Giáo án Tuần 7 Lớp 1A

A. Mục tiêu:

 - Đọc được : p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr ; các từ ngữ ,câu ứng dụng từ bài 22 đến bài 27

 - HS viết được : p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr ; các từ ngữ ứng dụng

 - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh kể: Tre ngà

B. Đồ dùng dạy học

 - Bảng ôn trang 56, Tranh minh họa cho câu ứng dụng

- Tranh minh hoạ cho truyện kể: tre ngà

C. Các hoạt động dạy học

 I. Kiểm tra bài cũ:

 - Viết bảng y tá, tre ngà

 - Đọc câu ứng dụng: bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã

 - GV nhận xét ghi điểm

 

doc14 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1173 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tuần 7 Lớp 1A, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
t mẫu có số lượng là 3. -VBT, SGK, bảng … . III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV 1. KTBC : -GV n. xét bài kiểm tra của h.sinh. 2. Bài mới : - GT bài ghi tên bài học. * Thành lập bảng cộng: Ví dụ 1: GV cài và hỏi. - Có mấy con gà? - Thêm mấy con gà? - GV nói : “Thêm” có nghĩa là cộng. . - GV giới thiệu dấu (+) cộng cho HS nhận biết. - Cho HS đọc dấu cộng (+) - Vậy 1 con gà cộng 1 con gà là mấy con gà? - GV ghi phần nhận xét - GV nhận xét và sửa sai. Ví dụ 2 : G.v thao tác tương tự ví dụ 1 Ví dụ 3 : ( tương tự 1 và 2 ) -Gọi HS đọc các công thức cộng vừa lập. 3. Luyện tập : Bài 1 : Làm tính ngang với các phép cộng. Bài 2 : Làm tính dọc với các phép cộng. Bài 3 : Nối phép tính với các số thích hợp. -G.v chấm bài nhận xét. 4.Củng cố – dặn dò: -Thi đua đọc lại bảng cộng trong PV3. -Nhận xét, tuyên dương. 5. Dặn dò : -Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài, xem bài mới Hoạt động của GV HS nhắc tên bài. 1 con gà. 1 con gà. Dấu cộng (+). 1 con gà + 1 con gà = 2 con gà. 1 + 1 = 2. Hs đọc 1 + 1= 2 2 + 1= 3 1 + 2 = 3 5 em, đồng thanh. Hs nêu y. cầu của bài Hs làm bài, chữa bài 1 + 1 = 2 , 1 + 2 = 3 , 2 + 1 = 3 H.s làm bảng con 2 1 2 1 1 3 3 2 Hs làm bài Các nhóm cử đại diện thi đua với nhóm khác. Thứ năm ngày 21 tháng 10 năm 2010 Tiết 1: Toán LUYỆN TẬP A. Mục tiêu - Biết làm tính cộng trong phạm vi 3 - Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng - Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác trong tính toán. B. Đồ dùng dạy học + Chuẩn bị các nhóm đồ vật có ssó lượng khác nhau. + Các số 1,2,3,4,5,6, 7, 8 ,9. 10. C. Các hoạt động dạy học: I .Kiểm tra bài cũ : - làm bảng con:, = ? 0…..1 6…… 6 9 …… 8 + Nhận xét bài cũ II. Bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của Hs 1. Giới thiệu bài 2. H. dẫn Hs làm bài Bài 1: số ? -GV hướng dẫn học sinh nhìn hình vẽ đọc bài toán,có 2 cách để điền + Bài 2: Tính HD Cách cộng dọc Bài 3: số ? Tính kết quả để điền vào ô trống Chữa bài Bài 4: - H. dẫn Hs làm bài Bài 5: Viết phép tính thích hợp. Nhìn tranh viết phép tính Chấm bài – nhận xét 3. Củng cố dặn dò -Nhận xét tiết học HS đọc y/c quan sát tranh 2 + 1 = 3 1 + 2 = 3 Làm miệng +++ +++ +++ 1 2 1 1 1 2 2 3 3 - Làm bảng con 1 + 1 = 3 2 + 1 = 3 2 + 1 = 3 2 + 1 = 3 1 + 1 = 2 2 + 1 = 3 - HS làm vào vở - Hs suy nghĩ, làm bài 1 + 2 = 3 1 + 1 = 2 Tiết 2: Thủ công Giáo viên chuyên dạy Tiết 3+4: Học vần Bài 29: ia A. Mục tiêu : - Học sinh đọc và viết được ia, lá tía tô - Đọc được câu ứng dụng: Bé hà nhổ cỏ, chị kha tỉa lá. - Luyện nói từ 2,3 câu theo chủ đề Chia quà. Câu 4 + 5 + 6 dành cho Hs k-g) - Hs khá giỏi biết đọc trơn. B. Đồ dùng dạy học : - Tranh minh hoạ các từ khoá. - Tranh minh hoạ câu ứng dụng . - Tranh minh hoạ phần luyện nói. C. Hoạt động dạy học : Tiết 1 Hoạt động của GV I. Ổn định: II. Kiểm tra bài cũ : - Gọi Hs đọc bài bảng tay , SGK - Đọc để Hs nghe và viết vào bảng ng, ngh, nho khô, tre già - Nhận xét. III / Bài mới : 1. Giới thiệu bài : ia 2. Dạy vần: * Vần ia a) Nhận diện vần - Vần ia được tạo nên từ i và a -So sánh ia với i b) Đánh vần + Hướng dẫn đánh vần : ia - Gv phát âm mẫu - Gv chỉnh sửa - Giới thiệu tiếng khoá, đánh vần, đọc: tía - Giới thiệu từ khoá : lá tía tô - Cho Hs đánh vần, đọc - Cho Hs đọc xuôi, ngược * Cài bảng: ia, lá tía tô * Nghỉ giữa tiết c) Đọc tiếng ứng dụng: -Hướng dẫn mẫu và đọc các từ ứng dụng : - Hs đọc thầm từ ứng dụng - Tìm tiếng có âm mới - Gv đọc mẫu, giải thích từ d) Viết bảng con : ia, lá mía - Viết mẫu và hướng dẫn cách viết * Củng cố , dặn dò - Chỉ bảng- Hs đọc bài - Nhận xét Hoạt động của HS Hát 5 Hs đọc bài Cả lớp viết bảng con Quan sát , theo dõi -Giống nhau: i - Khác nhau: có thêm a Hs phát âm (cn, L) Hs đánh vần, đọc trơn(cn, L) Hs đọc (cn, L) Hs đánh vần, đọc trơn xuôi, ngược tờ bìa vỉa hè lá mía tỉa lá Đánh vần, đọc từ Ư D Đọc cn, L Hs đọc toàn bài Hs viết b. con 1 Hs đọc Tiết 2 3. Luyện tập * Kiểm tra bài ở tiết 1 : đọc bài trên bảng lớp. - Nhận xét- cho điểm a) Luyện đọc : - Luyện đọc câu ứng dụng + GV Giới thiệu tranh minh hoạ - Hs quan sát tranh- TLCH, rút ra câu ứng dụng - Cho Hs đọc thầm, tìm tiếng có chứa vần ia. - Cho Hs đánh vần tiếng mới + đọc tiếng đã học. - Gv đọc mẫu, h. dẫn Hs cách ngắt nghỉ - Nhận xét. b) Luyện nói : - Gv giới tranh luyện nói và nêu câu hỏi trong tranh vẽ gì? - Ai đang chia quà cho các bạn nhỏ trong tranh? -Bà chia những gì? Các bạn có tranh nhau không? - Ở nhà ai hay chia quà cho em?.... trong tranh vẽ gì? - Cho Hs thảo luận nhóm - Cho Hs đọc tên chủ đề luyện nói * Đọc SGK - Gv hướng dẫn Hs đọc SGK - Gv chấm điểm, N. xét c) Luyện viết: - GV yêu cầu HS lấy vở tập viết theo hướng dẫn - Thu vở chấm nhận xét 4. Củng cố , dặn dò : - Trò chơi Tìm chữ vừa học - Về nhà học bài và xem bài 26 tìm chữ đã học trong sách, báo. - Nhận xét tiết học. học sinh đọc(cn, L) Hs quan sát tranh, TLCH Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá. Hs đánh vần, đọc(c. nhân, bàn, lớp) 3,4 Hs đọc, CL đọc Hs đọc tên bài luyện nói Hs quan sát tranh- trả lời câu hỏi Thảo luận nhóm đôi 2-3 nhóm trình bày, lớp n. xét Hs đọc c.nhân,c. lớp HS lấy vở tập viết để viết bài 1 Hs đọc lại bài Hs thực hiện trò chơi Thứ sáu ngày 22 tháng 10 năm 2010 Tiết 1: Tập viết cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô, phá cỗ I/ Mục tiêu: a/ Kiến thức: Nắm cấu tạo các chữ ứng dụng: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô, phá cỗ kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết tập 1. Hs khá giỏi viết đủ số dòng quy định. b/ Kỹ năng: Viết đúng, đẹp các chữ ghi từ: củ tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô, phá cỗ c/ Thái độ: Ý thức rèn chữ đẹp, vở sạch II/ Đồ dùng dạy học: a) Giáo viên : Chữ mẫu, bảng phụ b) Học sinh : Vở tập viết, bảng con III/ Các hoạt độngdạy học: Hoạt động của GV Hoạt động 1: Kiểm tra bài c - Cho Hs viết b. con: ia, lá tía tô Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu: -> Ghi đầu bài 2/ Hướng dẫn nắm nội dung viết: * cử tạ : - Treo chữ viết mẫu trong khung chữ, cho Hs quan sát , nhận xét về: + Cấu tạo của chữ + Độ cao của từng con chữ + Khoảng cách giữa các con chữ 3/ Hướng dẫn cách viết: - Cho HS xem GV viết viết mẫu, vừa viết vừa nêu qui trình viết. Kĩ thuật nối nét từ c- ư, t - a - Cho HS viết bảng con chữ ghi từ: cử tạ - Tương tự với các chữ ghi từ : cử tạ, thợ xẻ, cá rô, chữ số * Cho HS viết vào vở tập viết - H.dẫn Hs trình bày bài viết - Nhắc HS cách viết vào vở, ngồi viết - Theo dõi Hs viết bài , giúp đỡ Hs y 4/ Chấm, chữa bài - Tuyên dương một số bài, sửa sai những em viết chưa đúng dòng li Hoạt động 3: Tổng kết - Dặn dò - Nhận xét tiết học - Tuyên dương các HS học tốt Hoạt động của HS - Hs viết b. con - Nghe - Quan sát, nhận xét: - Quan sát, nhận xét - HS viết bảng con - Hs nghe - Hs viết vở tập viết - Lắng nghe Tiết 2: Tập Viết nho khô,nghé ọ, chú ý, cá trê, lá mía I/ Mục tiêu : a/ Kiến thức : Nắm cấu tạo các chữ ứng dụng: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê, lá mía kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết tập 1. Hs khá giỏi viết đủ số dòng qui định b/ Kỹ năng: Viết đúng, đẹp các chữ: nho khô, chú ý, cá trê, phá cỗ c/ Thái độ : Ý thức rèn chữ viết II/ Đồ dùng dạy học: a/ Giáo viên : Chữ mẫu, bảng phụ b/ Học sinh : Vở tập viết, bảng con III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Gọj 2 Hs lên bảng viết - Cả lớp viết bảng con - Nhận xét Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu bài - Gv ghi đầu bài 2/ Hướng dẫn nắm nội dung viết: * nho khô : - Treo chữ viết mẫu trong khung chữ, cho Hs quan sát , nhận xét về: + Cấu tạo của chữ + Độ cao của từng con chữ + Khoảng cách giữa các con chữ 3/ Hướng dẫn cách viết: - Cho HS xem GV viết viết mẫu, vừa viết vừa nêu qui trình viết. Kĩ thuật nối nét từ nh - o, kh - ô - Cho HS viết bảng con nho khô - Tương tự với các từ nghé ọ, chú ý, cá trê * Cho HS viết vào vở tập viết - H.dẫn Hs trình bày bài viết - Nhắc HS cách viết vào vở, ngồi viết - Theo dõi Hs viết bài , giúp đỡ Hs yếu 4/ Chấm, chữa bài - Tuyên dương một số bài, sửa sai những em viết chưa đúng dòng li Họat động 3: Tổng kết - Dặn dò - Nhận xét tiết học - Tuyên dương các HS học tốt Hoạt động của HS nho khô, nghé ọ - Nghe - Quan sát, nhận xét: - Hs quan sát - HS viết bảng con - Hs nghe - Hs viết vở tập viết - Lắng nghe Tiết 3: Tự nhiên xã hội Giáo viên chuyên dạy Tiết 4: Toán PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 4 A. Mục tiêu: - HS thuộc bảng cộng trong phạm vi 4 - Biét làm tính cộng các số trong phạm vi 4 - HS yêu thích học toán, giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác trong tính toán B. Chuẩn bị + Một số mẫu vật tranh vẽ như sgk C. Các hoạt động dạy học : I. Kiểm tra bài cũ: - Điền dấu : >, <, = ? 1 + 1……..1 + 2 1 + 2…..2 + 1 2 + 1…..1 + 1 -Nhận xét Hoạt động của GV Hoạt động của HS II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài 2.Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 4. Bài toán: Cài 3 con chim. Cài thêm 1 con chim nữa.Hỏi tất cả có mấy con chim? H. Thêm thì làm phép tính gì? Vậy 3 + 1 = ? GV cài 3 + 1 = 4 -Đọc: “Ba cộng một bằng bốn” + Tương tự giới thiệu phép tính cộng 2 + 2 = 4 1 + 3 = 4 1 +3 = 3 + 1 = 4 Cấu tạo số 4. 4 =1 + 3 = 3 +1 3.Thực hành Bài 1: Tính Làm miệng Bài 2: Tính - HD học sinh làm tính dọc viết các số thẳng cột, dấu cộng đặt cân giữa 2 số - Nhận xét, sửa sai Bài 3: >, <, =, ? Thực hiện phép tính, lấy kết quả so sánh, điền dấu Bài 4: Viết phép tính thích hợp HS quan sát tranh để viết phép tímh 4. Dặn dò. -Học thuộc bảmg cộng trong p. vi 4 - Nhận xét giờ học. - HS đọc lại bài toán - Tất cả có 4 con chim - Làm phép tính cộng 3 + 1 = 4 HS cài 3 + 1 = 4 HS đọc nhóm, lớp, cá nhân - HS đọc - Đọc yêu cầu 1 + 3 = 4 3 + 1 = 4 1 +2 = 3 2 + 2 = 4 2 + 1 = 3 1 + 1 = 3 - Đọc yêu cầu + + + + + 2 3 1 1 1 2 1 2 3 1 4 4 3 4 2 Đọc yêu cầu 2 + = 3 1 + 3 > 3 1 + 1 < 3 - Đọc bài toán 1 + 2 = 3

File đính kèm:

  • docTuần 7.doc
Giáo án liên quan