TUẦN 4
Tuần 4
Tiết : 16 TIẾNG VIỆT
BÀI 13 : N M
I. Mục tiêu :
- Đọc được : n, m, nơ, me ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được : n, m, nơ, me.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : bố mẹ, ba má.
* HS khá, giỏi biết đọc trơn.
II. Đồ dùng :
- Tranh minh hoạ các từ khoá
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng
- Tranh minh hoạ phần luyện nói
16 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1157 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án tuần 4 lớp 1 - Trường Tiểu học Số 2 Nam Phước, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i thiệu tranh - vẽ gì ? vì sao em biết ?
Chủ đề luyện nói hôm nay là gì ?
- Con gì có ổ ? ổ để làm gì ?
- Con gì có tổ ? tổ để làm gì ?
- Con người ta có gì để ở ?
Chúng ta có nên phá ổ, tổ của các con vật không ? vì sao ?
GV hướng dẫn viết
Chấm - nhận xét
TC : Điền t hay th ?
Ô …ô ; …ợ nề ; …ả cá
4 Dặn dò : Luyện đọc, viết, tìm tiếng từ
Chuẩn bị bài : ôn tập
- Hát
- HS đọc bài bảng : d đ da dê
đi bộ lá đa
Viết : da dê, đi bộ
- (Hoa, Viên) đọc bảng bin gô
- t - HS đọc
- HS đọc trả lời
- tổ - HS đọc cá nhân - đồng thanh
- HS quan sát tranh
- tổ - HS đọc cá nhân - đồng thanh
- HS đọc : t tổ tổ
- th - HS đọc
- HS trả lời
- thỏ - đọc cá nhân - đồng thanh
- HS đọc : th thỏ thỏ
t tổ tổ
- t, th - cá nhân - đồng thanh
- HS đọc lại bài
- to tơ ta
tho thơ tha
- HS đọc cá nhân - đồng thanh
- ti vi thợ mỏ
- HS đọc tiếng - từ
- HS viết bóng, bảng con
t th
tổ thỏ
- HS đọc tiếng - từ - câu
- HS trả lời
- HS đọc bài ở SGK
- HS đọc chủ đề luyện nói
- Quan sát tranh và trả lời câu hỏi
HS viết từng dòng - hết
********************************
Tuần 4
Tiết : 14
TOÁN
LUYỆN TẬP
NS : 19/9/2012
NG : 20/9/2012
I. Mục tiêu :
- Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn và các dấu =, để so
sánh các số trong phạm vi 5.
II. Đồ dùng : Tranh như trong SGK
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1 Ổn định :
2 Bài cũ :
3 Bài mới : Giới thiệu
Nêu yêu cầu bài 1
- Làm như thế nào ?
Nêu yêu cầu bài 2
- Làm như thế nào ?
3
>
2
2
<
3
Giải lao
Nêu yêu cầu bài 3
- Làm như thế nào ?
- TC : Chia HS làm 2 đội - Mỗi đội 3 HS làm nối tiếp - đội nào nhanh, đúng sẽ thắng.
BT trắc nghiệm : Điền dấu
2 ... 4
A. C. =
GV nhận xét
4 Dặn dò : Xem chuẩn bị bài : Luyện tập chung.
- Hát
- HS lên bảng điền dấu >, <, =
3...3 1.... 4
2.... 5 5.... 5
- Cả lớp làm bảng con
- 3 HS lên bảng làm
- Cả lớp làm làm vở bài tập
1 ... 2 4 ... 3 2 ... 3
2 ... 2 4 ... 4 3 ... 5
3 ... 2 4 ... 5 2 ... 5
- 3 HS lên bảng
- Cả lớp làm vở bài tập
- HS đọc yêu cầu
- HS thi đua, tham gia trò chơi
Tuần 4
Tiết : 19
TIẾNG VIỆT
ÔN TẬP
NS : 20/9/2012
NG : 21/9/2012
I. Mục tiêu :
- Đọc được : i, a, n, m, d, đ, t, th ; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 12 đến
bài 16.
- Viết được : i. a, n, m, d, đ, t, th ; các từ ngữ ứng dụng từ bài 12 đến
bài 16.
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : cò đi lò
dò.
* HS khá, giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh
II. Đồ dùng : Bảng ôn như trong SGK
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng
- Tranh minh hoạ truyện kể
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1 Ổn định :
2 Bài cũ :
3 Bài mới : Giới thiệu tranh - vẽ gì ?
- Trong tuần qua em học những âm gì ? - GV ghi bảng 1
ô
ơ
i
a
n
nô
nơ
ni
na
m
d
đ
t
th
GV cho HS ghép bảng 2
?
˜
.
mơ
mờ
mớ
mở
mỡ
mợ
ta
Giải lao
Từ gì ?
GV hướng dẫn HS viết chữ ghi từ : tổ cò, lá mạ
tổ cò, lá mạ
TC : Tìm tiếng ngoài bài có âm vừa ôn
Tiết 2
Cho HS luyện đọc bài trên bảng
Giới thiệu tranh - vẽ gì ?
- GV hướng dẫn HS đọc bài trong SGK
Giải lao
GV giới thiệu truyện kể
- GV kể lần 1
- GV kể lần 2 có tranh minh hoạ - kết hợp gợi ý hỏi để HS kể tiếp
Tranh 1 : Anh nông dân đem cò về nhà chạy chữa và nuôi nấng như thế nào ?
Tranh 2 : Cò đã làm gì để giúp anh nông dân ?
Tranh 3 : Khi trông thấy đàn cò bay lượn, cò con như thế nào ?
Tranh 4 : Tình cảm của cò con đối với anh nông dân như thế nào ?
Qua câu chuyện em thấy tình cảm giữa cò con và anh nông dân như thế nào ? GV hướng dẫn HS viết bài
Chấm - nhận xét
TC : Nối
cò
đố bé
dì na
ô tô
mẹ đi
thả cá
4 Dặn dò : luyện đọc, viết, tìm tiếng từ
Chuẩn bị bài : u ư
Hát
- HS đọc bài bảng : ti vi thợ mỏ tổ cò
Viết : tổ cò
(Viên, Hoa) đọc bảng bin gô
- HS quan sát tranh và trả lời
- HS đọc : đ - a - đa
- HS nêu các âm đã học
- HS ghép các âm thành tiếng và đọc
- HS đọc cá nhân - đồng thanh
tổ cò da thỏ
lá mạ thợ nề
- đọc tiếng - từ - câu - cá nhân - đồng thanh
- HS viết bóng, bảng con
tổ cò - lá mạ
- HS đọc cá nhân, đồng thanh
- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi
- HS đọc cá nhân - đồng thanh
- HS đọc bài trong sách, cá nhân, đồng thanh
- HS nêu nội dung từng tranh
- 4 HS 4 tổ lên kể 4 tranh
- HS kể theo nhóm 4 trong tổ
- 1 HS lên kể cả chuyện
- Tình cảm chân thành, đáng quý
- HS viết từng dòng - hết
*********************************
Tuần 4
Tiết : 15
TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG
NS : 20/9/2012
NG : 21/9/2012
I. Mục tiêu :
- Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn và các dấu =, để so
sánh các số trong phạm vi 5.
II. Đồ dùng : Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1 Ổn định :
2 Bài cũ :
3 Bài mới :
Giới thiệu bài
Nêu yêu cầu bài 1
a) Làm như thế nào ?
b) Làm như thế nào ?
c) Làm như thế nào ?
Nêu yêu cầu bài 2
- Làm như thế nào ?
Giải lao
Nêu yêu cầu bài 3
- Làm như thế nào ?
HSG : Nối với số thích hợp
2 > 3 > 4 > 5 >
4
3
2
1
BT trắc nghiệm :
4...5
A. > B. < C. =
4 Dặn dò : Xem chuẩn bị bài : Số 6
Hát
- HS lên bảng : 4 ..... 1 2 .... 5
5 ..... 4 3 ..... 1
- Cả lớp làm bảng con
1 HS lên bảng, cả lớp làm vở bài tập
1 HS lên bảng, cả lớp làm vở bài tập
1 HS lên bảng, cả lớp làm vở bài tập
- 3 HS lên bảng, cả lớp làm vở bài tập
< 2 < 3 < 5
5
4
3
2
1
- 2 HS lên bảng, cả lớp làm vở bài tập
*******************************
SINH HOẠT LỚP
I Nhận xét công tác tuần qua :
- Nề nếp lớp tương đối ổn định.
- Vệ sinh lớp học chưa sạch sẽ
- HS đi học chuyên cần
- Tác phong đến lớp của các em gọn gàng, sạch sẽ
II Công tác tuần đến :
- Tiếp tục ổn định nề nếp lớp.
- Thường xuyên nhắc HS làm vệ sinh lớp học và sân trường.
- Nhắc HS đi học đúng giờ và chú ý đến tác phong đến lớp.
- Thường xuyên kiểm tra và nhắc nhở HS đem dụng cụ học tập đầy đủ.
- Bồi dưỡng HS thi cờ vua.
*********************
Tuần 4
Tiết : 20
TẬP VIẾT
lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve
NS : 21/9/2012
NG : 22/9/2012
I. Mục tiêu :
- Viết đúng các chữ : lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve, kiểu chữ viết thường, cỡ vừa
theo vở Tập viết 1, tập một
II. Đồ dùng : Chữ mẫu
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1 Ổn định :
2 Bài cũ :
3 Bài mới :
- Giới thiệu bài
- Chữ gì ?
- So sánh độ cao của các con chữ ?
- Viết như thế nào ?
- GV hưỡng dẫn HS viết
lễ, cọ, bờ, hổ
bi ve
Giải lao
GV hướng dẫn HS viết bài vào vở, GV nhắc HS tư thế ngồi viết, cách cầm bút
Chấm - nhận xét
4 Dặn dò : Luyện viết
Chuẩn bị bài 4 : mơ, do, ta, tho
Hát
- 2 HS lên bảng : b e bé
- cả lớp viết bảng con
- lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve
- HS so sánh độ cao các chữ
- HS quan sát
- Cả lớp viết bóng, bảng con
lễ cọ
bờ hổ bi ve
- HS viết từng dòng - hết
******************************
Tuần 4
Tiết : 20
TẬP VIẾT
mơ, do, ta, thơ, thợ mỏ
NS : 21/9/2012
NG : 22/9/2012
I. Mục tiêu :
- Viết đúng các chữ : mơ, do, ta, thơ, thợ mỏ, kiểu chữ viết thường, cỡ vừa
theo vở Tập viết 1, tập một
II. Đồ dùng : Chữ mẫu
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1 Ổn định :
2 Bài cũ :
3 Bài mới :
GV giới thiệu bài
Chữ gì ?
- So sánh độ cao các con chữ ?
- Viết như thế nào ?
- GV hướng dẫn viết
mơ, do, ta, thơ
thợ mỏ
Giải lao
GV hướng dẫn HS viết bài vào vở, GV nhắc HS tư thế ngồi viết, cách cầm bút
Chấm - nhận xét
4 Dặn dò : Luyện viết
Chuẩn bị bài 5 : cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô
Hát
- 2 HS lên bảng : lễ, cọ, bờ, hổ
- Cả lớp viết bảng con
- mơ, do, ta, thơ, thợ mỏ
- HS so sánh độ cao của các chữ
- HS quan sát
- Cả lớp viết bóng, bảng con
mơ do
ta thơ thợ mỏ
- HS viết từng dòng - hết
**************************************
Tuần 4
Tiết : 16
TOÁN
SỐ 6
NS : 21/9/2012
NG : 22/9/2012
I. Mục tiêu :
- Biết 5 thêm 1 được 6, viết được số 6 ; đọc, đếm được từ 1 đến 6 ; so sánh
các số trong phạm vi 6, biết vị trí số 6 trong dãy số từ 1 đến 6.
II. Đồ dùng : Tranh như trong SGK
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1 Ổn định :
2 Bài cũ :
3 Bài mới :
GT tranh :
- Có mấy bạn đang chơi ?
- Có mấy bạn chạy tới ?
- 5 bạn thêm 1 bạn là mấy bạn ?
- 5 hình tròn thêm 1 hình tròn là mấy hình tròn ?
Bên phải có mấy chấm tròn ? - Gắn chữ số mấy ?
Bên trái có mấy chấm tròn ? - Gắn chữ số mấy ?
- 5 Chấm tròn thêm 1 chấm tròn là mấy chấm tròn ?
- Gắn chữ số mấy ?
- 5 con tính thêm 1 con tính là mấy con tính ?
Các nhóm đồ vật này đều có số lượng là mấy ?
Giới thiệu chữ số 6 in ? viết ?
- GV ghi bảng
* HSG : Số 6 lớn hơn những chữ số nào ? Tìm số lớn nhất và số bé nhất trong dãy số từ 1-> 6.
- Số 6 đứng liền sau số nào ?
- Số nào đứng liền trước số 6 ?
Giải lao
Nêu yêu cầu bài 1 ?
- Viết như thế nào ?
Nêu yêu cầu bài 2 ?
- Làm như thế ?
Nêu yêu cầu bài 3 ?
- Làm như thế nào ?
* HSG : làm bài tập 4 vở bài tập
Khoanh tròn câu trả lời đúng
Số hình tam giác có là :
5
6
7
8
BT trắc nghiệm :
6 □ 5
A. > B. < C. =
4 Dặn dò : Chuẩn bị bài : Số 7
Hát
- 2 HS lên bảng điền >, <, =
5..... 4 3....... 4
3..... 1 2 ...... 3
- Cả lớp làm bảng con
- 5
- 1
- 6 - HS nhắc lại
- HS lấy 5 que tính
lấy thêm 1 que tính nữa
- HS nhắc lại
- HS nhắc lại
- HS nhắc lại
- HS nhận biết chữ số 6 in và số 6 viết
- HS đọc
- HS đếm xuôi từ 1 -> 6
- HS đếm ngược từ 6 -> 1 ?
một dòng chữ số 6 - 1 HS lên bảng
- cả lớp viết vở bài tập
- 3 HS lên bảng
- Cả lớp làm vở bài tập
1
2
6
2
4
6
5
4
3
6
1
- 2 HS lên bảng, cả lớp làm vở bài tập
*******************************
File đính kèm:
- GA Tuan 4 lop 1.doc