A. Mục tiêu :
- Học sinh đọc và viết được ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ.
- Đọc được câu ứng dụng: Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé.
- Luyện nói từ 2,3 câu theo chủ đề Giữa trưa. Câu 4 + 5 + 6 dành cho Hs k-g)
- Hs khá giỏi biết đọc trơn.
B. Đồ dùng dạy học :
- Tranh minh hoạ các từ khoá.
-Tranh minh hoạ câu ứng dụng .
- Tranh minh hoạ phần luyện nói.
16 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1216 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tuần 8 Lớp 1A, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- Nhận xét
Hoạt động của HS
Hát
5 Hs đọc bài
Cả lớp viết bảng con
Quan sát , theo dõi
-Giống nhau: i
- Khác nhau: oi bắt đầu bằng o
Hs phát âm (cn, L)
Hs đánh vần, đọc trơn(cn, L)
Hs đọc (cn, L)
Hs đánh vần, đọc trơn xuôi, ngược
ngà voi nhà ngói
cái còi bài vở
Đánh vần, đọc từ Ư D
Đọc cn, L
Hs đọc toàn bài
Hs viết b. con
1 Hs đọc
Tiết 2
3. Luyện tập
* Kiểm tra bài ở tiết 1 : đọc bài trên bảng lớp.
- Nhận xét- cho điểm
a) Luyện đọc :
- Luyện đọc câu ứng dụng
+ GV Giới thiệu tranh minh hoạ - Hs quan sát tranh- TLCH, rút ra câu ứng dụng
- Cho Hs đọc thầm, tìm tiếng có chứa vần oi, ơi
- Cho Hs đánh vần tiếng mới + đọc tiếng đã học.
- Gv đọc mẫu, h. dẫn Hs cách ngắt nghỉ
- Nhận xét.
b) Luyện nói :
- Gv giới tranh luyện nói và nêu câu hỏi
trong tranh vẽ gì?
Trong tranh vÏ nh÷ng con g×?
Em biÕt con chim nµo?
Chim bãi c¸ vµ chim le le sèng ë ®©u? Vµ thÝch ¨n g×?
- Cho Hs thảo luận nhóm
- Cho Hs đọc tên chủ đề luyện nói
* Đọc SGK
- Gv hướng dẫn Hs đọc SGK
- Gv chấm điểm, N. xét
c) Luyện viết:
- GV yêu cầu HS lấy vở tập viết theo hướng dẫn
- Thu vở chấm nhận xét
4. Củng cố , dặn dò :
- Trò chơi Tìm chữ vừa học
- Về nhà học bài và xem bài 33 tìm chữ đã học trong sách, báo.
- Nhận xét tiết học .
học sinh đọc(cn, L)
Hs quan sát tranh, TLCH
Chú bói cá nghĩ gì thế ?
Chú nghĩ về bữa trưa.
Hs đánh vần, đọc(c. nhân, bàn, lớp)
3,4 Hs đọc, CL đọc
Hs đọc tên bài luyện nói
Hs quan sát tranh- trả lời câu hỏi
Thảo luận nhóm đôi
2-3 nhóm trình bày, lớp n. xét
Hs đọc c.nhân,c. lớp
HS lấy vở tập viết để viết bài
1 Hs đọc lại bài
Hs thực hiện trò chơi
Tiết 4: Toán
PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 5
I/ Mục tiêu:
1/ Kiến thức: Giúp học sinh củng cố khái niệm ban đầu về phép cộng
2/ Kỹ năng: Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 5
Biết làm tính cộng trong phạm vi 5
II. Đồ dùng dạy học
Bộ đồ dùng dạy toán
III/ Các hoạt động dạy và học:
1/ Kiểm tra bài cũ
3 em lên bảng: 1 2 3 2
3 2 1 1
Dưới lớp làm bảng con
2/ Bài mới:
Hoạt động của HS
a. Giới thiệu phép cộng
Bảng cộng trong phạm vi 5
Giới thiệu phép cộng
4 + 1 = 5 2 + 3 = 5
3 + 2 = 5 1 + 4 = 5
HD HS sử dụng bộ đồ dùng
GV ghi phép tính lên bảng
GV xóa phần kết quả trong công thức
HS dùng sách giáo khoa
Hỏi về nội dung hình vẽ
Có 4 con cá thêm 1 con cá là ? con cá
5 bằng mấy + mấy
b. Thực hành
Bài 1:
Củng cố bảng cộng trong phạm vi
Bài 2:
HD Hs đặt tính đặt tính
Cho Hs làm bài
Bài 3: Hs K-G
Em có nhận xét gì về kết quả
Bài 4
QS tranh nêu bài toán, viết phép tính
GV chấm bài
3. củng cố, dặn dò
Nêu lại bảng cộng
HD học ở nhà
Hoạt động của HS
HS dùng bộ đồ dùng lập các phép tính theo GV hướng dẫn.
HS đọc các phép tính.
CN, nhóm, đồng thanh
HS thi đua nói, viết
4 thêm 1 là 5
4 + 1 = 5
5 = 4 + 1
Các hình thức khác tương tự
HS nêu cách làm và làm vào sách
4 + 1 = 5 2 + 3 = 5 2 + 2 = 4
3 + 2 = 5 1 + 4 = 5 2 + 3 = 5
HS làm bảng con
4 2 1 2
1 3 4 2
5 5 5 4
Hs làm bài
4 + 1 = 5 5 = 4 + 1 3 + 2 = 5
1 + 4 = 5 5 = 1 + 4 2 + 3= 5
kết quả bằng nhau
Trong p. cộng khi ta thay đổi chỗ các số thì k. quả ko đổi.
Hs q. sát tranh, nêu bài toán rồi viết phép tính
4 + 1 = 5 1 + 4 = 5
Thứ năm ngày 28 tháng 10 năm 2010
Tiết 1: Toán
Bài 30: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 5.
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính cộng.
- Làm đúng các bài tập 1, bài 2, bài 3 (dòng 1), bài 5.
I. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
1. Kiểm tra:
- Đọc bảng cộng trong phạm vi 5.
2. Luyện tập:
Bài 1: Tính
Bài 2: Tính
- HS nêu yêu cầu, nêu cách làm
- Tự làm bài
- Đọc bài - nhận xét
Bài 3: Tính
- HS nêu yêu cầu
- Hướng dẫn HS cách nhẩm
- HS tự làm bài và chữa bài
- Đổi vở kiểm tra kq
Bài 4: > < = (Hs k- g)
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Cho HS tự làm bài
- Chữa bài - nhận xét
- Chấm bài, n.xét
Bài 5: Viết phép tính thích hợp
III. Củng cố - dặn dò:
- Học thuộc bảng cộng trong phạm 5.
- Xem trước bài 31.
Hoạt động của HS
- 3 HS
- HS nêu yêu cầu
- Tự làm bài
- Nhận xét, nêu miệng kết quả
- Đọc thuộc lòng.
- HS nêu yêu cầu - Tự làm bài
2 1 3 4 2
2 4 2 1 1
4 5 5 5 3
- HS nêu yêu cầu - Tự làm bài
2 + 1 + 1= 4 3 + 1 + 1 = 5
1 + 2 + 1= 4 1 + 3 + 1 = 5
- HS nêu yêu cầu - Tự làm bài
3 + 2 = 5 4 > 2 + 1 2 + 3 = 3 + 2
3 + 1 < 5 4 < 2 + 3 1 + 4 = 4 + 1
- Quan sát tranh vẽ, nêu bài toán
- Viết kết quả, đọc bài
3 + 2 = 5 4 + 1 = 5
Tiết 2: Thủ công Đ/c Huệ dạy
Tiết 3+4: Học vần\
Bài 33: ôi - ơi
A .Mục tiêu:
- HS đọc và viết được: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội.
- Đọc được câu ứng dụng: Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Lễ hội.
B. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng (SGK)
- Tranh minh họa phần luyện nói (SGK).
C . Các hoạt động dạy học:
I. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc: bài 32
- Viết: ngà voi, gà mái
II. Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- Hôm nay chúng ta học vần mới: ôi, ơi
2. Dạy vần:
Hoạt động của GV
* ôi
a) Nhận diện vần :
- Giáo viên giới thiệu vần ôi
b) Đánh vần:
- Giáo viên đánh vần mẫu
- Vị trí của các chữ và dấu thanh trong tiếng khóa: ổi
- Từ khóa: trái ổi
- Giáo viên chỉnh sửa nhịp đọc
*ơi (tương tự)
c. Đọc từ ngữ ứng dụng
- GV giải thích từ, đọc mẫu
d. Hướng dẫn viết:
- GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội
3. Luyện tập: (Tiết 2)
a. Luyện đọc:
- GV đọc mẫu câu ứng dụng
b. Luyện nói:
- GV nhận xét
c. Luyện viết:
- GV chấm bài và nhận xét.
III. Củng cố dặn dò:
- HS đọc lại bài.
- Tìm chữ có vần vừa học.
- Học bài và làm bài tập, xem trước bài 34.
Hoạt động của HS
- HS nêu cấu tạo
- So sánh ôi với oi
- HS đánh vần, cài bảng: ôi
- HS trả lời, cài bảng: ổi
- Đánh vần và đọc trơn tiếng: ổi
- Cài bảng, đọc trơn: trái ổi
- Luyện đọc cá nhân, N, CL
- So sánh ơi với ôi
cái chổi ngói mới
thổi còi đỏ chói
- HS đọc thầm, gạch chân từ có âm mới học.
- HS luyện đọc cá nhân
- HS luyện đọc lại: CN, N, CL
- Quan sát
- HS viết trên bảng con: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội.
- HS luyện đọc bài trên bảng
- Nhận xét tranh minh họa
- HS luyện đọc câu ứng dụng
- Luyện đọc lại
- HS đọc tên bài luyện nói: Lễ hội
- Luyện nói trong nhóm
- Luyện nói trước lớp
- Đọc sách giáo khoa
- HS luyện viết trong vở tập viết: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội.
Thứ sáu ngày 29 tháng 10 năm 2010
Tiết 1+2: Học vần
Bài 34: ui - ưi
A. Mục tiêu:
- HS đọc và viết được: ui, ưi, đồi núi, gửi thư.
- Đọc được câu ứng dụng: Dì Na vừa gửi thư về. Cả nhà vui quá.
- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: Đồi núi.
B. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói. (SGK)
C. Các hoạt động dạy học:
I. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc: bài 33
- Viết: cái chổi, thổi còi
II. Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- Hôm nay chúng ta học vần mới: ui, ưi
2. Dạy vần:
Hoạt động của GV
* ui
a) Nhận diện vần:
- Giáo viên giới thiệu vần :ui
b) Đánh vần:
- Giáo viên đánh vần mẫu
- Vị trí của các chữ và dấu thanh
+ trong tiếng khóa: núi
+ trong từ khóa: đồi núi
- Giáo viên chỉnh sửa nhịp đọc
*ưi (tương tự)
c. Đọc từ ngữ ứng dụng
- GV giải thích từ, đọc mẫu
d. Hướng dẫn viết:
- GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết: ui, ưi, đồi núi, gửi thư
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
- GV đọc mẫu câu ứng dụng
b. Luyện nói:
- GV nhận xét
c. Luyện viết:
- GV chấm bài và nhận xét.
III. Củng cố dặn dò:
- HS đọc lại bài.
- Tìm chữ có vần vừa học.
- Học bài và làm bài tập, xem trước bài 35.
Hoạt động của HS
- HS nêu cấu tạo
- So sánh ui với oi
- HS đánh vần, cài bảng: ui
- Đánh vần và đọc trơn tiếng, cài bảng
- Đọc trơn từ khóa, cài bảng
- Luyện đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh .
- So sánh ưi với ui
- HS đọc thầm, gạch chân từ có âm mới học.
- HS luyện đọc cá nhân
- HS luyện đọc lại: CN, N, CL
- HS viết trên bảng con
- HS luyện đọc bài trên bảng
- Nhận xét tranh minh họa
- HS luyện đọc câu ứng dụng
- Luyện đọc lại
- HS đọc tên bài luyện nói: đồi núi
- Luyện nói trong nhóm
- Luyện nói trước lớp
- Đọc sách giáo khoa
- HS luyện viết trong vở tập viết ui , ưi, đồi núi, gửi thư.
Tiết 3: Tự nhiên và xã hội Đ/c Mùi dạy
Tiết 4: Toán
Bài 31: SỐ 0 TRONG PHÉP CỘNG
I. Mục tiêu:
- Biết kết quả phép cộng một số với số 0; biết số nào cộng với số o cũng bằng chính nó.
- Biết biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp.
II. Đồ dùng dạy học:
- Sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán lớp 1
- Các mô hình, vật thật phù hợp phù hợp các hình vẽ trong bài.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
1. Giới thiệu phép cộng một số với 0:
a) G. thiệu các phép cộng 3 + 0 = 3, 0 + 3 = 3.
* Phép cộng 3 + 0 =3
- Hướng dẫn HS quan sát tranh
- Viết: 3 + 0 = 3
* Phép cộng 0 + 3 = 3 (tương tự)
b) Nêu thêm một số phép tính: 2 + 0,
0 + 2, 4 + 0, 0 + 4 ...
2. Thực hành :
Bài 1: Tính
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Cho HS tự làm bài.
- Chữa bài - nhận xét.
Bài 2 : Tính
Bài 3: Số ?
- Hướng dẫn mẫu: 1 + .. .= 1
(một cộng với mấy để bằng một ?)
- Nhận xét - củng cố
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
(Hs k-g)
IV. Củng cố - dặn dò:
- Học bài và làm bài tập.
- Xem trước bài 32.
Hoạt động của HS
- Quan sát tranh và nêu đề toán: Lồng thứ nhất có 3 con chim, lồng thứ 2 có 0 con chim. Hỏi cả 2 lồng có mấy con chim?
- Nêu kết quả và phép tính
- Đọc
- QST, nêu bài toán, nêu phép tính:
0 + 3 = 3
- Quan sát tranh và rút ra kết luận:
3 + 0
0 + 3
3 + 0 = 0 + 3
- HS thực hiện trên que tính
→ Một số cộng với 0 bằng chính nó. 0 cộng với một số bằng chính số đó.
- HS nêu yêu cầu - HS tự làm bài.
1 + 0 = 1 5 + 0 = 5 0 + 2 = 2
0 + 1 = 1 0 + 5 = 5 2 + 0 = 2
- Nêu yêu cầu
- Nêu cách làm, cách viết.
- Tự làm bài - chữa bài - nhận xét
- Nêu yêu cầu - HS trả lời
- Làm bài trên bảng con
- Quan sát tranh
- Nêu đề toán - Nêu câu trả lời
- Viết phép tính thích hợp
- Đọc bài - nhận xét
3 + 2 = 5
3 + 0 = 3 (hoặc 0 + 3 = 3)
File đính kèm:
- Tuần 8.doc