Giáo án Tuần 36 Lớp 1A

I. Mục tiêu :

Giúp HS củng cố về :

 - Nhận biết thứ tự các số từ 0 đến 100.so sánh các số có hai chữ số .

 - Thực hiện phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100.

 - Giải bài toán có lời văn .

 - Đọc giờ đúng trên mặt đồng hồ

 

doc8 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1430 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tuần 36 Lớp 1A, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 36 ( Từ ngày 16. 5 đến ngày 20. 5. 2011) Thứ hai ngày 16 tháng 5 năm 2011 Tiết 1: Chào cờ Tiết 2: Âm nhạc Giáo viên chuyên dạy Tiết 3 : Toán Bài 134: LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu : Giúp HS củng cố về : - Nhận biết thứ tự các số từ 0 đến 100.so sánh các số có hai chữ số . - Thực hiện phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100. - Giải bài toán có lời văn . - Đọc giờ đúng trên mặt đồng hồ II. Các hoạt đông dạy học : Bài 1: Viết số thích hợp dưới mỗi vạch của tia số : - Củng cố thứ tự của các số trên tia số. Bài 2: Khoanh ...: - Củng cố về so sánh các số có hai chữ số. Bài 3: Đặt tính rồi tính : - Củng cố về cách đặt tính và thực hiện p. tính. Bài 4: Giải bài toán * Cho Hs: - Đọc đề toán - Nêu tóm tắt - Tự giải và trình bày bài giải - Chữa bài - nhận xét Bài 5: Nối đồng hồ với câu thích hợp III. Củng cố - dặn dò : - Học thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10 . - Học bài và làm bài tập - HS tự làm bài - Chữa bài - nhận xét - Đọc CN, đồng thanh - Tự làm bài - Chữa bài - nhận xét a) 72 , 69 , 85 , 47 b) 50 , 48 , 61 , 58 - Tự làm bài - Chữa bài trên bảng 35 73 88 5 + - - + 40 53 6 62 75 20 22 67 Bài giải Quyển vở còn lại số trang chưa viết là : 48 - 22 = 26 (trang) Đáp số: 26 trang - Tự làm bài - Đọc bài - nhận xét Tiết 3+4: Tiếng Việt BÀI LUYỆN TẬP 2 I. Mục tiêu: 1. HS đọc trơn cả bài Gửi lời chào lớp Một . Biết cách đọc các câu thơ 5 chữ. 2. Hiểu nội dung bài : Các em HS chào từ biệt lớp Một để lên lớp Hai. Các em chào cô giáo , chào cửa sổ , bảng đen, chào chỗ ngồi thân quen. Các em vẫn nhớ lời cô dặn và cố làm theo. Các em vui vẻ "Gửi lời chào tiến bước". 3. Chép lại bài Quyển sách mới và làm bài tập chính tả, tìm và điền vần anh, ach. II. Đồ dùng dạy học : - Chép bài Quyển sách mới, Bài chính tả và bài tập chính tả III. Các hoạt động dạy học : Tiết 3 1. Đọc : - Gv chia đoạn - Gọi Học sinh đọc từng đoạn và TLCH. Đoạn 1: 2 khổ thơ đầu Đoạn 2: 2 khổ thơ cuối ND câu hỏi: + Chia tay lớp Một, bạn nhỏ chào ai? + Chia tay lớp 1, bạn nhỏ chào những đồ vật nào? + Xa cô giáo bạn nhỏ mong muốn điều gì? - Nhận xét, cho điểm. 2. Gv cho Hs bốc thăm - đọc - TLCH - Nhận xét cho điểm từng Hs. Tiết 4 2. Hs chép bài chính tả Quyển sách mới. - Gv chép sẵn bài chính tả lên bảng. - Gọi 3 Hs đọc. - Hs chép bài. - Đọc bài cho Hs soát lỗi. - Gv thu bài để chấm. 3. Bài tập chính tả: a) Tìm tiếng trong bài - Cho Hs đọc y. cầu của bài - Hs tự làm bài, chữa bài. b) Điền chữ r, d, hay gi - Cho Hs đọc y. cầu của bài - Hs tự làm bài, chữa bài. 4. Củng cố , dăn dò - Hs về nhà viết bài Ông em và làm bài tập chính tả. IV. Củng cố - dặn dò : - Xem lại các bài đã học. - Dăn dò: Thư năm kiểm tra CKII. - Hs đọc - TLCH - Hs đọc bài - Hs đọc y. cầu của bài - Hs làm bài, chữa bài ĐA: a) nằm, ngắm, trăng b) Rùa, mùa xuân, hè. Thứ ba ngày 16 tháng 5 năm 2011 GIÁO VIÊN - HỌC SINH THAM QUAN TRIỂN LÃM CHUYÊN ĐỀ VỚI VIỆT BẮC Thứ tư ngày 17 tháng 5 năm 2011 Tiết 1: Tập đọc ÔN TẬP CUỐI NĂM I. Mục tiêu: 1. Đọc: - Hs đọc đúng nhanh được cả bài Hai cậu bé và hai Người bố. - Đọc đúng lời đối thoại để người nghe nhận ra lời từng nhân vật. 2. Hiểu: - Hs hiểu được nội dung bài: Bố, mẹ các em làm nhiều nghề khác nhau nhưng nghề nào cũng đáng quý vì đều cần cho mọi người. II. Đồ dùng dạy học : - Chép bài tập chính tả. III. Các hoạt động dạy học : 1. Đọc : - Gv chia đoạn - Gọi Học sinh đọc từng đoạn và TLCH. Đoạn 1: Từ đầu đến Việt đáp Đoạn 2: Từ Sơn bảo đến cho người ốm. ND câu hỏi: + Bố Việt làm nghề gì? + Nghề của bố Việt cần cho mọi người như thế nào? + Bố Sơn làm nghề gì? + Nghề của bố Sơn cần cho mọi người như thế nào? - Nhận xét, cho điểm 2. Gv cho Hs bốc thăm - đọc - TLCH - Nhận xét cho điểm từng Hs. IV. Củng cố - dặn dò : - Xem lại các bài đã học. - Dăn dò: Thư năm kiểm tra CKII. - Hs đọc - TLCH - Hs đọc bài Tiết 2: Chính tả XỈA CÁ MÈ A. Mục tiêu: - Hs chép đúng bài chính tả và làm được các bài tập chính tả. B. Các hoạt động dạy học: 1. Giới thiệu bài 2. Gv cho hs chép bài. - Gv chép sẵn bài chính tả lên bảng. - Gọi 3 Hs đọc. - Hs chép bài. - Đọc bài cho Hs soát lỗi. - Gv thu bài để chấm. 3. Bài tập chính tả: a) Tìm tiếng trong bài - Có vần iêt - Có vần iêc b) Điền vần iên, iêng, hay uyên - Cho Hs đọc y. cầu của bài - Hs tự làm bài, chữa bài. 4. Củng cố , dăn dò - Hs về nhà viết bài Ông em và làm bài tập chính tả. - Hs nghe - Hs chép bài. - Hs soát lỗi. - Hs đọc y. cầu của bài - Hs làm bài, chữa bài ĐA: a) Việt, việc b) Thuyền, nghiêng, biển Tiết 3: Toán ÔN TẬP CUỐI NĂM A. Mục tiêu * Giúp HS củng cố về : - Nhận biết thứ tự các số từ 0 đến 100.so sánh các số có hai chữ số . - Thực hiện phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100. - Giải bài toán có lời văn . - Đọc giờ đúng trên mặt đồng hồ III. Các hoạt động dạy học : Bài 1: Viết số - Củng cố đọc, viết các số trong p. vi 100. Bài 2: - Củng cố về so sánh các số có hai chữ số. a) Khoanh vào số lớn nhất b) Viết các số 72, 38, 25, 90 viết theo thứ tự từ bé đến lớn. Bài 3: Tính nhẩm Bài 3: Đặt tính rồi tính : - Củng cố về cách đặt tính và thực hiện p. tính. Bài 4: Giải bài toán * Cho Hs: - Đọc đề toán - Nêu tóm tắt - Tự giải và trình bày bài giải - Chữa bài - nhận xét Bài 5: Đồng hồ chỉ mấy giờ ? - Củng cố về đọc giờ đúng trên mặt đồng hồ. III. Củng cố - dặn dò : - Học thuộc bảng cộng, trừ trong p. vi 10. - Xem lại các bài tập đã làm. Chuẩn bị t.năm kiểm tra CHKII. - HS tự làm bài - Chữa bài - nhận xét a) Hai mươi ba : 23 Bốn mươi lăm : 45 Chín mươi chín : 99 b) 61 : sáu mươi mốt 89 : tám mươi chín 9 : chín - Tự làm bài - Chữa bài - nhận xét a) 45 , 87 , 69 , 82 b) 25 , 38 , 72 , 90 - Tự làm bài - Chữa bài trên bảng - Tự làm bài - Chữa bài trên bảng 23 94 50 67 + - + - 42 21 38 3 65 73 88 64 Bài giải Vân còn lại số quả táo là: 18 – 8 = 10 ( quả) Đáp số: 10 quả táo - Tự làm bài - Đọc bài - nhận xét - Hs nghe Thứ năm ngày 17 tháng 5 năm 2011 KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN TOÁN + TIẾNG VIỆT Thứ sáu ngày 18 tháng 5 năm 2011 Tiết 1+2: Tiếng Việt ÔN TẬP CUỐI NĂM I. Mục tiêu: - Luyện đọc: GV cho Hs bốc thăm, đọc đoạn văn hay khổ thơ và TLCH. - Luyện viết: Rèn kỹ viết dúng chính tả bài Ông em. - Rèn kỹ năng làm bài tập chính tả.( phân biệt ng / ngh; ươi / uôi) II. Đồ dùng dạy học : - Chép bài Mùa thu ở vùng cao, bài tập chính tả III. Các hoạt động dạy học : 1. Đọc : Mỗi HS lên bốc thăm, đọc 1 đoạn văn hay đọc hai khổ thơ và trả lời câu hỏi . - Nhận xét, cho điểm 2. Viết : HS chép bài : Ông em - Gv nhắc nhở tư thế ngồi - Chữa lỗi - Chấm điểm, nhận xét. 3. Bài tập : a) Tìm trong bài chính tả bắt đầu bằng ng và ngh. b) Điền vần: ươi hay uôi ? IV. Củng cố - dặn dò : - Xem lại các bài đã học. - Dăn dò: Thư ai tuần sau kiểm tra CKII. - Hs đọc - TLCH - Hs chép bài - Tự soát lỗi - ng: Ngày, ngồi, - ngh: nghe ĐA: lưỡi, cười, chuối, tươi Tiết 3: Toán ÔN TẬP CUỐI NĂM A. Mục tiêu * Giúp HS củng cố về : - Nhận biết thứ tự các số từ 0 đến 100.so sánh các số có hai chữ số . - Thực hiện phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100. - Giải bài toán có lời văn . - Đọc giờ đúng trên mặt đồng hồ III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Bài 1: Viết số - Củng cố đọc, viết các số trong p. vi 100. Bài 2: - Củng cố về so sánh các số có hai chữ số. a) Khoanh vào số lớn nhất b) Viết các số 72, 38, 25, 90 viết theo thứ tự từ bé đến lớn. Bài 3: Tính nhẩm Bài 3: Đặt tính rồi tính : - Củng cố về cách đặt tính và thực hiện p. tính. Bài 4: Giải bài toán * Cho Hs: - Đọc đề toán - Nêu tóm tắt - Tự giải và trình bày bài giải - Chữa bài - nhận xét Bài 5: Đồng hồ chỉ mấy giờ ? - Củng cố về đọc giờ đúng trên mặt đồng hồ. III. Củng cố - dặn dò : - Học thuộc bảng cộng, trừ trong p. vi 10. - Xem lại các bài tập đã làm. Chuẩn bị t.hai tuần sau kiểm tra CHKII. - HS tự làm bài - Chữa bài - nhận xét a) Hai mươi ba : 23 Bốn mươi lăm : 45 Chín mươi chín : 99 b) 61 : sáu mươi mốt 89 : tám mươi chín 9 : chín - Tự làm bài - Chữa bài - nhận xét a) 45 , 87 , 69 , 82 b) 25 , 38 , 72 , 90 - Tự làm bài - Chữa bài trên bảng - Tự làm bài - Chữa bài trên bảng 23 94 50 67 + - + - 42 21 38 3 65 73 88 64 Bài giải Vân còn lại số quả táo là: 18 – 8 = 10 ( quả) Đáp số: 10 quả táo - Tự làm bài - Đọc bài - nhận xét - Hs nghe

File đính kèm:

  • docTuần 36.doc
Giáo án liên quan