Giáo án Tuần 4 Lớp 2A

 1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:

 - Đọc trơn toàn bài, đọc đúng các từ mới: ngã phịch, ngượng nghiụ, òa khóc, khuôn mặt.

- Biết nghỉ hơi sau dấu phẩy, dấu chấm ,dấu hai chấm, dấu chấm than và dấu chấm hỏi.

- Biết đọc phân biệt lời kể chuyện và lời nhân vật.

2. Rèn kĩ năng đọc hiểu

- Hiểu nghĩa các từ mới trong bài

- Hiểu nội dung câu chuyện: Không nên nghịch ác với các bạn.

- Rút ra bài học cho bản thân: Cần đối xử tốt với các bạn gái.

 

doc23 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1004 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Tuần 4 Lớp 2A, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
g dạng 8 + 5. Từ đó lập và thuộc các công thức 8 cộng với một số (cộng qua 10). - Chuẩn bị cơ sở để thực hiện phép cộng dạng 28 +5, 38 +25. - Nhận biết trực giác về tính chất giao hoán của phép cộng. - Biết giải bài toán bằng một phép tính cộng. - Rèn kĩ năng ghi nhớ bảng 8 cộng với một số. II. Đồ dùng dạy – học : - Que tính. - Bảng gài, bảng phụ. III. Các hoạt động dạy – học: ND – TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ( 5’) 2.Bài mới.30’ HĐ1:Giới thiệu phép cộng 8 + 5 (7 –8’) HĐ2:Bảng công thức: 8 cộng với một số (7 - 8’) HĐ3: Luyện tập (12 –14’) 3.Củng cố dặn dò: (2’) - Làm BT 2 trang 18. - Nhận xét cho điểm. - Giới thiệu bài. - Nêu bài toán: Có 8 que tính, thêm 5 que nữa. Hỏi tất cả có bao nhiêu que tính? - Hỏi: Muốn biết tất cả có bao nhiêu que tính ta làm nh thế nào? -Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả. - Nhận xét cách làm của HS. - HD HS cách đặt tính và cách tính. + Đặt tính nh thế nào? + Tính nh thế nào? - Nhận xét cách đặt tính và cách tính của hs. - Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và thực hiện tính. - Ghi phần công thức lên bảng: 8 + 3 = ... 8 + 4 = ... ................ 8 + 9 = ... - Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh bảng công thức 8 cộng với 1 số. - Xoá dần các công thức trên bảng cho HS đọc học thuộc lòng. * Bài 1. Tính nhẩm: -Yêu cầu HS làm. - Yêu cầu hs nêu kết quả. -Khi đổi chỗ các số hạng trong 1 tổng thì tổng nh thế nào? - Nhận xét. *Bài 2:Tính: - Gọi 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm bảng con. - Yêu cầu HS nêu cách thực hiện phép tính. - Chữa bài, nhận xét. * Bài 4:Yêu cầu HS đọc lại bài. - Bài toán cho biết những gì? - Bài toán yêu cầu tìm gì? - Làm cách nào để biết số tem của 2 bạn? - Yêu cầu HS làm bài vào vở. - Chữa bài, nhận xét. -Yêu cầu đọc bảng cộng 8 + 5. - Nhận xét tiết học. - Dặn HS. - 2 HS lên bảng làm. - 5HS đọc bảng cộng 9 + 5. - Nhận xét bổ sung. - HS nghe. - HS nghe và phân tích đề toán. - Thực hiện phép cộng 8 + 5 - HS sử dụng thao tác trên que tính sau đó báo cáo kết quả. - HS nêu. - Đặt tính sao cho các đơn vị thẳng cột với nhau. - 8 cộng 5 bằng 13 , viết 3 vào cột đơn vị thẳng cột với 8 và 5, viết 1 vào cột chục. - 3 HS nêu. - HS nối tiếp nhau nêu kết quả của từng phép tính. - HS đọc đồng thanh theo bàn, tổ, dãy, cả lớp. - HS học thuộc lòng các công thức. - Nêu yêu cầu của bài. -Làm cột dọc và ghi bảng con. 8+ 3 = 11 8 + 7 = 15 8 + 4 = 12 8 + 8 = 16 8 + 5 =13 8 + 9 = 17 8 + 6 =14 8 + 10 = 18 - Đọc theo nhóm đôi. - Đọc đồng thanh. - Vài HS đọc thuộc lòng. - Nêu. 8 + 3 = 11 3 + 8 =11 - Khi… thì tổng không thay đổi. - Nêu yêu cầu của bài. -Làm bảng con. - HS nêu. - 1 HS đọc. - Hà có 8 con tem, Mai có 7 con tem. - Số tem của 2 bạn. - Thực hiện phép tính cộng. - 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở. - Nhận xét bài của bạn. - 3 – 4 HS đọc. - HS nghe. - Làm bài tập vở BT. Toán: 28 + 5 ( Có thể giảm BT2 ) I. Mục tiêu. Giúp HS : - Biết cách thực hiện phép cộng dạng 28 + 5 (cộng có nhớ dới dạng tính viết). - Biết vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trớc. - Biết giải bài toán bằng một phép tính cộng. - Rèn tính cẩn thận khi đặt tính cột dọc, cột đơn vị thẳng cột với đợn vị. HS yêu thích học môn Toán. II. Đồ dùng dạy – học: - Bảng gài, que tính. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: ND – TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ( 5’) 2. Bài mới.30’ HĐ1:Giới thiệu phép cộng 28 + 5 (15 – 17’) HĐ2: Luyện tập (12 – 13’) 3.Củng cố, dặn dò: ( 2’) - Làm bài tập 2 trang 19. -Nhận xét. - Giới thiệu bài. - Nêu bài toán: Có 28 que tính, thêm 5 que tính nữa. Hỏi có bao nhiêu que tính? - Để biết có bao nhiêu que tính ta phải làm nh thế nào? - HD HS thực hiện trên que tính. -HD HS làm phép tính cột dọc - Yêu cầu HS nêu cách đặt tính và thực hiện tính. - Em đặt tính nh thế nào? - Tính nh thế nào? - Nhận xét, yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và thực hiện tính. * Bài 1: Tính : -Yêu cầu HS làm và nêu cách tính - Chữa bài, nhận xét. * Bài 3: Yêu cầu HS đọc đề bài. - Bài toán cho biết gì? - Bài toán yêu cầu tìm gì? - Yêu cầu HS tự tóm tắt và giải bài vào vở. - Chữa bài, nhận xét. * Bài 4:Gọi HS đọc đề bài. - Yêu cầu HS vẽ vào vở. - Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau đổi vở kiểm tra lẫn nhau. - Yêu cầu HS nêu cách vẽ đoạn thẳng có độ dài 5cm. - Nhận xét. - Gọi HS nêu lại cách đặt tính và thực hiện tính 28 + 5. - Nhận xét tiết học. - Dặn dò HS. - 2 HS lên bảng làm. - 5 – 8 HS đọc bảng cộng dạng 8 + 5, lớp đọc. - Nhắc lại tên bài học. - HS nghe và phân tích đề toán. - Thực hiện phép cộng. - HS thao tác trên que tính: + Có hai bó 1 chục que và 8 que rời thêm 5 que nữa vậy có 33 que tính. 28 + 5 33 - Viết 28 rồi viết 5 xuống dới thẳng cột với 8. Viết dấu + và kẻ vạch ngang. - Tính từ phải sang trái: 8 cộng 5 bằng 13, viết 3, nhớ 1. 2 them 1 là 3. Vậy 28 cộng 5 bằng 33. - 2HS nhắc lại. - HS nêu yêu cầu của bài. - Làm bảng con. - Nêu cách thực hiện tính, đọc kết quả. - 2 HS đọc. - Có 18 con gà và 5 con vịt. - Cả gà và vịt có bao nhiêu con. - 1HS làm bảng, cả lớp làm vào vở. Tóm tắt Gà : 18 con Vịt : 5 con Gà và vịt : ... con? Bài giải Số con gà và vịt có là: 18 + 5 = 23 (con) Đáp số: 23 con - Nhận xét bài làm của bạn. - Vẽ đoạn thẳng có độ dài 5 cm. - HS vẽ vở. - HS kiểm tra vở. - HS nêu. - 2 HS nêu. - Vài HS đọc bảng cộng 8 +5 - HS nghe. -Về nhà học và làm bài. Đạo đức: Biết nhận lỗi và sửa lỗi ( tiết2) I.Mục tiêu: - Biết lựa chọn và thực hành, hành vi tự nhận lỗi và sửa lỗi. - Hiểu việc bày tỏ ý kiến và thái độ khi có lỗi để ngời khác hiểu đúng mình là việc làm cần thiết, là quyền của từng cá nhân. - Biết thực hiện nhận lỗi và sửa lỗi khi mắc lỗi. - Đánh giá, lựa chọn hành vi nhận và sửa lỗi từ kinh nghiệm của bản thân. - ủng hộ , cảm phục các bạn biết nhận lỗi và sữa lỗi. Không đồng tình với các bạn mắc lỗi mà không biết nhận lỗi và sữa lỗi. II.Đồ dùng dạy học: - Phiếu thảo luận nhóm HĐ2. III.Các hoạt động dạy học: ND-TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ.( 5’) 2.Bài mới( 30’) HĐ1:Đóng vai theo tình huống ( 11- 12’) HĐ2:Thảo luận (10 - 11’) HĐ3:Tự liên hệ (5’) 3.Củng cố, dặn dò :( 2’) - Khi mắc lỗi em cần phải làm gì? - Biết nhận lỗi có tác dụng gì? -Nhận xét, đánh giá. - Giới thiệu bài. -Y/C đọc các tình huống trong SGK - Chia lớp thành 4 nhóm, tự thảo luận và đóng vai theo từng tình huống. - Giúp học sinh nhận xét, đánh giá việc làm của từng nhóm. -Lan trách Hoa: Sao bạn hẹn đến rủ mình đi học mà lại đi một mình? - Đi chợ mẹ nói với Tuấn ở nhà dọn dẹp nhà cửa, khi về thấy cửa nhà bề bọn mẹ hỏi:”Con đã dọn nhà cửa cho mẹ cha?” - Tuyết mếu máo cầm quyển sách : “ Bắt đền Trờng đấy, làm rách sách tớ rồi “. - Xuân xin lỗi với cô giáo và các bạn và làm lại bài tập về nhà. * Kết luận: Khi có lỗi , biết nhận lỗi và sửa lỗi là dũng cảm, đáng khen. * BT4: Nêu yêu cầu -Bài tập yêu cầu làm gì? -Phát biểu giao việc cho các nhóm. * Kết luận: - Cần bày tỏ ý kiến của mình khi bị ngời khác hiểu nhầm. - Nên lắng nghe để hiểu ngời khác, không trách nhầm lỗi cho bạn. - Biết thông cảm, HD giúp đỡ bạn bè sửa lỗi nh vậy là tốt. * Bài 5: Yêu cầu học sinh tự làm bài tập. - Nhận xét. * Bài 6: Gọi 2 HS kể lại tình huống em đã mắc lỗi và biết nhận lỗi, sửa lỗi NTN. - Nhận xét. Kết luận chung: Ai cũng có khi mắc lỗi. Điều quan trọng là phải biết nhận lỗi và sữa lỗi. Nh vậy em sẽ mau tiến bộ và đợc mọi ngời yêu quý. - Nhận xét tiết học. - Dặn HS -Biết nhận lỗi và sửa lỗi -Đợc mọi ngời quý trọng. - HS theo dõi. - 4 HS đọc. -Các nhóm thảo luận. -Từng nhóm lên đóng vai. - Các nhóm khác theo dõi nhận xét. -Hoa cần xin lỗi Lan vì không giữ lời hứa. -Tuấn xin lỗi mẹ và đi dọc dẹp nhà cửa. -Trờng cần xin lỗi bạn gái và dán sách lại cho bạn - Xuân nhận lỗi với cô giáo, với các bạn và làm lại bài tập ở nhà. - 2 HS nhắc lại. - 2 HS đọc lại. -Nhận xét việc làm... đúng hay sai. Nếu là em,em sẽ làm gì? -Thảo luận -Báo cáo kết quả. -Nhận xét - Làm bài tập vào vở bài tập. - Đọc kết quả bài tập. - 4-5 HS lần lợt kể lại. -Nhận xét, bổ sung. - HS trình bày. - HS theo dõi. - 2 HS nhắc lại. - HS nghe. Thủ công: Gấp máy bay phản lực (tiết 2) I.Mục tiêu : - HS nắm chắc quá trình gấp máy bay phản lực. - Gấp đợc máy bay phản lực .Các nếp gấp tơng đối thẳng , phẳng. - Rèn luyện sự khéo léo trong khi gấp,giữ trật tự vệ sinh an toàn khi làm việc. - Biết quý trọng sản phẩm mình làm ra. II.Đồ dùng dạy – học: - Quy trình gấp máy bay, vật mẫu, giấy màu. - Giấy thủ công, kéo, bút… III. Các hoạt động dạy học - chủ yếu: ND-TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Bài cũ (3’) 2. Bài mới (30) HĐ1: Thực hành gấp máy bay phản lực. ( 21- 22’) HĐ2: Nhận xét, đánh giá sản phẩm ( 7 - 8’) 3. Củng cố, dặn dò( 2’) -Kiểm tra đồ dùng học tập của HS. - Nhận xét- đánh giá chung. - Giới thiệu bài. -Yêu cầu gấp máy phản lực và nêu các bớc gấp. - Nhận xét . - Nhắc lại các bớc gấp. - Tổ chức cho HS thực hành gấp. - Treo tranh quy trình. - Quan sát, nhắc nhở HS khi gấp, miết các đờng gấp cho phẳng. -Kiểm tra sản phẩm của HS. -HD vẽ ngôi sao vàng 5 cách, viết 2 chữ vàng Việt Nam vào 2 cánh máy bay. -Theo dõi giúp đỡ HS yếu. - Tổ chức cho HS trng bày sản phẩm. - HD cho HS đánh giá sản phẩm của bạn. - Nhận xét - đánh giá sản phẩm, chọn một số sản phẩm gấp đẹp để tuyên dơng và cho cả lớp quan sát. - Tổ chức cho HS thi phóng máy bay nhắc nhở HS giữ trật tự, vệ sinh, an toàn khi phóng máy bay. -Nhận xét tinh thần học tập. -Nhắc HS giấy thủ công, thớc, kéo gấp máy bay đuôi rời. - HS đa đồ dùng. - HS nghe. -2 HS nêu thực hiện. - Nêu các bớc gấp. + Bớc 1: Gấp tạo mũi, thân, cánh máy bay phản lực. + Bớc 2: Tạo máy bay phản lực và sử dụng. -Bổ sung nếu còn thiếu. - HS thực hành gấp. - HS quan sát. -Nhìn quy trình và tự gấp. -Tự trang trí theo ý thích. -Trình bày theo bàn. - Các bạn chọn sản phẩm đẹp và trng bày trớc lớp. -Bình chọn sản phẩm đẹp. - HS thi phóng máy bay. - HS nghe. - Chuẩn bị giờ học sau.

File đính kèm:

  • docTuần 4 Lớp 2.doc
Giáo án liên quan