Giáo án tuần 8 lớp 1 - Trường Tiểu học Số 2 Nam Phước

TUẦN 8

Tuần 8

Tiết : 35 TIẾNG VIỆT

BÀI 30 : UA, ƯA

I Mục tiêu :

 - Đọc được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ, từ và câu ứng dụng.

 -Viết được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ.

 -Luyện nói t ừ 2-3 câu theo chủ đề : giữa trưa.

II Đồ dùng : Tranh minh hoạ từ khoá - câu ứng dụng - phần luyện nói

III Các hoạt động dạy học

 

doc17 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 974 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án tuần 8 lớp 1 - Trường Tiểu học Số 2 Nam Phước, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
? GV ghi bảng - 1 thêm 4 là mấy ? Được viết như thế nào ? - GV ghi bảng Cho HS quan sát số chấm tròn - GV ghi bảng : 4 + 1 = 5 1 + 4 = 5 - 3 thêm 2 là mấy ? được viết như thế nào ? - GV ghi bảng - 2 thêm 3 là mấy ? Viết như thế nào ? - GV ghi bảng Cho HS tìm số - GV ghi bảng : 3 + 2 = 5 2 + 3 = 5 - Cho HS so sánh 2 phép tính trên Giải lao Nêu yêu cầu bài 1 - Làm như thế nào ? Nêu yêu cầu bài 2 - Làm như thế nào ? * HSG : làm BT2 trong VBT Nêu yêu cầu bài 4 * HSG làm BT3 b, BT4 trong VBT Chấm – nhận xét BT trắc nghiệm : 5 = 2 +... A: 1 C: 2 B: 3 D: 4 4 Dặn dò: học thuộc lòng. Chuẩn bị bài: Luyện tập. Hát - 2 HS lên bảng : 2 + 1 + 1 = 1 + 2 + 1 = - Cả lớp làm bảng con - Có 4 con cá, mua thêm 1 con cá. Hỏi có tất cả bao nhiêu con cá ? 4 + 1 = 5 - HS đọc HS quan sát tranh vẽ số mũ - Nêu bài toán 1 + 4 = 5 - HS nhắc lại - Nhận xét số chấm tròn - HS nêu phép tính tương ứng - HS so sánh 2 phép tính trên và chú ý vị trí chữ số 4, 1 với kết quả 4 + 1 = 5, 1 + 4 = 5 4 + 1 = 1 + 4 - HS đọc HS quan sát tranh vẽ số cò 3 + 2 = 5 - HS đọc HS quan sát số áo - Nêu bài toán 2 + 3 = 5 - HS đọc - HS nêu PT tương ứng - HS đọc 3 + 2 = 5, 2 + 3 = 5 3 + 2 = 2 + 3 HS đọc đồng thanh 4 phép tính cộng trong PV 5 - 2 HS lên bảng : 2 + 3 = 2 + 2 = 3 + 2 = 2 + 1 = 4 + 1 = 1 + 1 = 1 + 4 = 3 + 1 = - Cả lớp làm vở bài tập - HS lên bảng 4 2 2 3 1 1 + + + + + + 1 3 2 2 4 3 HS nêu bài toán - 2 HS lên bảng thi viết phép tính nhanh và đúng - cả lớp làm trong vở bài tập **************************************** Tuần 8 Tiết : 39 TIẾNG VIỆT BÀI 33 : ÔI ƠI NS : 17/10/2012 NG : 18/10/2012 I Mục tiêu : - Đọc được ôi, ơi, trái ổi, bơi lội, từ và câu ứng dụng. - Viết được: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Đồi núi. II Đồ dùng : - Tranh minh hoạ từ khoá - câu ứng dụng - Tranh minh hoạ phần LN III Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 Ổn định : 2 Bài cũ : 3 Bài mớí : Vần gì ? - Thêm dấu thanh gì để được tiếng ổi - Quả gì ? Vần gì ? - Thêm âm gì để được tiếng bơi - GT tranh - bạn đang làm gì? Vừa học những vần gì ? Giải lao Từ gì ? Hướng dẫn viết chữ ghi vần ơi, ôi HS so sánh 2 chữ Hướng dẫn viết từ trái ổi, bơi lội ôi trái ổi ơi bơi lội TC : Tìm vần vừa học trên bảng bin gô Tiết 2 Luyện đọc GT tranh - vẽ gì ? - Hướng dẫn HS đọc bài trong SGK Giải lao GT tranh vẽ gì ? Tại sao em biết ? - Quê em có những lễ hội nào ? - Vào mùa nào ? - Trong lễ hội thường có những gì ? - Ai đưa em đi dự lễ hội ? - Qua xem ti vi, nghe kể, ... em thích lễ hội nào nhất ? Chủ đề luyện nói hôm nay là gì ? - GV hướng dẫn HS viết bài Chấm - nhận xét TC: Tìm tiếng ngoài bài có vần vừa học ? 4 Dặn dò : Luyện đọc, viết Hát HS đọc bài : ngà voi, gà mái HS đọc bảng bin gô HS viết bảng con : nhà ngói, bé gái - ôi - đọc HS trả lời và đọc : ổi - HS đọc cá nhân - đồng thanh trái ổi - HS đọc HS đọc : ôi ổi trái ổi - ơi - đọc HS trả lời và đọc : bơi bơi lội - HS đọc HS đọc : ơi bơi bơi lội ôi ổi trái ổi - ơi, ôi - HS đọc cái chổi ngói mới thổi còi đồ chơi - HS đọc tiếng - từ HS viết bóng, bảng con ôi, ơi, trái ổi, bơi lội HS tham gia trò chơi. HS đọc bài trên bảng HS quan sát tranh. - HS đọc tiếng - câu - HS đọc bài ở SGK HS trả lời - cờ treo, mọi người ăn mặc đẹp, hát ca, các trò chơi, ..... - HS nhắc lại - HS viết từng dòng - hết bài ************************************ Tuần 8 Tiết : 31 TOÁN LUYỆN TẬP NS : 17/10/2012 NG : 18/10/2012 I Mục tiêu : -Biết làm tính cộng trong phạm vi 5; biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng. II Đồ dùng : Các nhóm mẫu vật như trong Sách trang 50 III Các hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 Ổn định : 2 Bài cũ : 3 Bài mới : Nêu yêu cầu bài 1 - Tính như thế nào ? 1 + 1 = 2 + 2 = 2 + 3 = 1 + 4 = 2 + 1 = 4 + 1 = 3 +1 = 3 + 2 = 1 + 3 = 4 + 1 = 1 + … 1 + 2 = - Trong các phép tính trên có các số nào giống nhau và đều có kết quả bằng 5? Nêu yêu cầu bài 2 - Tính như thế nào ? Nêu yêu cầu bài 3 - Tính như thế nào ? 3 + 1 + 1 = 1 + 2 + 2 = 2 + 1 + 1 = * HSG : làm Bài 3 (dòng 2) Giải lao Nêu yêu cầu bài 5 a) HS quan sát tranh - Nêu bài toán ? b) HS quan sát tranh viết phép tính thích hợp BT trắc nghiệm 5...3 +2 A: B: = 4 Dặn dò : Chuẩn bị bài 32: Số 0 trong phép cộng Hát HS đọc bảng cộng trong PV5 HS lên bảng : 5= 4 + ... 4 + 1 = 5 = 3 + ... 3 + 2 = 2 HS lên bảng, cả lớp làm vở bài tập 2 + 3 = 5 và 3 + 2 = 5 2 + 3 = 3 + 2 4 + 1 = 5 và 1 + 4 = 5 4 + 1 = 1 + 4 HS đọc cá nhân - đồng thanh - 3 HS lên bảng, cả lớp làm vở bài tập 3 4 2 1 2 1 + + + + + + 2 1 2 3 3 2 ----- ----- ----- ----- ----- ….. - Lấy số thứ nhất cộng với số thứ 2 được bao nhiêu + với số thứ 3 ghi kết quả vào sau dấu bằng - 3 HS lên bảng, cả lớp làm vở bài tập * HSG : làm BT4 3 + 2 = 5 hoặc 2 + 3 = 5 1 + 4 = 5 hoặc 4 + 1 = 5 - HS nêu bài toán Thi làm tính nhanh, 2 HS lên bảng, cả lớp làm vở bài tập *************************************************** SINH HOẠT LỚP I Nhận xét công tác tuần qua : * Ưu điểm : - Nề nếp lớp tương đối ổn định. - Vệ sinh lớp học chưa sạch sẽ - Đa số HS đi học đều và đúng giờ - Tác phong đến lớp của các em đồng phục * Tồn tại : - Có một số HS thiếu dụng cụ học tâp như : (Tài) II Công tác tuần đến : - Tiếp tục ổn định nề nếp lớp. - Thường xuyên nhắc HS làm vệ sinh lớp học và sân trường. - Nhắc HS đi học đúng giờ và chú ý đến tác phong đến lớp. - Thường xuyên kiểm tra và nhắc nhở HS đem dụng cụ học tập đầy đủ. - Rèn chữ viết cho HS. ********************************** Tuần 8 Tiết : 40 TIẾNG VIỆT BÀI 34 : UI ƯI NS : 18/10/2012 NG : 19/10/2012 I Mục tiêu : - Đọc được: ui, ưi, đồi núi, gửi thư, từ và câu ứng dụng. - Viết được: ui, ưi, đồi núi, gửi thư. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Đồi núi. II Đồ dùng : - Tranh minh hoạ từ khoá - Tranh minh hoạ từ khoá câu ứng dụng - Tranh minh hoạ phần LN III Các hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 Ổn định : 2 Bài cũ : 3 Bài mới : Vần gì ? - Muốn có tiếng núi ta phải làm gì ? - GT tranh - vẽ gì ? Vần gì ? Muốn có tiếng gửi ta phải ghép âm gì? - GT tranh - bạn đang làm gì? Vừa học những vần gì ? Giải lao Từ gì ? Hướng dẫn HS viết chữ ghi vần ui, ưi - HS so sánh 2 chữ ui đồi núi - Hướng dẫn viết từ đồi núi, gửi thư ưi gửi thư TC : Tìm vần vừa học trên bảng bin gô Tiết 2 Luyện đọc GT tranh - vẽ gì ? Cho HS đọc bài ở SGK Giải lao GT tranh - vẽ gì? - Em có thể lên chỉ và nêu đâu là đồi ? đâu là núi ? - Đồi núi thường có ở đâu ? Em có thể kể tên đồi, núi mà em biết ? - Trên đồi núi thường có gì ? - Quê em có đồi núi không ? - Đồi khác núi như thế nào ? - Chủ để LN hôm nay là gì ? Bảo vệ cây cối, động vật GV hướng dẫn HS viết - Chấm – nhận xét TC : Tìm tiếng ngoài bài có vần vừa học 4 Dặn dò : Chuẩn bị bài 35 : uôi, ươi Hát HS đọc bài : cái chổi, thổi còi, ngói mới, đồ chơi HS đọc bảng bin gô HS viết bảng con : trái ổi, bơi lội. - ui - HS đọc HS trả lời và đọc : núi HS quan sát tranh và trả lời đồi núi – HS đọc HS đọc : ui, núi, đồi núi - ưi - HS đọc HS trả lời và đọc : gửi HS quan sát tranh và trả lời gửi thư - HS đọc đọc : ưi gửi gửi thư ui núi đồi núi - ui, ưi - HS đọc cái túi gửi quà vui vẻ ngửi mùi - đọc tiếng - từ HS viết bóng, bảng con ui, đồi núi ưi, gửi thư - HS đọc bài trên bảng - HS quan sát tranh - HS đọc tiếng - câu HS đọc bài SGK HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi - HS nhắc lại - HS viết từng dòng - hết bài ************************************ Tuần 8 Tiết : 32 TOÁN SỐ 0 TRONG PHÉP CỘNG NS : 18/10/2012 NG : 19/10/2012 I Mục tiêu : - Biết kết quả phép cộng một số với số 0; biết số nào cộng với 0 cũng bằng chính nó; biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp. II Đồ dùng : Các nhóm mẫu vật như trong SGK Trang 51 III Các hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 Ổn định : 2 Bài cũ : 3 Bài mới : Giới thiệu Trong lồng bên trái có mấy con chim Trong lồng bên phải có mấy con chim - Cả 2 lồng có mấy con chim? - 3 con chim thêm 0 con chim là mấy con chim? - 3 thêm 0 là mấy ? - 3 thêm 0 là 3 được viết như thế nào ? - Cả 2 đĩa có mấy quả ? - 0 thêm 3 là mấy ? - 0 thêm 3 là 3 được viết ntn? - Em hãy biểu thị tình huống trong tranh bằng những phép tính thích hợp? - Nhận xét 2 phép tính Tương tự : 1 + 0 = 0 + 1 = 2 + 0 = 0 + 2 = 4 = 0 = 0 = 4 = 5 + 0 = 0 + 5 = Qua tất cả các phép tính trên em có nhận xét gì về số 0 trong phép tính cộng Giải lao Nêu yêu cầu bài 1 - Làm như thế nào ? Nêu yêu cầu bài 2 ? (Bài 1b VBT) - Tính như thế nào ? Nêu yêu cầu bài 3 ? (Bài 2 VBT) - Làm như thế nào ? * HSG : làm bài 3, 4 VBT BT trắc nghiệm 3+0 = 2+... A: 0 C: 3 B: 1 D: 2 4 Dặn dò : Xem lại bài và các BT Chuẩn bị bài 33: Luyện tập Hát - HS: 3 + 2 = 1 + 4 = 5 = 3 + ... 5 = 4 + ... - HS đọc bảng cộng trong PV 5 - 3 - 0 - 3 - 3 - 3 3 + 0 = 3 - HS nhắc lại HS quan sát 2 đĩa HS nêu bài toán - 3 - 3 0 + 3 = 3 - HS nhắc lại HS quan sát số chấm tròn - nêu bài toán 3 + 0 = 3 0 + 3 = 3 - đều có số 0, 3 ; đều là PT cộng; đều có kết quả bằng 3 => 3 + 0 = 0 + 3 = 3 - HS đọc - ĐT - cũng bằng chính số đó Tổ 1 + 2 Tổ 3 + 4 4 + 0 = 0 + 2 = 0 + 4 = 2 + 0 = 3 + 0 = 1 + 0 = 0 + 3 = 0 + 1 = - HS lên chữa bài - 2 HS lên bảng, cả lớp làm bảng con 5 3 0 0 1 + + + + + 0 0 2 4 0 ----- ----- ----- ----- ----- 4 + .... = 4 … + 2 = 4 .... + 3 = 3 0 + …= 0 3 + 0 = 2 +… … + 2 = 2 + ….. - 2 HS lên bảng, cả lớp làm vở bài tập

File đính kèm:

  • docTUẦN 8.doc
Giáo án liên quan