Giáo án dạy tuần 30 lớp 1

TIẾT 2 & 3 : TẬP ĐỌC : CHUYỆN Ở LỚP

I.Mục tiêu:

- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: ở lớp, đứng dậy, trêu, bôi bẩn, vuốt tóc. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.

- Hiểu nội dung bài: Mẹ chỉ muốn nghe chuyện ở lớp bé đã ngoan như thế nào ?

 Trả lời được câu hỏi 1, 2 ( SGK ).

II.Đồ dùng dạy- học:

GV: Tranh minh họa bài tập đọc trong SGK.

III.Các hoạt động dạy – hoc:

 

doc26 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1393 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án dạy tuần 30 lớp 1, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đọc. - Đọc lưu loát bài tập đọc và nghe viết được một số từ ngữ khó trong bài. - Giáo dục học sinh yêu quý môn học. II. Đồ dùngdạy- học: - Bảng phụ viết một số từ ngữ: buồn bực, kiếm cớ, cái đuôi, cừu. - Vở bài tập tiếng việt , bảng con III. Các hoạt động dạy- học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ: - Đọc bài: Mèo con đi học - Mèo kiếm cớ gì để trốn học? -GV nhận xét cho điểm 3.Bài mới: Giới thiệu bài a) Luyện đọc - GV gọi chủ yếu là HS yếu, HS chưa mạnh dạn đọc lại bài: Mèo con đi học . - GV gọi em khác nhận xét bạn đọc trôi chảy chưa, có diễn cảm hay không, sau đó cho điểm. - Kết hợp hỏi một số câu hỏi có trong nội dung bài tập đọc. Gọi HS đọc 4 dòng thơ đầu * Mèo kiếm cớ gì để trốn học? Đọc 6 dòng thơ cuối *Cừu có cách gì để khiến Mèo con đi học ngay Cho 2 học sinh đóng vai Mèo và Cừu kể lại nội dung bài GV nhận xét cho điểm b) Luyện viết - Đọc cho HS viết: buồn bực, kiếm cớ, cái đuôi, cừu . - Đối tượng HS khá giỏi: Tìm thêm những tiếng, từ có vần : ưu, ươu. 4.Củng cố: - Thi đọc nối tiếp bài tập đọc theo tổ. - Nhận xét giờ học. 5.Dặn dò: - Về nhà luyện viết, luyện đọc. - HS đọc bài và trả lời câu hỏi - HS khác nhận xét bổ sung - HS yếu đọc bài - HS khác nhận xét - HS trả lời cầu hỏi 3 học sinh đọc bài Mèo kêu đuôi ốm 3 học sinh đọc Cắt cái đuôi ốm đi HS viết vào bảng con - HS tìm thêm tiếng - HS thi đua đọc thuộc lòng giữa các tổ *Rút kinh nhiệm : ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ________________________________________ TIẾT 4 :Sinh hoạt lớp tuần 30 1. Giáo viên nhận xét ưu nhược điểm trong tuần a. Ưu điểm: - Nêu một số những ưu điểm của các em trong tuần, động viên khuyến khích các em để các tuần sau phát huy. - Các em ngoan, chấp hành tốt các nội quy của trường của lớp - Dụng cụ học tập tương đối đầy đủ - Chữ viết có nhiều tiến bộ : Ngọc Ánh, Thu Thanh, Long... - Lớp sôi nổi nhiều em phát biểu trong giờ tập đọc : Hữu Khánh , Thúy Hằng, Việt Dũng Bá Dũng,... -Thể dục giữa giờ tương đối tốt b) Nhược điểm: - GV nêu một số những nhược điểm mà HS còn mắc phải trong tuần, nhắc nhở để các em không vi phạm trong những lần sau. -Vẫn còn một số em đi học quên vở; Quyến, Quang Dũng, .... -Dụng cụ như thước kẻ vẫn còn một số em quên. 2. Phương hướng tuần tới - Phát huy những ưu điểm và khắc phục những nhược điểm - Luôn có ý thức rèn chữ, giữ vở sạch chữ đẹp - Tích cực phát biểu xây dựng bài. - Hưởng ứng chào mừng 30/4.... ************************************************************************* TIẾT 5 :Toán: CỘNG – TRỪ TRONG PHẠM VI 100(Không nhớ) I.Mục tiêu : Biết cộng,trừ các số có hai chữ số không nhớ; cộng trừ nhẩm ; nhận biết bước đầu quan hệ giữa phép cộng và phép trừ ; giải được bài toán có lời văn trong phạm vi các phép tính đã học. *Ghi chú: Làm bài 1,2,3,4 .Em Hoàng ôn các phép tính đã học và học tiếp các phép cộng trong phạm vi 9 II.Đồ dùng dạy học : Bộ đồ dùng toán 1. Các bó mỗi bó 1 chục que tính và các que tính rời. Các tranh vẽ trong SGK. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.KTBC: Hỏi tên bài cũ. Gọi học sinh nêu các ngày trong 1 tuần? Những ngày nào đi học, những ngày nào nghỉ học? 2.Bài mới :Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa. Hướng dẫn học sinh luyện tập Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài rồi tính nhẩm và nêu kết quả. Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu của bài: Cho HS giải VBT rồi chữa bài trên bảng lớp. Lưu ý: Cần đặt các số cùng hàng thẳng cột với nhau và kiểm tra kĩ thuật tính đối với học sinh. Qua ví dụ cụ thể: 36 + 12 = 48 48 – 36 = 12 48 – 12 = 36 cho HS nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu của bài: Cho học sinh đọc đề và nêu tóm tắt bài toán rồi giải vào VBT và nêu kết quả. Bài 4: Học sinh nêu yêu cầu của bài: Học sinh tự giải vào VBT và nêu kết quả. *Bài tập dành cho HSY 8 + 1 = 9 1 + 8 = 9 2 + 7 = 9 7 + 2 = 9 3 + 6 = 9 6 + 3 = 9 4 + 5 = 9 5 + 4 = 9 9 + 0 = 9 4.Củng cố, dặn dò: Hỏi tên bài. Nhận xét tiết học, tuyên dương. Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết sau. 2 học sinh nêu Nhắc tựa. 80 + 10 = 90, 30 + 40 = 70, 80 + 5 = 85 90 – 80 = 10, 70 – 30 = 40, 85 – 5 = 80 90 – 10 = 80, 70 – 40 = 30, 85 – 80 = 5 Học sinh nêu kết quả và nêu mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ thông qua các ví dụ cụ thể. Học sinh giải VBT rồi chữa bài trên bảng lớp. Thực hiện trên bảng con làm 4 phép tính mới vào vở. Nhắc lại tên bài học. Nêu lại kĩ thuật làm tính cộng và trừ các số trong phạm vi 100. Thực hành ở nhà. *Rút kinh nhiệm : ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ________________________________________ TIẾT 6 : Ôn Toán : LUYỆN TẬP I. Mục tiêu - Hiểu được nội dùng bài đọc. - Đọc lưu loát bài tập đọc và nghe viết được một số từ ngữ khó trong bài. - Giáo dục học sinh yêu quý môn học. II. Đồ dùngdạy- học: - Bảng phụ viết một số từ ngữ: buồn bực, kiếm cớ, cái đuôi, cừu. - Vở bài tập tiếng việt , bảng con III. Các hoạt động dạy- học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ: - Đọc bài: Mèo con đi học - Mèo kiếm cớ gì để trốn học? -GV nhận xét cho điểm 3.Bài mới: Giới thiệu bài a) Luyện đọc - GV gọi chủ yếu là HS yếu, HS chưa mạnh dạn đọc lại bài: Mèo con đi học . - GV gọi em khác nhận xét bạn đọc trôi chảy chưa, có diễn cảm hay không, sau đó cho điểm. - Kết hợp hỏi một số câu hỏi có trong nội dung bài tập đọc. Gọi HS đọc 4 dòng thơ đầu * Mèo kiếm cớ gì để trốn học? Đọc 6 dòng thơ cuối *Cừu có cách gì để khiến Mèo con đi học ngay Cho 2 học sinh đóng vai Mèo và Cừu kể lại nội dung bài GV nhận xét cho điểm b) Luyện viết - Đọc cho HS viết: buồn bực, kiếm cớ, cái đuôi, cừu . - Đối tượng HS khá giỏi: Tìm thêm những tiếng, từ có vần : ưu, ươu. 4.Củng cố: - Thi đọc nối tiếp bài tập đọc theo tổ. - Nhận xét giờ học. 5.Dặn dò: - Về nhà luyện viết, luyện đọc. - HS đọc bài và trả lời câu hỏi - HS khác nhận xét bổ sung - HS yếu đọc bài - HS khác nhận xét - HS trả lời cầu hỏi 3 học sinh đọc bài Mèo kêu đuôi ốm 3 học sinh đọc Cắt cái đuôi ốm đi HS viết vào bảng con - HS tìm thêm tiếng - HS thi đua đọc thuộc lòng giữa các tổ *Rút kinh nhiệm : ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ________________________________________ TIẾT 6 : Ôn Toán: LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu - Củng cố kĩ năng làm tính cộng và tính trừ các số trong phạm vi 100 - Rèn luyện kĩ năng làm tính nhẩm - Rèn kỹ năng nhận biết về quan hệ giữa 2 phép tính cộng và trừ . - Rèn học sinh yêu thích môn học II. Đồ dùng dạy- học: - Các thẻ chục và các que tính rời. - Vở bài tập toán. III. Các hoạt động dạy- học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ: 3.Bài mới: Làm bài tập: Bài 1: Tính nhẩm: 20 + 60 = ; 60 + 4 = ; 30 + 2 = 80 – 20 = ; 64 – 4 = ; 32 – 2 = 80 – 60 = ; 64 – 60 = ; 32 – 30 = GV nhận xét, chỉnh sửa. Bài 2: Đặt tính rồi tính: (HSKG làm cả a,b) 63 + 12 ; 75 – 63 ; 75 – 12 ; 56 + 22 ; 78 – 56 ; 78 – 22 ; Bài 3: Lớp 1A có 23 học sinh, lớp 1B có 25 học sinh. Hỏi hai lớp có tất cả bao nhiêu học sinh? Cô tổng phụ trách có 50 vé xem xiếc. Hỏi có đủ vé để phân phát cho học sinh của cả hai lớp không? Bài 4:( KSKG) Khi chơi trò chơi trên máy tính, Toàn và Hà được 86 điểm, riêng Hà được 42 điểm. Hỏi Toàn được bao nhiêu điểm? 4.Củng cố: - GV hệ thống nội dung bài học. - Nhận xét giờ học. 5.Dặn dò: - Về nhà ôn lại bài. 3 HS lên bảng làm bài, HS khác chú ý theo dõi. HS khác nhận xét, sửa chữa. HS làm vào vở bài tập + - - b) + - - Bài giải Hai lớp có tất cả số học sinh là 23 + 25 = 48(học sinh) Đáp số: 48 học sinh. Số vé thừa là 50 – 48 = 2(vé) Đáp số: thừa 2 vé. Bài giải Toàn được số điểm là 86 – 42 = 44 (điểm) Đáp số: 44 điểm. *Rút kinh nhiệm : ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ________________________________________

File đính kèm:

  • docLOP 1 TUAN 30 CA NGAY TRUMGTIN.doc
Giáo án liên quan