Toán
Kiểm tra
I- Mục tiêu:
- Nhận biết số lượng trong phạm vi 10, viết các số từ 0 đến 10.
- Nhận biết thứ tự mỗi số trong dãy các số từ 0 đến 10.
- Nhận biết hình vuông, hình tam giác, hình tròn.
II- Đề kiểm tra:
(Vở bài tập)
III- Cách đánh giá:
Bài 1: 2 điểm
Mỗi lần viết đúng số ở ô trống cho 0,5 điểm.
Bài 2: 3 điểm
Mỗi lần viết đúng số ở ô trống cho 0,25 điểm.
Bài 3: 3 điểm
Viết đúng các số theo yêu cầu cho 3 điểm.
Bài 4: 2 điểm
19 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1024 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án tuần 7 khối một, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
iện đánh răng, rửa mặt đúng cách và hợp vệ sinh.
Hoạt động của hs
- Cả lớp chơi.
- Vài hs nêu.
- Vài hs nêu.
- 1 vài hs thực hiện.
- Hs nêu,
- Hs theo dõi.
- Vài hs nêu
- 1 vài hs thực hiện.
- Hs nêu.
- Hs quan sát.
- Hs thực hành theo nhóm.
3. Củng cố, dặn dò:
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs thực hiện theo bài học.
Mĩ thuật
Bài 7: Vẽ màu vào hình quả (trái) cây
I- Mục tiêu: Giúp hs:
1. Nhận biết màu các loại quả quen biết.
2. Biết dùng màu để vẽ vào hình các quả.
II- Đồ dùng dạy học:
- Một số tranh ảnh, về quả và quả thật.
- Vở tập vẽ, bút màu
III- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv
1. Hoạt động 1: Giới thiệu quả.
- Cho hs quan sát một số loại quả.
- Cho hs kể tên các loại quả.
- Gv hỏi: các quả đó có màu gì?
- Kết luận: Các loại quả có màu sắc khác nhau.
2. Hoạt động 2: Thực hành
- Cho hs quan sát quả được vẽ trong bài.
- Gv hỏi cả lớp:
+ Quả xoài có màu gì?
+ Quả cà có màu gì?
- Hướng dẫn hs cách vẽ màu:
+ Vẽ màu quả trước, vẽ màu ở cuống và lá sau.
+ Màu vẽ phù hợp, ko vẽ chờm ra ngoài.
- Yêu cầu hs vẽ màu vào hình có sẵn.
- Gv quan sát, giúp đỡ hs hoàn thành bài vẽ.
Hoạt động của hs
- Hs kể.
- Vài hs nêu
- Hs quan sát.
- 1 hs nêu.
- 1 hs nêu.
- Hs quan sát.
- Hs thực hành vẽ màu.
IV- Nhận xét, đánh giá:
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà hoàn thành bài nếu chưa xong và chuẩn bị đồ dùng cho giờ sau.
Thứ năm ngày 18 tháng 10 năm 2007
Toán
Bài 26: Luyện tập
A- Mục tiêu: Giúp hs:
- Củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 3.
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính cộng.
B- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv
I. Kiểm tra bài cũ: Số?
- Gọi hs làm bài.
1 + 2 = ... 3 = +
2 + 1 = ... 3 = +
- Gv nhận xét, đánh giá.
II. Bài luyện tập:
1. Bài 1: Số?
- Hướng dẫn hs nhìn hình vẽ nêu bài rồi viết 2 phép tính cộng thích hợp.
2 + 1 = 3; 1 + 2 = 3
- Gọi hs đọc bài và nhận xét.
2. Bài 2: Tính:
- Yêu cầu hs tự làm bài.
- Gọi hs đọc kết quả và nhận xét.
3. Bài 3: Số?
- Yêu cầu hs tự điền số cho phù hợp.
- Gọi hs đọc kết quả và nhận xét.
4. Bài 4: Tính:
- Yêu cầu hs quan sát tranh, nêu bài toán rồi viết kết quả phép tính tương ứng với bài toán.
- Đọc kết quả và nhận xét: 1 + 1 = 2; 1 + 2 = 3...
5. Bài 5: Viết phép tính thích hợp:
- Cho hs quan sát hình trong bài, nêu bài toán rồi viết phép tính thích hợp vào ô trống.
- Đọc phép tính trong bài và nhận xét.
Hoạt động của hs
- 2 hs lên bảng làm.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs tự làm bài.
- 1 hs lên bảng làm.
- 2 hs đọc và nhận xét.
- Hs tự làm bài.
- 1 hs lên bảng làm.
- 1 hs thực hiện.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs làm bài.
- 3 hs làm bảng phụ.
- 3 hs thực hiện.
- Yêu cầu hs thực hiện theo cặp.
- Hs đổi chéo kiểm tra.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs làm bài theo cặp.
- 2 hs thực hiện.
III- Củng cố, dặn dò:
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà làm bài tập.
Học vần
Bài 29: ia
A- Mục đích, yêu cầu:
- Hs đọc và viết được: ia, lá tía tô.
- Đọc được câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề chia quà.
B- Đồ dùng dạy học:
Tranh minh họa bài học.
C- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv
I - Kiểm tra bài cũ:
- Hs đọc câu: Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa.
- Gv nhận xét
II- Bài mới:
1- Giới thiệu bài: Gv nêu
2- Dạy vần:
a. Nhận diện vần:
ia
- Gv giới thiệu vần ia và ghi bảng
- Đánh vần và đọc vần ia
- Phân tích vần ia
- So sánh vần ia với i
b. Đánh vần:
- Hướng dẫn hs đánh vần vần i- a- ia
- Viết tiếng tía
- Đánh vần và đọc tiếng tía.
- Phân tích tiếng tía.
- Hướng dẫn hs đánh vần tiếng tờ- ia- tia- sắc- tía.
- Gv cho hs quan sát lá tía tô.
+ Đây là lá gì?
+ Lá tía tô dùng để làm gì?
- Gv viết bảng lá tía tô.
- Gọi hs đọc: ia, tía, lá tía tô.
* Cho hs đọc từ ứng dụng: tờ bìa, lá mía, vỉa hè, tỉa lá.
- Yêu cầu hs tìm tiếng mới: bìa, mía, vỉa, tỉa.
- Đọc lại các từ ứng dụng.
c. Luyện viết:
- Gv viết mẫu: ia, lá tía tô
- Cho hs viết bảng con.
- Gv quan sát, nhận xét.
Tiết 2
3-Luyện tập: a- Luyện đọc:
- Gọi hs đọc lại bài tiết 1.
- Quan sát tranh câu ưd và nhận xét.
- Cho hs đọc câu ưd: Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá.
- Yêu cầu hs tìm tiếng mới chứa vần ia.
- Gv đọc mẫu.
- Gọi hs đọc lại câu ứng dụng.
- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.
b- Luyện nói:
- Nêu chủ đề luyện nói: Chia quà
- Gv cho hs quan sát tranh và hỏi:
+ Tranh vẽ gì?
+ Ai đang chia quà cho các em nhỏ trong tranh?
+ Bà chia những gì?
+ Các em nhỏ trong tranh vui hay buồn? Chúng có tranh nhau ko?
+ Bà vui hay buồn?
+ ở nhà em, ai hay chia quà cho em?
+ Khi em được chia quà, em tự nhận lấy phần ít hơn. Vậy em là người như thế nào?
c- Luyện viết:
- Gv hướng dẫn lại cách viết: ia, lá tía tô.
- Luyện viết vở tập viết
- Gv chấm bài và nhận xét
Hoạt động của hs
- 3 hs
- 5 hs
- 1 vài hs nêu
- 1 hs nêu
- Hs theo dõi.
- Vài hs đọc.
- 1 vài hs nêu
- 1 vài hs nêu
- 1 vài hs nêu
- 10 hs
- Nhiều hs đọc.
- 1 vài hs nêu
- 5 hs đọc.
- Hs quan sát.
- Hs viết bảng.
- 5hs
- Hs quan sát và nhận xét.
- Vài hs đọc.
- 1vài hs nêu
- Hs theo dõi.
- Vài hs đọc.
- Vài hs đọc.
- 1hs nêu
+ 1vài hs nêu
+ 1vài hs nêu
+ Vài hs nêu
+ Vài hs nêu.
+ Vài hs nêu.
+ Vài hs nêu.
+ Vài hs nêu.
- Hs viết bài
III- Củng cố- dặn dò:
- Đọc lại bài trong sgk
- Gv nhận xét giờ học
- Dặn hs về nhà đọc bài và làm bài tập.
Thủ công
Bài 4: Xé, dán hình quả cam (Tiết 2)
I- Mục tiêu: (Như tiết 1)
II- Đồ dùng dạy học: (Như tiết 1)
III- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv
1- Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra đồ dùng của hs.
- Nhận xét sự chuẩn bị của hs.
Hoạt động của hs
2- Học sinh thực hành:
- Gv nhắc lại cách xé, dán hình quả cam.
- Gọi hs nhắc lại cách xé hình quả cam.
- Cho hs thực hành xé, dán hình quả cam.
- Yêu cầu hs dán phẳng, đẹp.
- Tổ chức cho hs trưng bày sản phẩm.
- Cho hs nhận xét, đánh giá bài của bạn.
- Hs theo dõi
- 2 hs nêu.
- Hs tự làm
- Hs xé và dán hình cho phẳng đẹp.
- Hs bày theo tổ.
- Hs nêu.
IV- Nhận xét, dặn dò:
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs chuẩn bị đồ dùng cho giờ sau.
Thứ sáu ngày 19 tháng 10 năm 2007
Tập viết
Tiết 5: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô
I. .Mục tiêu:
- Hs viết đúng độ cao, độ rộng của từng chữ: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô
- Trình bày sạch sẽ, thẳng hàng.
- Hs ngồi viết đúng tư thế.
II. Đồ dùng:
Chữ viết mẫu- bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv
1. Kiểm tra bài cũ:
- Hs viết bài : mơ, do, thơ
- Cả lớp quan sát và nhận xét
- Gv đánh giá.
2.Bài mới:
a. Giới thiệu: (Gv nêu và ghi đầu bài).
b.Hướng dẫn cách viết:
- Gv giới thiệu chữ viết mẫu.
- Giáo viên viết mẫu lần 1.
- Giáo viên viết mẫu lần 2
- Giáo viên viết mẫu vừa hướng dẫn viết các từ:
+ cử tạ: Gồm tiếng cử viết trước, tiếng cử có dấu hỏi trên chữ cái ư. Tiếng tạ viết sau, có dấu nặng dưới a, kết thúc nét cuối của chữ a nằm trên dòng kẻ thứ 2.
+ thợ xẻ: Viết tiếng thợ trước, tiếng thợ có chữ t cao 3 ô li, chữ h cao 5 ô li, lia bút lên để viết chữ cái ơ và dấu nặng dưới ơ. Tiếng xẻ viết chữ x trước, chữ e nối liền, dấu hỏi trên e.
+ chữ số: Viết tiếng chữ trứớc sau đó viết tiếng số sau, tiếng chữ có chữ cái h cao 5 ô li.
+ cá rô: giáo viên hướng dẫn tương tự như các từ trên.
- Cho hs viết vào bảng con.
- Giáo viên quan sát.
c. Thực hành:
- Hướng dẫn viết vào vở tập viết.
- Gv quan sát sửa sai.
Hoạt động của hs
- 3 hs viết bảng.
- Học sinh quan sát và nhận xét.
- Hs quan sát.
+ Hs theo dõi.
+ Hs quan sát.
+ Hs quan sát.
+ Hs quan sát.
- Học sinh viết vào bảng con.
- Hs viết bài.
3. Củng cố, dặn dò:
- Gv chấm bài và nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà luyện thêm vào bảng con.
Tập viết
Tiết 5: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê
I. .Mục tiêu:
- Hs viết đúng độ cao, độ rộng của từng chữ: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê.
- Trình bày sạch sẽ, thẳng hàng.
- Hs ngồi viết đúng tư thế.
II. Đồ dùng:
Chữ viết mẫu- bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv
1. Kiểm tra bài cũ:
- Hs viết bài : thợ xẻ, chữ số, cá rô
- Cả lớp quan sát và nhận xét
- Gv đánh giá.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu: (Gv nêu và ghi đầu bài).
b. Hướng dẫn cách viết:
- Gv giới thiệu chữ viết mẫu.
- Giáo viên viết mẫu lần 1.
- Giáo viên viết mẫu lần 2
- Giáo viên viết mẫu vừa hướng dẫn viết các từ:
+ nho khô: Gồm tiếng nho viết trước, tiếng nho có chữ h cao 5 li. Tiếng khô viết sau.
+ nghé ọ: Viết tiếng nghé trước, tiếng nghé có chữ ngh ghép, chữ h cao 5 ô li, lia bút lên để viết chữ cái e và dấu sắc trên e.
+ chú ý: Viết tiếng chú trứớc sau đó viết tiếng ý sau, tiếng ý có chữ cái y cao 5 ô li.
+ cá trê: giáo viên hướng dẫn tương tự như các từ trên.
- Cho hs viết vào bảng con.
- Giáo viên quan sát.
c. Thực hành:
- Hướng dẫn viết vào vở tập viết.
- Gv quan sát sửa sai.
Hoạt động của hs
- 3 hs viết bảng.
- Học sinh quan sát và nhận xét.
- Hs quan sát.
- Hs quan sát.
- Hs quan sát.
- Hs quan sát.
- Hs quan sát.
- Học sinh viết vào bảng con.
- Hs viết bài.
3. Củng cố, dặn dò:
- Gv chấm bài và nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà luyện thêm vào bảng con.
Toán
Bài 27: Phép cộng trong phạm vi 4
A. Mục tiêu: Giúp hs:
- Tiếp tục hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng.
- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 4.
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 4.
B. Đồ dùng dạy học:
- Bộ đồ dùng học toán.
- Mô hình phù hợp với bài học.
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv
I. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi hs làm bài tập: Tính:
1 + 2 =.... 2 + 1 =....
- Gọi hs đọc bảng cộng trong phạm vị 3.
- Gv nhận xét.
II. Bài mới:
1. Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 4.
- Cách giới thiệu mỗi phép cộng: 3 + 1 = 4;
2 + 2 = 4; 1 + 3 = 4 gv đều hướng dẫn tương tự như với phép cộng trong phạm vi 3.
- Cho hs viết và đọc các phép cộng trong phạm vi 4.
- Gv khuyến khích hs tự nêu bài toán.
- Yêu cầu hs tự ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 4.
2. Thực hành:
a. Bài 1: Tính:
Hoạt động của hs
- 2 hs làm bài trên bảng.
- 2 hs đọc.
- Học sinh quan sát
- Hs nêu bài toán.
- Vài hs đọc.
- Hs đọc cá nhân, đồng thanh.
- 1 hs nêu yêu cầu.
File đính kèm:
- Tuan 7(2).doc