Học vần : Bài 30 ua ưa
I/ Mục tiêu :
- Đọc được : ua , ưa, cua bể, ngựa gỗ; từ và câu ứng dụng
- Viết được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ
- Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề : giữa trưa
II/ Đồ dùng dạy học
- Tranh minh hoạ từ khoá , câu ứng dụng và phần luyện nói
6 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1306 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án tuần 8 môn Tiếng việt lớp 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy:
Học vần : Bài 30 ua ưa
I/ Mục tiêu :
- Đọc được : ua , ưa, cua bể, ngựa gỗ; từ và câu ứng dụng
- Viết được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ
- Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề : giữa trưa
II/ Đồ dùng dạy học
- Tranh minh hoạ từ khoá , câu ứng dụng và phần luyện nói
III/ Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ: - Đọc thẻ từ
- Đọc bài SGK
- Viết bảng con
2.Bài mới
Tiết 1:
Hoạt động 1: Dạy vần ua
- Phân tích vần ua
- Ghép vần : ua
- Ghép tiếng : cua
- Phân tích tiếng : cua
- Giới thiệu tranh , rút ra từ khoá : cua bể
Hoạt động 2 : Dạy vần ưa
( quy trình tương tự )
- So sánh : ua ưa
- Viết bảng con : GV hướng dẫn viết
Hoạt động 3 : Đọc từ ứng dụng
cua bể tre nứa
nô đùa xưa kia
Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện đọc
- Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng
Hoạt động 2: Luyện viết
- Hướng dẫn tập viết bài
Hoạt động 3: Luyện nói
+ Tranh vẽ gì ?
+ Vì sao em biết là giữa trưa ?
+ Giữa trưa mọi người thường làm gì ?
+ Buổi trưa em thường làm gì ?
3 .Củng cố,dặn dò:
- HS đọc bài SGK
- Tìm tiếng có vần ua , ưa
- Đọc: tờ bìa, lá mía, vỉa hè, tỉa lá
- Đọc bài 29
- Viết : ia, lá mía, vỉa hè
- vần ua gồm có âm u đứng trước, âm a đứng sau
- ghép : ua Đánh vần , đọc trơn
- ghép : cua
- âm c đứng trước, vần ua đứng sau
- đánh vần, đọc trơn tiếng : cua
- đọc trơn : cua bể
- giống : đều có âm a cuối vần
khác : ua có u đầu vần, ưa có ư đầu vần
- HS viết : ua , ưa , cua bể , ngựa gỗ
- nhẩm , tìm tiếng có vần ua , ưa
- Luyện đọc tiếng , từ
- HS đọc lại bài trên bảng
- Đọc lại bài tiết 1
- Nhẩm thầm , tìm ra tiếng có vần ua, ưa
- Luyện đọc câu ứng dụng
- HS tập viết bài vào vở tập viết
+ Bác nông dân và con trâu đang nghỉ trưa
+ Vì có bóng in xuống đất
+ nghỉ trưa
+ em ngủ trưa
Ngày dạy:
Học vần : Bài 31 Ôn tập
I/ Mục tiêu
- Đọc được: ia, ua, ưa; các từ ngữ và câu ứn dụng từ bài 28 đến bài 31
- Viết được : ia, ua, ưa; các từ ngữ ứng dụng
- Nghe, hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể : khỉ và rùa
II/ Đồ dùng dạy học
- Bảng ôn ( SGK )
- Tranh minh hoạ đoạn thơ ứng dụng và phần truyện kể Khỉ và Rùa
III/ Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ:
- Đọc thẻ từ
- Đọc bài SGK
- Viết bảng con
2.Bài mới:
Tiết 1:
Hoạt động 1: Ôn các vần vừa học
- Tuần qua các em đã được học những vần gì ?
- GV đính bảng ôn lên bảng
- GV chỉ các âm , vần trên bảng ôn
- GV đọc các âm , vần
Hoạt động 2: Ghép chữ thành tiếng
Hoạt động 3 : Đọc từ ngữ ứng dụng
mua mía ngựa tía
mùa dưa trỉa đỗ
- Viết bảng con : GV hướng dẫn viết
Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện đọc
- Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng
Hoạt động 2: Luyện viết
- Hướng dẫn tập viết bài
Hoạt động 3: Kể chuyện
- GV kể chuyện lần 1
- GV kể lần 2 kết hợp tranh
- H. dẫn HS kể
+ Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì ?
3. Củng cố , dặn dò:
- Đọc bài SGK
- Đọc : cà chua, nô đùa, tre nứa, xưa kia,
- Đọc bài SGK ( bài 30 )
- Viết bảng con : cà chua , tre nứa
- ia, ua, ưa
- HS đọc : tr, ng, ngh,ua, ưa, ia
- HS lên chỉ vào bảng ôn
- HS ghép chữ ở cột dọc với chữ ở cột ngang và đọc lên : tru, trua, trư, trưa,tri, tria...
- Luyện đọc tiếng , từ
- HS viết bảng con : mùa dưa ngựa tía
- HS đọc lại bài tiết 1
- Luyện đọc tiếng , từ, câu ứng dụng
- HS tập viết bài vào vở tập viết
- HS thảo luận những ý chính của câu chuyện và kể lại theo từng tranh
- 4 em kể nối tiếp
+Ba hoa và cẩu thả là đức tính xấu rất có hại. Khỉ cẩu thả vì bảo bạn ngậm đuôi mình , Rùa ba hoa nên đã chuốc vạ vào thân
- HS đọc bài SGK
Ngày dạy:
Học vần : Bài 32 oi ai
I/ Mục tiêu :
- Đọc được : oi, ai, nhà ngói, bé gái; từ và các câu ứng dụng
- Viết được : oi, ai, nà ngói, bé gái
- Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề : Sẻ, ri, bói cá , le le
II/ Đồ dùng dạy học
- Tranh minh hoạ từ khoá , câu ứng dụng và phần luyện nói
III/ Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ :
- Đọc : mua mía, mùa dưa, ngựa tía
- Đọc bài SGK
- Viết bảng con
2. Bài mới :
Tiết 1:
Hoạt động 1: Dạy vần oi
- Phân tích vần oi
- Ghép vần : oi
- Ghép tiếng : ngói
- Phân tích tiếng : ngói
- Giới thiệu tranh , rút ra từ khoá : nhà ngói
Hoạt động 2 : Dạy vần ai
( quy trình tương tự )
- So sánh : oi ai
- Viết bảng con : GV hướng dẫn viết
Hoạt động 3 : Đọc từ ứng dụng
ngà voi gà mái
cái còi bài vở
Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện đọc
- Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng
Hoạt động 2: Luyện viết
- Hướng dẫn tập viết bài
Hoạt động 3: Luyện nói
+ Tranh vẽ những con gì ?
+ Bói cá và le le sống ở đâu ? Nó ăn gì ?
+ Chim sẻ , chim ri sống ở đâu ? Nó ăn gì?
+ Những con chim này có lợi hay có hại?
3. Củng cố, dặn dò :
- Hướng dẫn đọc bài SGK
- Tìm tiếng mới
- HS nhìn thẻ từ đọc
- HS đọc bài SGK ( bài 29 )
- HS viết bảng con : mùa dưa , trỉa đỗ
- vần oi gồm có âm o đứng trước, âm i đứng sau
- ghép : oi Đánh vần , đọc trơn
- ghép : ngói
- âm ng đứng trước, vần oi đứng sau
- đánh vần, đọc trơn tiếng : ngói
- đọc trơn : nhà ngói
- giống : đều có âm i cuối vần
khác : oi cóô đầu vần, ai có a đầu vần
- HS viết : oi , ai , nhà ngói , bé gái
- nhẩm , tìm tiếng có vần oi , ai
- Luyện đọc tiếng , từ
- HS đọc lại bài trên bảng
- Nhẩm thầm , tìm ra tiếng có vần oi , ai
- Luyện đọc câu ứng dụng
- HS tập viết bài vào vở tập viết
+ sẻ , ri , bói cá , le le ( HS chỉ và nêu tên con vật)
+ sống ở hồ , chúng ăn cá
+ sống ở trên cây , chúng ăn sâu bọ
+ Chúng là con vật có lợi
- HS đọc bài SGK
- HS tìm tiếng có vần oi, ai
Ngày dạy:
Học vần : Bài 33 ôi ơi
I/ Mục tiêu :
- Đọc được : ôi , ơi , trái ổi , bơi lội; từ và câu ứng dụng
- Viết được : ôi, ơi, trái ỏi, bơi lội
- Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề : Lễ hội
II/ Đồ dùng dạy học
- Tranh minh hoạ từ khoá , câu ứng dụng và phần luyện nói
III/ Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ :
- Đọc thẻ từ
- Đọc bài SGK
- Viết bảng con
2. Bài mới :
Tiết 1:
Hoạt động 1: Dạy vần ôi
- Phân tích vần ôi
- Ghép vần : ôi
- Ghép tiếng : ổi
- Phân tích tiếng : ổi
- Giới thiệu tranh , rút ra từ khoá : trái ổi
Hoạt động 2 : Dạy vần ơi
( quy trình tương tự )
- So sánh : ôi ơi
- Viết bảng con : GV hướng dẫn viết
Hoạt động 3 : Đọc từ ứng dụng
cái chổi ngói mới
thổi còi đồ chơi
Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện đọc
- Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng
Hoạt động 2: Luyện viết
- Hướng dẫn tập viết bài
Hoạt động 3: Luyện nói
+ Tranh vẽ gì ?
+ Vào ngày lễ ,người ta thường hát bài gì?
+Ở địa phương em có lễ hội gì ?
+Trong lễ hội thường có những gì ?
3. Củng cố, dặn dò :
- Hướng dẫn đọc bài SGK
- Tìm tiếng mới
- HS đọc: ngà voi, cái còi, gà mái, bài vở
- HS đọc bài SGK ( bài 32 )
- HS viết bảng con: ngà voi, gà mái
- vần ôi gồm có âm ô đứng trước, âm i đứng sau
- ghép : ôi Đánh vần , đọc trơn
- ghép : ổi
- vần ôi và dấu hỏi trên đầu âm ô
- đánh vần, đọc trơn tiếng : ổi
- đọc trơn : trái ổi
- giống : đều có âm i cuối vần
khác : ôi có ô đầu vần, ơi có ơ đầu vần
- HS viết : ôi , ơi , trái ổi , bơi lội
- nhẩm , tìm tiếng có vần ôi , ơi
- Luyện đọc tiếng , từ
- HS đọc lại bài trên bảng
- Nhẩm thầm , tìm ra tiếng có vần ôi . ơi
- Luyện đọc câu ứng dụng
- HS tập viết bài vào vở tập viết
+ Mọi người đi lễ hội
+ hát quan họ, dân ca
+ lễ tổ tiên
+ trống , chiêng
- HS đọc bài SGK
- HS tìm tiếng có vần ôi , ơi
Ngày dạy:
Học vần : Bài 34 ui ưi
I/ Mục tiêu :
- Đọc được : ui , ưi, đồi núi, gửi thư; từ và câu ứng dụng
- Viết được : ui, ưi, đồi núi, gửi thư
- Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề : Đồi núi
II/ Đồ dùng dạy học
- Tranh minh hoạ từ khoá , câu ứng dụng và phần luyện nói
III/ Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ :
- Đọc thẻ từ
- Đọc bài SGK
- Viết bảng con
2. Bài mới :
Tiết 1:
Hoạt động 1: Dạy vần ui
- Phân tích vần ui
- Ghép vần : ui
- Ghép tiếng : núi
- Phân tích tiếng : núi
- Giới thiệu tranh , rút ra từ khoá : đồi núi
Hoạt động 2:Dạy vần ưi (quy trình tương tự)
- So sánh : ui ưi
- Viết bảng con : GV hướng dẫn viết
Hoạt động 3 : Đọc từ ứng dụng
cái túi gửi quà
vui vẻ ngửi mùi
Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện đọc
- Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng
Hoạt động 2: Luyện viết
- Hướng dẫn tập viết bài
Hoạt động 3: Luyện nói
+ Tranh vẽ gì ?
+ Đồi núi thường có ở đâu?
+Đồi cao hơn núi hay núi cao hơn đồi?
+Dòng nước chảy dưới chân đồi gọi là gì?
3. Củng cố, dặn dò :
- Hướng dẫn đọc bài SGK
- Tìm tiếng mới
- HS đọc: ôi, ơi, cái chổi, thổi còi, bơi lội
- HS đọc bài SGK ( bài 33 )
- HS viết bảng con: cái chổi, đồ chơi
- vần ui gồm có âm u đứng trước, âm i đứng sau
- ghép : ui Đánh vần , đọc trơn
- ghép : núi
-âm n đứng trước,vần ui đứng sau, dấu sắc trên
đầu âm u
- đánh vần, đọc trơn tiếng : núi
- đọc trơn : đồi núi
- giống : đều có âm i cuối vần
khác : ui có u đầu vần, ưi có ư đầu vần
- HS viết : ui , ưi , đồi núi , gửi thư
- nhẩm , tìm tiếng có vần ui , ưi
- Luyện đọc tiếng , từ
- HS đọc lại bài trên bảng
- Nhẩm thầm , tìm ra tiếng có vần ui , ưi
- Luyện đọc câu ứng dụng
- HS tập viết bài vào vở tập viết
+ đồi, núi
+ ở miền núi
+ núi cao hơn đồi
+ suối
- HS đọc bài SGK
- HS tìm tiếng có vần ui , ưi
File đính kèm:
- TUAN 08.doc