Giáo án Tuần 8 Lớp 3 - Nguyễn Thị Lệ Thủy

1. Kiến thức: Hiểu nghĩa các từ: sếu, u sầu, nghẹn ngào. nắm cốt tuyện và ý nghĩa: Mọi người trong cộng đồng phải quan tâm đến nhau. Sự quan tâm, sẵn sàng chia sẻ của người xuncg quanh làm cho mỗi người thấy những lo lắng, buồn phiền dịu bớt và cuộc sống tốt đẹp hơn

 2. Kĩ năng: Đọc đúng các kiểu câu, đọc phân biệt lời dẫn chuyện với lời nhân vật

3. Thái độ: Giáo dục HS biết quan tâm, giúp đỡ nhau những lúc khó khăn

 

doc19 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1029 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tuần 8 Lớp 3 - Nguyễn Thị Lệ Thủy, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ợc viết theo mẫu câu nào? HS làm bài vào vở GV chấm chữa bài 3. Củng cố dặn dò GV hệ thống lại các bài tập Về nhà học thuộc các thành ngữ , tục ngữ đó tự nhiên và xã hội Vệ sinh thần kinh(tiếp) I) mục đích yêu cầu 1. Kiến thức: Nêu được vai trò của giấc ngủ đối với sức khoẻ. Lập được thời gian biểu hàng ngày qua việc sắp xếp thời gian ăn, ngủ, học tập và vui chơi… mộit cách hợp lí 2. Kĩ năng: Luôn có thói quen thưc hiện đúng giờ giấc 3. Thái độ: Có ý thức giữ gìn để bảo vệ sức khoẻ II) Đồ dùng dạy học HS: vở bài tập TNXH III) Các hoạt động dạy học chủ yếu 1. Kiểm tra bài cũ Hãy kể tên một số thức ăn có hại đối với hệ thần kinh? 2. Dạy bài mới a. Giới thiệu bài b. Hoạt động1: Thảo luận +)Mục tiêu: Nêu được vai trò của giấc ngủ đối với sức khoẻ +) Cách tiến hành: GV yêu cầu HS thảo luận câu hỏi SGK trang 34 HS thảo luận theo nhóm đôi cácc câu hỏi trang 34 GV yêu cầu các nóm trình bày trước lớp Đại diện các nhóm trình bày +)GV kết luận: Khi ngủ, đặc biệt cơ quan thần kinh là bộ não được nghỉ ngơi tốt nhất. Trẻ em càng nhỏ càng phải ngủ nhiều. Từ 10 tuổi, mỗi ngày cần ngủ 7-8 giờ c. Hoạt động2: Thực hành lập thời gian biểu cá nhân hằng ngày +)Mục tiêu: Lập thời gian biểu các nhân hằng ngày qua việc sắp xếp thời gian ăn, ngủ, học tập vui chơi hợp lí +)Cách tiến hành: HS quan sát vào bảng thời gian biểu GV yêu cầu HS nêu các phần cần trình bày trong thời gian biểu, sau đó hướng dẫn các em cách diền vào bảng HS làm bài tập ở vở bài tập, sau đó trình bày trước lớp GV nhận xét bổ xung GV nêu câu hỏi: Tại sao chúng ta phải lập thời gian biểu? Sinh hoạt và học tập theo thời gian biểu có lợi ích gì? +) GV kết luận như nội dung SGK 3. Củng cố dặn dò GV hệ thống lại nội dung bài học, liên hệ xem các em đã thực hiện tôt các nội dung đó chưa Về nhà luôn thực hiện tốt những điều đã học Chiều tập viết Ôn chữ hoa G I) mục đích yêu cầu 1. Kiến thức. Củng cố cáh viết hoa chữ G thông qua bài tập - Viết tên riêng: Gò Công - Viết câu ứng dụng: Khôn ngoan đối đáp người ngoài Gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau 2. Kĩ năng Trình bày bài khoa học, viết đúng qui trình 3. Thái độ: Có ý thức giữ gìn VS –CĐ ; II) Đồ dùng dạy học GV: chữ mẫu viết hoa G ; phấn màu HS: bảng con , phấn III) Các hoạt động dạy học chủ yếu 1. Kiểm tra bài cũ: HS viết bảng con: Ê- đê; Em 2. Dạy bài mới a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn viết trên bảng con: +) HĐ1: Luyện viết chữ hoa - HS tìm các chữ hoa có trong bài - GV đưa ra chữ mẫu G cho cả lớp cùng quan sát - HS nhắc lại cách viết các chữ hoa đó - GVnhắc lai cách viết , sau đó viết trên bảng lớp - HS theo dõi GV viết, sau đó viết trên bảng con chứ G, C, K +) HĐ2: Luyện viết từ ứng dụng - HS đọc từ ứng dụng - GV giảng từ ứng dụng: Gò Công - Từ ứng dụng có chữ cái nào được viết hoa? Chữ cái nào cao 1 ô li? - GV viết mẫu trên bảng lớp - HS theo dõi sau đó viết ở bảng con - GV nhận xét sửa sai +) HĐ3: Luyện viết câu ứng dụng - HS đọc câu ứng dụng - GV giảng nội dung câu ứng dụng và hướng dẫn HS viết câu ứng dụng - HS viết bảng con: Khôn, Gà c.Hướng đẫn viết vở - GV nêu yêu cầu cần viết trong vở tập viết - HS viết bài vào vở - GV quan sát tư thế ngồi viết, cách trình bày bài của HS d. Chấm bài - GV chấm 1 số bài , nhận xét bài viết của HS 3. Củng cố dặn dò: - HS nhắc lại cách viết chữ G - Về nhà viết phần bài ở nhà Thứ sáu, ngày 28 tháng 10 năm 2005 Tập làm văn Kể về người hàng xóm I) mục đích yêu cầu 1. Kiến thức: Nắm được cách kể về một người hàng xóm mà em quý mến 2. Kĩ năng: Kể tự nhiên, viết câu diễn đạt rõ ràng 3. Thái độ: Luôn yêu quý, giúp đỡ những người ở gần gia đình mình II) Các hoạt động dạy học chủ yếu 1. Kiểm tra bài cũ HS kể lại truyện: Không nỡ nhìn GV nhận xét cho điểm 2. Dạy bài mới a. Giới thiệu bài b. Hướng dẫn làm bài tập Bài 1(68) HS đọc đề bài và các gợi ý GV chép đè bài và các gợi ý lên bảng GV hướng dẫn: Dựa vào các câu hỏi gợi y SGK kể về một người hàng xóm hoặc có thể kể kĩ hơn về đặc điểm hình dáng, tính nết, tình cảm của người đó HS suy nghĩ, tập kể, sau đó kể trước lớp GV nhận xét chỉnh sửa câu văn cho HS Bài 2(68) HS đọc đề bài GV dặn HS chú ý viết giản dị, chân thật những điều em vừa kể HS viết bài vào vở GV theo dõi giúp đỡ HS yếu làm bài HS đọc trước lớp bài làm của mình GV nhận xét tuyên dương những em làm tốt, nhắc nhở những em làm còn chưa hay về nhà làm lại 3. Củng cố dặn dò GV hệ thống lại bài chính tả ( nhớ viết) Tiếng ru I) mục đích yêu cầu 1. Kiến thức: Nhớ và viết lại khổ 1 và 2 bài: Tiếng ru. Làm bài tập phân biệt r/d/gi 2. Kĩ năng: Trình bày đúng hình thức của bài thơ 3 Thái độ : Có ý thức giữ gìn vở sạch chữ đẹp II) Các hoạt động dạy học chủ yếu 1. Kiểm tra bài cũ GV đọc các từ: giặt giũ, nhàn rỗi, da dẻ, rét run, diễn tuồng HS viết giấy nháp, bảng lớp 2. Dạy bài mới a. Giới thiệu bài b. Hướng dẫn nghe viết +) HĐ1: Hướng dẫn chuẩn bị GV đọc mẫu khổ 1,2 HS đọc khổ viết, lớp theo dõi SGK GV: Bài thơ viết theo thể thơ gì? Cách trình bày như thế nào? +) HĐ2: Viết từ khó HS tự đọc đoạn văn tìm từ khó viết ra nháp, bảng lớp. GV nhận xét HS viết +) HĐ3: Viết bài: GV nhắc nhở HS nhớ ghi tên bài giữa trang vở, viết hoa chữ cací đầu dòng, đầu khổ thơ và dấu câu, đồng thời nhắc nhở tư thế ngồi viết cho HS HS viết bài vào vở +)HĐ4: Chấm , chữa bài GV đọc cho HS soát lỗi HS ghi số lỗi ra lề c.Hướng dẫn làm bài tập Bài 2 HS đọc yêu cầu của bài tập, lớp theo dõi, cả lớp tìm từ viết vào bảng con 1HS viết bảng lớp GV nhận xét chữa bài, chốt lời giải đúng 3. Củng cố dặn dò GV nhắc nhở HS những điều khi viết bài Về nhà xem lại bài tập Toán Tiết 40: Luyện tập I) mục đích yêu cầu 1. Kiến thức: Tìm một thành phần chưa biết của phép tính, nhân số co hai chữ số với số có một chữ số., chia số co hai chữ số cho số có một chữ số. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính nhẩm 3. Thái độ: Có ý thức cần cù học tập II) Đồ dùng dạy học GV: mô hình đồng hồ, bảng phụ chép bài 4(40) III) Các hoạt động dạy học chủ yếu 1. Kiểm tra bài cũ: Muốn tìm số chia ta làm như thế nào? 2. Dạy bài mới a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn làm bài tập Bài 1(40) GV hướng dẫn HS làm HS làm bảng con, bảng lớp theo dãy bàn GV củng cố cách tìm số hạng, số bị trừ, số trừ, thừa số, số bị chia chưa biết. Bài 2(40) GV hướng dẫn tương tự bài 1 HS làm bảng con, vở nháp GV củng cố thứ tự nhân chia Bài3(40) HS đọc đề bài GV tóm tắt bài toán, đặt câu hỏi phân tích đề HS giải vở bài 3 GV củng cố dạng toán tìm một trong các thành phần bằng nhau của một số Bài 4(40) GV quay đồng hồ như mô hình SGK GV treo bảng phụ HS đọc yêu cầu bài tập, suy nghĩ khoanh tròn chữ đặt trước câu trả lời đúng GV nhận xét sửa sai 3. Củng cố dặn dò GV hệ thống lại nội dung bài tập đạo đức Quan tâm, chăm sóc ông bà, cha mẹ, anh chị em(tiếp) I) mục đích yêu cầu 1. Kiến thức: Củng cố hành vi quan tâm, chăm sóc ông bà cha mẹ, anh chị em 2. Kĩ năng: Có thói quen luôn quan tâm đến người khác 3. Thái độ: Biết yêu quý, quan tâm chăm sóc dến những người thân trong gia đình II) Đồ dùng dạy học: HS: Sưư tầm các bài thơ, bài hát về gia đình III) Các hoạt động dạy học chủ yếu 1. Kiểm tra bài cũ: Tại sao phải quan tâm chăm sóc ông bà cha mẹ , anh chị em? HS trả lời 2. Dạy bài mới a. Giới thiệu bài: b. Hoạt động1: Xử lí tình huống, đóng vai +)Mục tiêu: Biết thể hiện sự quan tâm chăm sóc những người thân trong những tình huống cụ thể +) Cách tiến hành: GV chia lớp làm 4 nhóm thảo luận tình huống SGK-BT đạo đức HS thảo luận theo nhóm chuẩn bị đóng vai: Nhóm 1,2: tình huống 1 Nhóm 3,4: tình huống 2 HS lên đóng vai +)GVkết luận: TH1: Lan cần chạy ra khuyên ngăn em không được nghịch dại TH2: Huy lên dành thời gian đọc báo cho ông nghe c. Hoạt động2:Bày tỏ ý kiến +)Mục tiêu: HS hiểu quyền của trẻ em và quyền được tham gia +)Cách tiến hành: HS đọc các ý kiến bài tập trang 15, suy nghĩ và bày tỏ thái độ tán thành hoặc không tán thành GV đọc từng ý kiến HS giơ tay việc tán thành, không giơ tay việc không tán thành, phân tích lí do +) GV kết luận: Các ý kiến a, c, d là đúng. ý kiến b là sai d.Hoạt động 3: Kể các món quà mừng sinh nhật ông +) Mục tiêu: Tạo cơ hội cho hS bày tỏ tình cảm của mình đối với những người thân trong gia đình +) Cách tiến hành: HS thảo lận theo nhóm đôi kể tên các món quà mà mình tặng ông bà, cha mẹ, anh chị em nhân dịp sinh nhật HS trình bày trước lớp +) GV kết luận về việc làm tốt của HS 3. Củng cố dặn dò: HS thi đọc thơ, hát về chủ đề bài học GV kết luận ghi nhớ SGK Nhắc nhở HS luôn quan tâm đến những người thân Thủ công Gấp, cắt, dán bông hoa(tiết 1) I) mục đích yêu cầu 1. Kiến thức: HS biết ứng dụng cách gấp, cắt ngôi sao 5 cánh để cắt được bông hoa 5 cánh. Gấp được bông hoa 5 cánh, 4 cánh, 8 cánh 2. Kĩ năng: Cắt bông hoa đúng qui trình, dán trang trí theo ý thích 3. Thái độ: Hứng thú đối với giờ học gấp, cắt, dán hình II) Đồ dùng dạy học: GV: mẫu bông hoa 5,4,8 cánh III) Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: GV kiểm tra dụng cụ học tập của HS 2. Dạy bài mới a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn HS quan sát: GV đưa ra mấu bông hoa và giới thiệu cho HS biết HS quan sát và trả lời GV nêu câu hỏi: Các bông hoa có màu sắc như thế nào? Các cánh có giống nhau không? Khoảng cách giữa các cánh hoa? GV cho HS nhận xét cách gấp HS nêu sự giống nhau giữa cắt ngôi sao với cắt bông hoa c.Hướng dẫn gấp, cắt +) Cắt bông hoa 5 cánh GV làm mẫu: Gấp tương tự ngôi sao 5 cánh Vẽ đường lượn cong Dùng kéo cắt lượn theo đường cong được bông hoa 5 cánh +) Gấp, cắt bông hoa 4,8 cánh Cắt tờ giấy hình vuông Gấp làm 4 phần bằng nhau, gấp đôi được 8 phần Cắt theo đường cong HS quan sát mẫu 3. Củng cố dặn dò: HS nhắc lại cách cắt bông hoa 5 cánh GV mở rộng cách uốn lượn để bông hoa đẹp hơn Về nhà tặp cắt bông hoa

File đính kèm:

  • docGIAO AN LOP 3 TUAN 8(1).doc
Giáo án liên quan