Tiết 2+ 3 : Học vần:
BÀI 30: UA ƯA
A/ Yêu cầu:
- Học sinh đọc được: ua, ưa’ cua bể, ngựa gỗ
Viết được: ua ưa cua bể, ngựa gỗ
Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : giữa trưa
GD: Học sinh tính mạnh dạn trong phần luyện nói
B/ Chuẩn bị
- Tranh minh hoạ
C/ Hoạt động dạy học
23 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1047 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án tuần 8 khối một, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
cài
Thêm âm b vào trước vần ơi để có tiếng mới
c) Hướng dẫn viết
- Vừa viết mẫu vừa hd quy trình viết:
ôi trái ổi
ơi bơi lội
d) Đọc tiếng ứng dụng
GV viết các từ ứng dụng lên bảng
- Giải nghĩa từ
- Đọc mẫu
TIẾT 2
3. Luyện tập
a) Luyện đọc
*Luyện đọc bài trên bảng
- Sửa phát âm cho hs
- Nhận xét
* Luyện đọc câu ứng dụng
Yêu cầu HS quan sát tranh và nêu nhận
- Giới thiệu câu ứng dụng
- Đọc mẫu
b) Luyện viết:
GV nêu yêu cầu luyện viết và hướng dẫn cách trình bày
- Theo dõi nhắc nhở HS
GV chấm bài nhận xét
c) Luyện nói:
- Nêu câu hỏi gợi ý
Tại sao em biết tranh vẽ lễ hội?
Quê em có những lễ hội nào? vào mùa nào?
Ai đưa em đi dự lễ hội?
Gọi một số HS luyện nói trước lớp
4. Củng cô,ú dặn dò:
- Cho HS đọc lại toàn bài
Dặn dò: HS về nhà đọc lại bài, chuẩn bị bài sau
- Nhận xét giờ học
- Lên bảng thực hiện y/c
- Đọc theo
- Nêu được điểm giống và khác nhau
- Đánh vần, ghép vần
HS thao tác trên bảng cài
- Phân tích tiếng "ổi"
- Ghép tiếng "ổi"đánh vần, đọc trơn
- Đọc theo
- Phát âm cá nhân, nhóm, ĐT
- Đọc vần,tiếng khoá, từ khoá
- HS so sánh
- HS thao tác trên bảng cài
- Viết bảng con
- HS đọc thầm và phát hiện tiếng mới
- HS chú ý lắng nghe
- Phát âm ôi ổi trái ổi ơi bơi bơi lội (cá nhân, nhóm)
- Đọc các từ ứng dụng
- Nhận xét tranh
- Tự đọc và tìm tiếng mới
-Đọc cá nhân , đồng thanh
- Tập viết: ôi ơi trái ổi bơi lội
trong vở tập viết
- Đọc: Lễ hội
- HS quan sát tranh, Trả lời câu hỏi
- Cả lớp chú ý theo ddoit
- HS đọc lại toàn bài
Ngày soạn: Ngày 16 tháng10 năm 2011
Ngày dạy: Thứ sáu ngày 21tháng10 năm 2011
Tiết1 : HĐNG:
GIÁO DỤC VỆ SINH RĂNG MIỆNG
(GVbộ môn soạn giảng )
_______________________________
Tiết 2+ 3 Học vần
BÀI 34: UI ƯI
A/Yêu cầu:
- Học sinh đọc được: ui ưi đồi núi gửi thư từ và câu ứng dụng
Viết được: ui ưi đồi núi gửi thư từ và câu ứng dụng
Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề ” Đồi núi”
B/ Chuẩn bị
- Tranh minh hoạ
C/ Hoạt động dạy học:
Hoạt độngcủa GV
Hoạt động của HS
I/ Bài cũ
- viết từ ứng dụng: bơi lội , thổi còi
- Nhận xét ghi điểm
II/ Bài mới
. Giới thiệu bài
- Giới thiệu bài, đọc mẫu ui ưi
2. Dạy vần
Tiết 1
a) Nhận diện vần ‘’ui’’
- Ghi bảng ‘’ui’’
- Vần ‘’ ui’’ được tạo nên từ u và i
+ So sánh ui với ai
b) Đánh vần
- Đánh vần mẫu
Yêu cầu HS tìm và ghép trên bảng cài vần ui
Thêm âm n vào vần ui và dấu sắc trên vần ui để có tiếng mới
- Ghi bảng "núi"
- Đánh vần, đọc trơn mẫu
- Chỉ trên bảng lớp
- Giới thiệu từ khoá " đồi núi"
- Chỉ bảng
* Vần ưi (Quy trình tương tự)
Vần ưi được tạo bởi âm ư và âm i
So sánh vần ưi với vần ui
Tìm và gắn vần ưi trên bảng cài
Thêm âm vào trước vần ưi và dâu hỏi trên vần ưi để có tiếng mới
c) Hướng dẫn viết
- Vừa viết mẫu vừa hd quy trình viết:
ui đồi núi
ưi gửi thư
- Theo dõi nhận xét
d) Đọc tiếng ứng dụng
GV viết các từ ứng dụng lên bảng
- Giải nghĩa từ
- Đọc mẫu
Yêu cầu HS tìm tiếng , từ có chứa vần mới học
TIẾT 2
3. Luyện tập
a) Luyện đọc
*Luyện đọc bài trên bảng
- Sửa phát âm cho HS
- Nhận xét
* Luyện đọc câu ứng dụng
Yêu cầu HS quan sát tranh và nêu nhận
- Giới thiệu câu ứng dụng
- Đọc mẫu
b) Luyện viết:
GV nêu yêu cầu luyện viết và hướng dẫn cách trình bày
- Theo dõi nhắc nhở HS
GV chấm bài nhận xét
c) Luyện nói:
- Nêu câu hỏi gợi ý:
Trong tranh vẽ gì?
Đồi núi thường có ở đâu?
Trên đồi núi thường có gì?
Gọi một số HS luyện nói trước lớp
4. Củng cô, dặn dò:
- Cho HS đọc lại toàn bài
Dặn dò: HS về nhà đọc lại bài, chuẩn bị bài sau
- Nhận xét giờ học
- 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con
- Đọc theo
- Nêu được điểm giống và khác nhau
- Đánh vần, ghép vần
HS thao tác trên bảng cài
- Phân tích tiếng "núi"
- Ghép tiếng " núi"đánh vần, đọc trơn
- Đọc theo
- Phát âm cá nhân, nhóm, ĐT
- Đọc vần,tiếng khoá, từ khoá
- HS so sánh
- HS thao tác trên bảng cài
- Viết bảng con
- HS đọc thầm và phát hiện tiếng mới
- HS chú ý lắng nghe
- Đọc cá nhân, đồng thanh
- HS tìm và nêu
cá nhân, nhóm, đồng thanh
- Đọc các từ ứng dụng
- Quan sát tranh và nêu nhận xét
- Tự đọc và tìm tiếng mới
-Đọc cá nhân , đồng thanh
- Tập viết: ui , ưi, đồi núi, gửi thư
trong vở tập viết
- Đọc:” Đồi núi”
HS quan sát tranh, Trả lời câu hỏi
HS đọc lại toàn bài
Tiết 4: SINH HOẠT SAO
A/Yêu cầu:
GV và HS đánh giá nhận xét lại các hoạt động của các sao trong tuần qua
Cho HS nắm được quy trình sinh hoạt sao
Nêu kế hoạch tuần tới
Có ý thức phấn đấu vươn lên trong học tập và trong mọi hoạt động
B/ Hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I/ Khởi động
II/ Nội dung
1. Nhận xét đánh giá các hoạt động trong tuần
Đi học chuyên cần, nghỉ học có lý do
Thực hiện tốt các nề nếp quy định
Trong lớp chú ý nghe giảng
Có đầy đủ đồ dùng học tập
*Tồn tại : Một số em còn nói chuyện fiêng trong lớp
2.GV nhắc lại quy trình sinh hoạt sao
*Quy trình sinh hoạt sao gồm 6 bước:
B1: Tập hợp điểm danh
B2: Khám vệ sinh cá nhân
B3: Kể việc làm tốt trong tuần
B4: Đọc lời hứa của sao nhi
B5: Triển khai sinh hoạt chủ điểm
B6: Phát động kế hoạch tuần tới
* Cho các sao lần lượt lên sinh hoạt
3. Nêu kế hoạch tuần tới
Tiếp tục thực hiện các nề nếp đã quy định
Đi học chuyên cần, đảm bảo sĩ số trên lớp, nghỉ học phải có lí do
Mang đúng trang phục, đi dép phải có quai hậu
Tham gia tốt các hoạt động ngoài giờ lên lớp
Cả lớp múa hát một bài
HS chú ý lắng nghe để thấy được những việc làm được và những việc chưa làm được để khắc phục và phát huy
HS học thuộc quy trình sinh hoạt sao
HS chú ý lắng nghe để thực hiện tốt quy trình sinh hoạt sao
Lần lượt các sao lên sinh hoạt
.
HS chú ý lắng nghe để thực hiện
BUỔI CHIỀU
Tiết 1: Toán:
SỐ 0 TRONG PHÉP CỘNG
A/Yêu cầu:
- Biết kết quả phép cộng một số với số 0, biết số nào cộng với số 0 cũng bằng chính số đó
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp
-Làm bài tập 1, 2, 3 , Bài 4 làm vào buổi thứ 2
GD: học sinh tính nhanh nhẹn trong học Toán
B/ Đồ dùng dạy học:
2 cành cây 1 cành có 3 lá và 1 cành không có lá
C/ Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt độngcủa HS
I/ Bài cũ:
1 + 4 = 2 + 3 =
1 + 2 = 4 + 1 =
- Nhận xét ghi điểm
II/ Bài mới: giới thiệu bài
1. Giới thiệu phép cộng một số với 0
GV cho HS quan sát cành cây có 3 lá và cành cây không có lá nào , Hỏi cả 2 cành có mấy lá?
GV nêu : 3 lá và o lá là mấy lá?
- Ghi bảng: 3 + 0 = 3
- Tương tự nêu và giới thiệu : 0 + 3 = 3
GV ghi phép tính 0 + 3 = 3
* Giới thiệu 3+ 0 = 3 và 0 + 3 = 3
Cho HS quan sát tranh vẽ cuối bài học
GV hỏi 3 chấm tròn thêm 0 chấm tròn là mấy chấm tròn?
Từ đó cho HS thấy được: 0 + 3 = 3
3 + 0 = 3
Vậy : 3 + 0 = 0 + 3
- Kết luận: Một số cộng với 0 bằng chính số đó . O cộng với một số cũng bằng chính số đó
2. Thực hành
Bài 1: Tính
GV hướng dẫn cách làm
- Nhận xét và bổ sung
Bài 2: Tính:
GV cho HS làm bài vào vở
Chấm bài nhận xét
Bài 3: Số ?
GV hướng dẫn cách làm: 1 cộng với mấy để bằng 1?
Vậy viết số mấy vào chỗ chấm ?
Yêu cầu HS làm bài vào sách
Bài 4:
- Hướng dẫn làm vào buổi thứ 2
II/ Củng cố ,dặn dò
Cho HS đọc lại các bảng cộng
- Về nhà học thuộc các bảng cộng , Xem bài sau
- Nhận xét giờ học
- Lên bảng làm
- Đọc bảng cộng 5
- Quan sát và nêu bài toán
Trả lời câu hỏi
Đọc lại phép tính
Đọc lại phép tính
HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi
Đọc lại 2 phép tính
HS nhắc lại
HS nêu yêu cầu
-HS làm bài vào sách và nêu kết quả
- Nêu yêu cầu
- Làm bài vào vở
- Làm bài đọc kết quả
- Nêu yêu cầu
1 cộng với 0 để bằng 1?
Số 0
HS làm bài và nêu kết quả
- Đọc bảng cộng trong PV 3,4,5
Tiết 2: Luyện Toán: ÔN LUYỆN TẬP
I/Yêu cầu:
- Học sinh củng cố về phép cộng trong phạm vi 4
- Giúp hs học thuộc bảng cộng trong phạm vi 4
GD: HS tính cẩn thận khi làm toán
II/ Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt độngcủa HS
1/Bài cũ:
- Tính: 1 + 3 = 3 + 1 =
2 + 2 = 4 + 0 =
-GV nhận xét-ghi điểm
2/ Luyện tập
Bài 1: Tính
- Hướng dẫn HSlàm bài 2câu a và b
Nhận xét và bổ sung cho HS
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
-HD học sinh làm bài viết số thích hợp vào ô trống
Chữa bài cho HS
Bài3 :Tính:
1+1+2= . . . 2 +1 +1= . . . 1+2+1= . . .
Chữa bài cho HS
Bài 4:> ,< ,= ?
- Hướng dẫn cách làm bài
- Nhận xét và bổ sung
Bài 5 : Viết phép tính thích hợp
HD : HS nêu bài toán và phép tính
- Nhận xét và bổ sung
3/ Củng cố, dặn dò:
- Cho HS đọc lại bảng cộng trong ph. vi 4
Dặn dò: HS về nhà học thuộc bảng cộng trong phạm vi 4
- Nhận xét giờ học
-HS thực hiện
HS nêu yêu cầu
- Làm bài vào vở BT và nêu kết quả
HS chú ý theo dõi
- Làm tính
HS nêu yêu cầu
HS tính kết quả của phép tính
-HS tính kết quả phép tính và so sánh với số
-HS nêu yêu cầu
- 2 HS khá giỏi lên bảng làm bài
2 + 2 = 4
- Đọc bảng cộng trong phạm vi 4
Tiết 3: Luyện Tiếng Việt:
ÔN LUYỆN BÀI 34
I/Yêu cầu: Củng cố về đọc viết được các vần ui ,ưi và các từ ứng dụng
- Rèn luyện kĩ năng đọc viết cho HS.
GD: HS tích cực tự giác trong học tâp
II/ Đồ dùng dạy học:
HS : vở BT Tiếng Việt
III/ Hoạt động dạy học:
Hoat động của GV
Hoạt động của HS
1/Bài cũ:
Viết: trái ổi , bơi lội
GV nhận xét-ghi điểm
2/ Bài mới : Giới thiệu bài:
a. Luyện đọc:
*GV viết lên bảng:
ui:chẻ củi ,rủi ro, múi khế ,cái mũi
ưi : ngửi mùi , gửi thư , quà gửi
- Nhắc nhở uốn nắn thêm cho HS
*Đọc bài trong SGK
b.Luyện viết:
*Cho HS viết bảng con:
cái túi gửi quà
- Theo dõi sửa sai cho HS
* Làm trong vở bài tập:
Yêu cầu HS mở vở làm BT
- Gv hướng dẫn cách làm
- Cho HS đọc các từ vừa nối được
- GVHD học sinh viết bài
- GV theo dõi uốn nắn thêm cho HS
3. Củng cố, dặn dò:
- Cho HS đọc bài trên bảng
- Về nhà luyện thêm
- Nhận xét giờ học
- 2 HS lên bảng viết
- Cả lớp viết bảng con
- Nhìn bảng đọc : Cá nhân, đồng thanh
- Mở sách đọc bài
- Viết bảng con
- HS mở vở bài tập làm bài
+Nối từ ngữ đã cho với tranh vẽ sao cho thích hợp
+Nối tiếng ở bên trái với tiếng ở bên phải sao cho đúng nghĩa :
bụi tre , cái mũi , gửi quà
- Đọc cá nhân, đồng thanh
-Viết: cái túi , gửi quà
- Đọc cá nhân, đồng thanh
KÝ DUYỆT :
File đính kèm:
- TUAN 8.doc