Học âm: BÀI 27 : ÔN TẬP
I/Mục tiêu:
- Đọc được : p, ph , nh, g, gh, q, qu, ng, ngh,y, tr, gi, các từ ngữ và câu ứng dụng.
-Viết được :p, ph , nh, g, gh, q, qu, ng, ngh,y, tr, gi, các từ ngữ và câu ứng dụng.
- Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Tre ngà
II/Đồ dùng dạy học: Tranh xẻ gỗ, giã giò, truyện kể Tre ngà
III/Các hoạt động dạy và học:
11 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1146 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án tuần 7 lớp 1 - Trường tiểu học Hứa Tạo, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
âu ứng dụng
Viết: tre già, quả nho
2.Bài mới :
HĐ1. Ôn tập
a.Ôn các nguyên âm
b.Ôn các phụ âm
c. Ôn các phụ âm 2, 3 con chữ
- GV theo dõi, sửa sai cách phát âm của HS
Chú ý: luật chính tả
d. Luyện viết
(Tiết 2)
HĐ2.Luyện tập
- GV theo dõi, sửa sai HS
a. Đọc thêm một số tiếng, từ
b. Luyện viết:
- Theo dõi, sửa tư thế ngồi viết của HS
c. Luyện đọc :
3.Dặn dò:
- HS xem trước bài chữ thường, chữ hoa.
- Nhận xét lớp
- 3 hs đọc
- viết cả lớp
- Đọc : a, o, ô, ơ, e, ê, i, u, ư, y
- Đọc b, c, d, đ, g, h, k, l , m, n , p, q, r, s, t, v, x
Đọc ch, th, nh, kh, gi, ph, qu
Âm k, gh, ngh luôn ghép với e, ê, i
Viết bảng con các phụ âm 2 đến 3 con chữ
- HS đọc bài tiết 1 : cá nhân, nhóm
- Đọc khế, nghỉ, phố, giỏ, kẻ, chợ, nhà, thỏ, quê, tre, ghế, ngã, nhà thơ, thỏ thẻ, ghi nhớ, khe khẽ, quả nho, tre ngà, gồ ghề, nghi ngờ, kẻ vở
- Viết bảng con: gồ ghề, nghi ngờ, kẻ
vở
- HS đọc lại bài : cá nhân, lớp
Luyện đọc-viết: ÔN TẬP
Luyện HS đọc, viết được các âm và chữ ghi âm đã học
Đọc, viết được các tiếng, từ có các âm đã học: Ghế gỗ, giã giò, nghỉ hè, phố xá, nhà ga, quả nho....
Toán: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 3
I/Mục tiêu:
- Thuộc bảng cộng trong phạm vi 3
- Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 3
II/Đồ dung dạy học:
2 bông hoa, 3 quả cam, 3 chiếc lá, 3 chấm tròn
III/Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Bài cũ: Nhận xét bài kiểm tra
2.Bài mới :
HĐ 1.Giới thiệu phép cộng trong phạm
vi 3
- Đính 1 bông hoa thêm 1 bông hoa
1 + 1 = 2 ( Dấu + : gọi là cộng )
HĐ2.Giới thiệu các phép tính tiếp theo
( tương tự ) 2+1=3
1+2=3
HĐ3.Thực hành
Bài 1/44 SGK Bài 2/44 SGK
Bài 3/44 SGK có thể tổ chức trò chơi
3.Củng cố, dặn dò:
- Dặn dò hs về đọc thuộc công thức
- Xem trước bài luyện tập
- Nhận xét lớp
Có 1 bông hoa thêm 1 bông hoa nữa. hỏi có tất cả mấy bông hoa ?
Nhận biết 1 bông hoa thêm 1 bông hoa, tất cả là 2 bông hoa - 1 thêm 1 bàng 2. Thêm vào làm phép tính cộng
- Đọc: 1 + 1 = 2 Ghép 1 + 1 = 2 rồi đọc
- Nhận biết trong phép cộng, khi thay đổi chỗ các số kết quả không thay đổi
- Đọc thuộc công thức
- Viết đúng kết quả các phép tính
- Tính theo cột dọc, đặt các số thẳng cột viết đúng kết quả các phép tính
- Tính kết quả, nối phép tính với số thích hợp
*******************************
Luyện toán: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 3
HS học thuộc và nắm chắc bảng cộng trong phạm vi 3
Hướng dẫn HS làm bài tập trong vở BT Toán.
Thứ tư ngày 14 tháng 10 năm 2009
Học âm: BÀI 28 CHỮ THƯỜNG - CHỮ HOA
I/Mục tiêu:
- Bước đầu nhận diện được chữ in hoa.
- Đọc được câu ứng dụng và các chữ in hoa trong câu ứng dụng.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Ba vì
II/Đồ dùng dạy học:
- Bảng chữ thường, chữ hoa ( SGK/58 ) phóng to
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phần luyện nói
III/Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Tiết 1
1.Bài cũ: Viết: tre ngà, ý nghĩ, nhà ga
Đọc câu ứng dụng trang 57 SGK
2.Bài mới:
HĐ1.Giới thiệu chữ in thường, in hoa
HĐ2.Phân biệt chữ in thường, in hoa
Tiết 2
HĐ3.Luyện tập a.Đọc câu ứng dụng
b Luyện nói:
Chủ đề : “ Ba Vì ’’
c. Đọc bài SGK
3.Củng cố, dặn dò:
- Trò chơi: Ai nhanh hơn
- yêu cầu hs chỉ nhanh chữ hoa theo yêu
cầu của GV
- Dặn dò hs về đọc thuộc chữ hoa ở bảng chữ cái.
- viết theo tổ
- 2 em đọc câu ứng dụng
- Đọc nhận diện chữ thường, chữ hoa Kích thước chữ in thường nhỏ hơn chữ in hoa
- Hình dạng giống nhau : i, a, ô, ơ , e, k, p, s, t, u, ư, v, x y, l
- Hình dạng khác nhau: a, ă, b, d, đ, g, h , m, n
- Đọc bài tiết 1
- Nêu đúng nội dung tranh, đọc câu ứng dụng
- Nhận biết chữ in hoa trong câu
- Chữ bố đầu câu, Kha, Sa pa, danh từ riêng nên viết hoa chữ cái đầu của mỗi tiếng B, K, S, P
- Biết Ba Vì có núi rừng, cây cối, cánh đồng cỏ và đàn bò
- Đọc toàn bài : cá nhân, nhóm
- Mỗi lần 2 hs tham gia
Toán: LUYỆN TẬP
I/Mục tiêu:
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 3
- Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng.
II/Đồ dùng dạy học:
Tranh: Ba con thỏ
III/Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Bài cũ: Đọc công thức cộng trong phạm vi 3
- Bài 2/44 ( SGK )
- Nhận xét, ghi điểm
2.Bài mới:
HĐ1.Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài 1/45 ( SGK )
Bài 2/45 ( SGK ) yêu cầu hs làm bảng con
Bài 3/45 ( SGK ) – HS làm cột 1
Bài 4/46 ( SGK ) – HS khá có thể làm
Bài 5/46 ( SGK) – HS làm bài 5a/
3.Củng cố, dặn dò:
- HS chuẩn bị bài sau phép cộng trong phạm vi 4
- Nhận xét lớp
- 1 HS
- 1 HS
- Quan sát tranh, điền số, lập phép tính đúng : 2+1=3; 1+2=3
- Đặt tính thẳng cột dọc, viết kết quả
- Dựa vào công thức và cấu tạo số, làm bài tập
- Dựa vào tranh vẽ viết kết quả các phép tính
Viết phép tính thích hợp theo tranh
Thứ năm ngày 15 tháng 10 năm 2009
Học vần: BÀI 29 : IA
I/Mục tiêu:
- Đọc được : ia, lá tía tô; từ và câu ứng dụng.
- Viết được : ia, lá tía tô; từ và câu ứng dụng.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Chia quà
II/Đồ dùng dạy học:
- Vật thật: Lá tía tô
- Tranh minh hoạ: câu ứng dụng và phần luyện nói
III/Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Tiết 1
1 Bài cũ: Đọc E, Ê, L;, K, X, B, M, G
Đọc câu ứng dụng SGK
- Nhận xét, ghi điểm
2 Bài mới:
HĐ1.Dạy vần ia
- Nhận dạng vần ia
- Có vần ia muốn có tiếng tía thêm âm và dấu gì?
HĐ2.Đọc từ ứng dụng
- GV theo dõi, chỉnh sửa lỗi phát âm
Tiết 2
HĐ3.Luyện tập: a. Đọc câu ứng dụng
b.Luyện viết: c.Luyện nói: Chủ đề: Chia quà
Hỏi thêm: Ở nhà em ai hay chia quà cho em ?
Vậy em là người như thế nào?
d.Đọc bài SGK
3.Củng cố, dặn dò:
- Tìm tiếng có vần ia
- Dặn hs đọc bài thuộc chuẩn bị bài sau ua, ưa.
- Nhận xét lớp
- 3 HS
- Ghép, phân tích, đọc, viết: ia - Ghép thêm âm t, dấu sắc
- Phân tích và đọc
Đọc âm, tiếng, từ : cá nhân, nhóm
- Đọc bài tiết 1 : cá nhân
- Nêu đúng nội dung tranh, đọc tiếng từ, câu
- Viết bài 29 VTV
- Bà chia quà cho em - Bà chia các loại trái cây - Các em rất vui, không tranh nhau nhận quà. - Bà rất vui khi chia quà cho các cháu
Biết nhường nhịn
Đọc toàn bài : cá nhân
- ria, bia, đĩa, lia...
Luyện Tiếng Việt: IA
HS đọc, viết thông thạo toàn bài 29: ia
Hướng dẫn hs làm bài tập ( VBT )
Bài 1/30 HS nối thành câu.
Bài 2/30 HS điền đúng vần tạo thành từ hoàn chỉnh: bia đá, bộ ria, lá mía.
Bài 3/30 HS viết theo mẫu: tờ bìa, vỉa hè.
********************************
Luyện Toán: CHỮA BÀI KIÊM TRA
- GV hướng dẫn HS chữa bài kiểm tra
- Hướng dẫn HS làm bài tập trong(VBT)
Toán : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 4
I/Mục tiêu :
- Thuộc bảng cộng trong phạm vi 4
- Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 4
II/Đồ dung dạy học:
Mẫu vật: 4 con chim, 4 quả cam, 4 chiếc lá, 4 chấm tròn
III/Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Bài cũ: Bài 2, bài 5 câu b trang 45 SGK
- Nhận xét, ghi điểm
2. Bài mới:
HĐ1. Dạy phép cộng trong phạm vi 4 bằng các mẫu vật
- Đính 3 con chim thêm 1 con chim
HĐ2.Giới thiệu các phép tính tiếp theo
( tương tự )
Quan sát nhóm mẫu chấm tròn
3+1=4
1+3=4
2+2=4
HĐ3 Thực hành
Bài 1/47 SGK trò chơi đố bạn
Bài 2/47 SGK yêu cầu hs làm b/con Bài 3/47 SGK -HS làm cột 1
Bài 4/47 SGK
3.Củng cố, dặn dò:
- Gọi hs đọc lại công thức cộng trong phạm vi 4.
- HS chuẩn bị bài sau luyện tập
- Nhận xét lớp
Có 3 con chim thêm 1 con chim nữa. Hỏi có tất cả mấy con chim ?
HS biết 3 con chim thêm 1 con chim tất cả là 4 con chim
- 3 thêm 1 bàng 4. Thêm vào làm phép tính cộng 3 + 1 = 4 Ghép 3 + 1 = 4 rồi đọc
- Đọc các phép cộng trong phạm vi 4
- Nêu phép tính và nhận xét Nhận biết trong phép cộng , khi thay đổi chỗ các số kết quả không thay đổi
- Đọc thuộc công thức
- HS nêu đúng kết quả các phép tính
- Nêu cách đặt tính. Viết đúng kết quả
- Thực hiện phép tính lấy kết quả so sánh với số còn lại, điền dấu thích hợp
- Nêu đề toán theo tranh. Viết đúng phép tính
Thứ sáu ngày 16 tháng 10 năm 2009
Tập viết: CỬ TẠ, THỢ XẺ, CHỮ SỐ, CÁ RÔ, PHÁ CỖ
I/Mục tiêu
- Viết đúng các chữ: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô, phá cỗ, viết chữ thường, cỡ vừa,
theo vở Tập viết 1- tập 1.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Mẫu chữ, phấn màu
III/Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Bài cũ: Viết mơ, thơ
Kiểm tra vở tập viết
2.Bài mới:
HĐ1.Giới thiệu mẫu chữ
cử tạ HĐ2. Hướng dẫn qui trình viết Các từ còn lại ( tương tự )
HĐ3. Hướng dẫn viết vào vở
3.Củng cố:
* Trò chơi: Thi viết nhanh và đẹp.
Yêu cầu hs viết từ thợ xẻ
- HS nêu độ cao các con chữ: c, ư, a cao 2 ô; t cao 3 ô li
- HS viết bảng con
- Viết đúng qui trình và khoảng cách giữa các tiếng, từ Viết mỗi từ một dòng ; HSkhá, giỏi viết đủ số dòng quy định trong vở tập viết- tập 1
- Tổ cử 1 em tham gia
Tập viết: NHO KHÔ, NGHÉ Ọ, CHÚ Ý, CÁ TRÊ, LÁ MÍA
I/Mục tiêu
- Viết đúng các chữ: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê, lá mía kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1- tập 1
II/Đồ dùng dạy học: Mẫu chữ, phấn màu
III/Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Bài cũ: Viết: thợ xẻ, chữ số
Kiểm tra vở HS bài Cử tạ ...
2.Bài mới :
HĐ1.Giới thiệu mẫu chữ
nho khô:
HĐ2.Hướng dẫn qui trình viết Các từ còn lại ( tương tự )
HĐ3. Hướng dẫn viết vào vở
3.Củng cố:
* Trò chơi: Thi viết nhanh và đẹp. Yêu cầu hs viết từ nho khô.
- HS nêu độ cao các con chữ: n, o, ô cao 2 ô li; h, k cao 5 ô li.
- HS viết bảng con
- Viết đúng qui trình và khoảng cách giữa các tiếng, từ - Viết mỗi từ một dòng ; HS khá, giỏi viết đủ số dòng quy định trong vở TV- T1
- Tổ cử 1 em tham gia
Hoạt động tập thể: SINH HOẠT LỚP
I/ Đánh giá:
1.Ưu điểm:
- Duy trì sĩ số HS, ổn định nề nếp.
- Một số HS học tập tốt
- Mặc đồng phục gọn gàng, sạch sẽ.
- Vệ sinh khu vực đảm bảo.
2.Tồn tại :
HS đọc chậm, chữ viết xấu
II.Công tác đến:
Tiếp tục xây dựng nề nếp
Phụ đạo HS yếu, rèn chữ viết cho HS,
Tiếp tục thu các khoản tiền đầu năm, tiền bán trú.
Duy trì nề nếp HS bán trú.
File đính kèm:
- giao an tuan 7 lop 1 chuan KTKN.doc