Giáo án tuần 6 môn Tiếng việt lớp 1

Học vần : Bài 21 Ôn tập

I/ Mục tiêu

 - Đọc được : u, ư, x, ch, s, r, k, kh; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 17 đến bài 21

 - Viết được : u, ư, x, ch, s, r, k, kh; các từ ngữ ứng dụng từ bài 17 đến bài 21

 - Nghe, hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Thỏ và sư tử

II/ Đồ dùng dạy học

 - Bảng ôn ( SGK trang 44 )

 - Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phần truyện kể

 

doc6 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1003 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án tuần 6 môn Tiếng việt lớp 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- Đọc bài SGK - Viết bảng con 2. Bài mới Tiết 1: Hoạt động 1: Ôn các chữ và âm vừa học - Tuần qua các em đã được học những âm gì ? - GV đính bảng ôn lên bảng - GV chỉ các âm trên bảng ôn - GV đọc các âm Hoạt động 2: Ghép chữ thành tiếng - Cho HS ghép chữ ở cột dọc với chữ ở cột ngang Hoạt động 3 : Đọc từ ngữ ứng dụng xe chỉ kẻ ô củ sả rổ khế - GV hướng dẫn viết : xe chỉ củ sả Tiết 2: Hoạt động 1: Luyện đọc - Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng Hoạt động 2: Luyện viết - Hướng dẫn tập viết bài Hoạt động 3: Kể chuyện - GV kể chuyện lần 1 - GV kể lần 2 kết hợp tranh - H. dẫn HS kể - GV nêu ý nghĩa câu chuyện : Những kẻ gian ác ác và kiêu căng bao giờ cũng bị trừng phạt 3. Củng cố, dặn dò: - HS đọc bài SGK - Trò chơi : Ghép tiếng - Đọc : k, kh, kẻ vở, kì cọ, khe đá, cá kho - Đọc câu ứng dụng bài 20 - Viết bảng con : kẻ vở, khe đá - u, ư, x, ch, s, r, k, kh - HS đọc - HS chỉ đúng âm ở bảng ôn - HS đọc chữ ghép được : xe, xi, xa, xu, xư che, chi, cha, chu, chư... - Luyện đọc tiếng , từ - HS viết bảng con - HS đọc lại bài trên bảng ôn - Luyện đọc câu ứng dụng - HS tập viết bài vào vở tập viết - HS nghe và thảo luận những ý chính của câu chuyện và kể lại theo từng tranh - 4 em kể nối tiếp Ngày dạy: Học vần : Bài 22 ph nh I/ Mục tiêu : - Đọc và viết được : ph , nh , phố xá , nhà lá - Đọc được các từ ứng dụng : phở bò, phá cỗ, nho khô, nhổ cỏ và câu ứng dụng : nhà dì na ở phố , nhà dì có chó xù - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : chợ , phố , thị xã II/ Đồ dùng dạy học - Tranh minh hoạ từ khoá , câu ứng dụng và phần luyện nói III/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ: - Đọc thẻ từ - Đọc bài SGK - Viết bảng con 2. Bài mới Tiết 1: Hoạt động 1: Dạy âm ph - Nhận diện chữ ph ( ph in và ph viết ) - GV phát âm - Cho HS ghép tiếng : phố - Phân tích tiếng : phố - Giới thiệu tranh , rút ra từ khoá Hoạt động 2: Dạy âm nh (quy trình tương tự) - So sánh : ph nh - GV h. dẫn viết : ph nh phố xá nhà lá Hoạt động 3: Luyện đọc từ ứng dụng phở bò nho khô phá cỗ nhổ cỏ Tiết 2: Hoạt động 1: Luyện đọc - Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng Hoạt động 2: Luyện viết - Hướng dẫn tập viết bài Hoạt động 3: Luyện nói + Nhà em có gần chợ không ? + Trong nhà em , ai thường đi chợ ? + Chợ là nơi để làm gì ? 3 .Củng cố, dặn dò: - HS đọc bài SGK - Tìm tiếng có âm : ph , nh - Đọc: thợ xẻ, chả cá, củ sả, cá rô, kẻ ô - Đọc câu ứng dụng bài 21 - Viết bảng con : thợ xẻ, rổ khế - ghép : ph - HS phát âm : phờ - ghép : phố - âm ph đứng trước, âm ô đứng sau, dấu sắc trên đầu âm ô - đánh vần tiếng : phố - đọc trơn : phố xá - giống : đều có con chữ h khác : ph có con chữ p đứng đầu nh có con chữ n đứng đầu - HS viết bảng con - HS đánh vần , đọc trơn - HS đọc lại bài trên bảng - Đọc lại bài tiết 1 - Nhẩm thầm , tìm ra tiếng có âm ph , nh - Luyện đọc câu ứng dụng - HS tập viết bài vào vở tập viết - HS nêu chủ đề luyện nói - HS lên nêu tên và chỉ đúng chợ , phố - HS tự trả lời Ngày dạy: Học vần : Bài 23 g gh I/ Mục tiêu : - Đọc và viết được : g , gh , ghế gỗ , gà ri - Đọc được các từ ứng dụng : gà gô , gồ ghề , nhà ga , ghi nhớ và câu ứng dụng : nhà bà có tủ gỗ , ghế gỗ - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : gà ri , gà gô II/ Đồ dùng dạy học - Tranh minh hoạ từ khoá , câu ứng dụng và phần luyện nói III/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ: - Đọc thẻ từ - Đọc bài SGK - Viết bảng con 2. Bài mới Tiết 1: Hoạt động 1: Dạy âm g - Nhận diện chữ g ( g in và g viết ) - GV phát âm - Cho HS ghép tiếng : gà - Phân tích tiếng : gà - Giới thiệu tranh , rút ra từ khoá Hoạt động 2: Dạy âm gh (quy trình tương tự) - So sánh : g , gh - GV h. dẫn viết : g gh gà ri ghế gỗ Hoạt động 3: Luyện đọc từ ứng dụng nhà ga gồ ghề gà gô ghi nhớ Tiết 2: Hoạt động 1: Luyện đọc - Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng Hoạt động 2: Luyện viết - Hướng dẫn tập viết bài Hoạt động 3: Luyện nói + Tranh vẽ con gì ? + Kể một số loại gà mà em biết ? + Gà thường ăn gì ? + Nuôi gà có lợi gì ? 3 .Củng cố, dặn dò: - HS đọc bài SGK - Tìm tiếng có âm : g , gh - Đọc: ph, nh, phố xá, nhà lá, nhổ cỏ, thị xã - Đọc bài 22 - Viết bảng con : phố xá, nhổ cỏ - ghép : g - HS phát âm : gờ - ghép : gà - âm g đứng trước, âm a đứng sau, dấu huyền trên đầu âm a - đánh vần tiếng : gà - đọc trơn : gà ri - giống : đều có con chữ g khác : gh có thêm con chữ h - HS viết bảng con - HS đánh vần , đọc trơn - HS đọc lại bài trên bảng - Đọc lại bài tiết 1 - Nhẩm thầm , tìm ra tiếng có âm g , gh - Luyện đọc câu ứng dụng - HS tập viết bài vào vở tập viết - HS nêu chủ đề luyện nói + tranh vẽ con gà + gà công nghiệp , gà nòi ... + gà ăn lúa , bắp ... + gà cho ta thịt , trứng Ngày dạy: Học vần : Bài 24 qu gi I/ Mục tiêu : - Đọc và viết được : qu, gi, chợ quê, cụ già - Đọc được các từ ứng dụng : quả thị , qua đò , giỏ cá , giã giò . - Đọc được câu ứng dụng : chú tư ghé qua nhà , cho bé giỏ cá - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : quà quê II/ Đồ dùng dạy học - Tranh minh hoạ từ khoá , câu ứng dụng và phần luyện nói III/ Các hoạt động dạy học Kiểm tra bài cũ: - Đọc, viết : ghế gỗ , gà ri , gà gô , ghi nhớ - Đọc câu ứng dụng SGK 2. Bài mới Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Tiết 1: Hoạt động 1: Dạy âm qu - Nhận diện chữ qu - GV phát âm - Cho HS ghép tiếng : quê - Phân tích tiếng : quê - Giới thiệu tranh , rút ra từ khoá Hoạt động 2: Dạy âm gi (quy trình tương tự) - Viết bảng con GV h. dẫn viết : qu gi chợ quê cụ già Hoạt động 3: Luyện đọc từ ứng dụng quả thị giỏ cá qua đò giã giò Tiết 2: Hoạt động 1: Luyện đọc - Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng Hoạt động 2: Luyện viết - Hướng dẫn tập viết bài Hoạt động 3: Luyện nói + Tranh vẽ gì ? + Quà quê gồm những thứ gì ? + Khi có quà , em có chia cho ai không ? + Em thích quà gì nhất ? 3 .Củng cố, dặn dò: - HS đọc bài SGK - Tìm tiếng có âm : qu , gi - ghép : qu - HS phát âm : quờ - ghép : quê - âm qu đứng trước, âm ê đứng sau - đánh vần tiếng : quê - đọc trơn : chợ quê - HS viết bảng con - HS đánh vần , đọc trơn - HS đọc lại bài trên bảng - Nhẩm thầm , tìm ra tiếng có âm qu , gi - Luyện đọc câu ứng dụng - HS tập viết bài vào vở tập viết - HS nêu chủ đề luyện nói + tranh vẽ mẹ cho quà bé + bưởi , mít , ổi, chuối + chia cho em + HS tự trả lời Ngày dạy: Học vần : Bài 25 ng ngh I/ Mục tiêu : - Đọc và viết được : ng , ngh , cá ngừ , củ nghệ - Đọc được các từ ứng dụng : ngã tư , ngõ nhỏ , nghệ sĩ , nghé ọ - Đọc được câu ứng dụng : nghỉ hè , chị kha ra nhà bé nga - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : bê , nghé , bò II/ Đồ dùng dạy học - Tranh minh hoạ từ khoá , câu ứng dụng và phần luyện nói III/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ: - Đọc thẻ từ - Đọc bài SGK - Viết bảng con 2. Bài mới Tiết 1: Hoạt động 1: Dạy âm ng - Nhận diện chữ ng - GV phát âm - Cho HS ghép tiếng : ngừ - Phân tích tiếng : ngừ - Giới thiệu tranh , rút ra từ khoá Hoạt động 2: Dạy âm ngh(quy trình tương tự) - So sánh : ng ngh -GV h. dẫn viết : ng ngh cá ngừ củ nghệ Hoạt động 3: Luyện đọc từ ứng dụng ngã tư nghệ sĩ ngõ nhỏ nghé ọ Tiết 2: Hoạt động 1: Luyện đọc - Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng Hoạt động 2: Luyện viết - Hướng dẫn tập viết bài Hoạt động 3: Luyện nói + Tranh vẽ gì ? + Con bê còn gọi là con gì ? Nó có màu gì ? + Con nghé còn gọi là con gì ? + Bê , nghé thường ăn gì ? 3 .Củng cố, dặn dò: - HS đọc bài SGK - Tìm tiếng có âm : ng , ngh - Đọc: qu, gi, quê cha, cụ già, giỏ cá - Đọc bài 24 - Viết bảng con : cụ già, giỏ cá - ghép : ng - HS phát âm : ngờ - ghép : ngừ - âm ng đứng trước, âm ư đứng sau, dấu huyền trên đầu âm ư - đánh vần tiếng : ngừ - đọc trơn : cá ngừ - giống : đều có chữ ng khác : ngh có thêm chữ h - HS viết bảng con - HS đánh vần , đọc trơn - HS đọc lại bài trên bảng - Đọc lại bài tiết 1 - Nhẩm thầm , tìm ra tiếng có âm ng , ngh - Luyện đọc câu ứng dụng - HS tập viết bài vào vở tập viết - HS nêu chủ đề luyện nói + tranh vẽ con bê, con nghé + bê còn gọi là bò con + nghé còn gọi là trâu con + bê , nghé thường ăn cỏ Ngày dạy: Học vần : Bài 26 y tr I/ Mục tiêu : - Đọc và viết được : y , tr , y tá , tre ngà - Đọc được các từ ứng dụng : y tế , chú ý , cá trê , trí nhớ - Đọc được câu ứng dụng : bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : nhà trẻ II/ Đồ dùng dạy học - Tranh minh hoạ từ khoá , câu ứng dụng và phần luyện nói III/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ: - Đọcthẻ từ - Đọc bài SGK - Viết bảng con 2. Bài mới Tiết 1: Hoạt động 1: Dạy âm y - Nhận diện chữ y ( y in và y viết ) - GV phát âm - Phân tích tiếng : y - Giới thiệu tranh , rút ra từ khoá Hoạt động 2: Dạy âm tr (quy trình tương tự) - GV h. dẫn viết : y tr y tá tre ngà Hoạt động 3: Luyện đọc từ ứng dụng ngã tư nghệ sĩ ngõ nhỏ nghé ọ Tiết 2: Hoạt động 1: Luyện đọc - Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng Hoạt động 2: Luyện viết - Hướng dẫn tập viết bài Hoạt động 3: Luyện nói + Tranh vẽ gì ? + Các em nhỏ đang làm gì ? + Cô giáo đang làm gì ? + Nhà trẻ khác với lớp 1 ở chỗ nào ? 3 .Củng cố, dặn dò: - HS đọc bài SGK - Tìm tiếng có âm : y , tr - Đọc : ngã tư, ngõ nhỏ, nghệ sĩ, nghỉ hè - Đọc bài 25 - Viết bảng con : cá ngừ, củ nghệ - ghép : y - HS phát âm : y - gồm một âm y - đọc trơn : y tá - HS viết bảng con - HS đánh vần , đọc trơn - HS đọc lại bài trên bảng - Đọc lại bài tiết 1 - Nhẩm thầm , tìm ra tiếng có âm ng , ngh - Luyện đọc câu ứng dụng - HS tập viết bài vào vở tập viết - HS nêu chủ đề luyện nói + Tranh vẽ nhà trẻ + các em nhỏ đang chơi + cô giáo đang cho em nhỏ ăn +Ở nhà trẻ , bé chỉ vui chơi , chưa học chữ như lớp 1

File đính kèm:

  • docTUAN 06.doc
Giáo án liên quan