1. Kiểm tra đọc.
- Chủ yếu kiễm tra kĩ năng đọc thành tiếng: Đọc thông các bài tập đọc, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, các cụm từ dài.
- Trả lời 1-2 câu hỏi về nội dung bài.
2. Ôn luyện về cách đặt câu hỏi có cụm từ khi nào? (bao giờ, lúc nào, tháng mấy, mấy giờ)
3. Ôn luyện về dấu chấm.
14 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1173 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tuần 35 Lớp 2A, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ọc chủ yếu.
A.Phần mở đầu:
- Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học.
- Xoay các khớp
- Chạy nhẹ nhàng theo hàng dọc.
- Ôn bài thể dục phát triển chung.
B. Phần cơ bản.
1)Chuyền cầu theo nhóm 2 người.
- Nêu lại cách làm.
2)Trò chơi:
- Nhắc lại cách chơi.
- Thực hiện chơi.
C. Phần kết thúc.
- Đi đều và hát.
- Một số động tác thả lỏng.
- Trò chơi làm theo hiệu lệnh
- Nhận xét tiết học.
- Hệ thống bài – nhắc về ôn bài.
To¸n.
LuyƯn tËp chung.
I. Mục tiêu.
Giúp HS củng cố về:
Nhân, chia trong phạm vi bảng nhân và bảng chia đã học.
Thực hành, vận dụng bảng nhân, bảng chia trong tính, giải bài toán.
Tính chu vi hình tam giác.
II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
1.Kiểm tra
- Chấm một số vở HS.
- Nhận xét chung.
2. Bài mới.
HD làm bài tập.
Bài 1:
Bài tập yêu cầu gì?
- 2HD đọc đề bài.
- Tính nhẩm
- Thảo luận cặp đôi đọc cho nhau nghe
- một số cặp đọc trước lớp
2 x 9 16 : 4 3 x 5
3 x 9 18 : 3 5 x 3
4 x 9 14 : 2 15 : 3
5 x 9 25 : 5 15 : 5
- Nhận xét chữa bài.
HĐ 2: Ôn đặt tính và tính.
Bài 2:
Nêu yêu cầu.
- 2HS đọc đề bài.
- Làm bảng con.
+
42
36
-
85
21
_
-
432
517
+
-
862
310
-
- 2HS nêu cách thực hiện.
- Yêu cầu.
- Nhận xét chữa bài.
HĐ 3: Ôn tính chu vi hình tam giác.
Bài 3:
- Nêu quy tắc tính chu vi hình tam giác?
- 2HS đọc đề bài
- Bằng tổng độ dài 3 cạnh của hình tam giác.
- 1Hs lên bảng, lớp làm vào vở.
- Nhận xét – chữa bài.
HĐ 4: Ôn giải toán.
Bài 4:
HD giải:
Bài toán cho biết gì?
Bài toán hỏi gì?
2 HS đọc đề bài.
Nêu:
Làm vào vở.
Bao gạo năng là
35 + 9 = 44 (kg)
Đáp số: 44 kg
3. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét chữa bài.
- Nhận xét tiết học.
Nhắc HS về nhà ôn bài.
Mü thuËt.
Trng bµy kÕt qu¶ häc tËp cđa häc sinh.
(GV ®Ỉc thï d¹y).
TiÕng viƯt.
¤n tËp cuèi häc kú II. (T3).
I. Mục đích, yêu cầu:
1. Kiểm tra đọc.
- Chủ yếu kiễm tra kĩ năng đọc thành tiếng: Đọc thông các bài tập đọc, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, các cụm từ dài.
- Trả lời 1-2 câu hỏi về nội dung bài.
2.Ôn luyện về cách đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ ở đâu?
3. Ôn luyện về cách sử dụng dấu chấm hỏi, dấu phẩy.
II. Đồ dùng dạy- học.
Các phiếu ghi tên các bài tập đọc.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
1.Giới thiệu:
- Giới thiệu mục tiêu bài học.
2.Vào bài.
HĐ 1: Kiểm tra đọc.
- Đưa ra các phiếu ghi tên các bài tập đọc.
- 8 – 10 HS lên bốc thăm về chỗ chuẩn bị 2’ lên đọc bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Nhận xét – ghi điểm.
HĐ 2: Ôn về đặt câu hỏi với cụm từ ở đâu?
Bài 2:
Bài tập yêucầu gì?
- 2-3HS đọc đề.
- Đặt câu hỏi với cụm từ ở đâu?
- 1HS đọc 4 câu văn.
- Làm vào vào vở.
- nối tiếp nêu kết quả.
a)Đàn trâu đang tung tăng gặm cỏ ở đâu?
b) Chú mèo mướp vẫn nằm lì ở đâu?
c) Tàu Phương Đông buông neo ở đâu?
d) Một chú bé đang đam mê thổi sáo ở đâu?
- Nhận xét chữa bài.
HĐ 3: Ôn cách sử dụng dấu chấm, dấu phẩy.
Bài 3:
- Bài tập yêu cầu gì?
2 HS đọc đề bài.
Điền dấu chấm, dấu phẩy vào chỗ thích hợp
- Làm vào vở. 1HS lên bảng.
Chuyến này, ….. chữ nào? ….. là bắc sĩ răng, …. Răng nào?
- Nhận xét – chữa bài
3. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Nhắc HS về nhà ôn bài.
Thø 4 ngµy 13 th¸ng 05 n¨m 2009.
To¸n.
LuyƯn tËp chung.
I. Mục tiêu:
Giúp HS:
Rèn kĩ năng tính (cộng, trừ, nhân, chia, trong phạm vi chương trình toán 2).
Xắp xếp các số theo thứ tự xác định.
Xem đồng hồ. Tính chu vi hình tam giác.
II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
1. Kiểm tra.
- Chấm một số vở HS.
- Nhận xét chung.
2. Bài mới.
HD làm bài tập.
Giới thiệu bài.
Bài 1:
Yêu cầu làm miệng.
- 2 HS đọc yêu cầu bài tập.
- Thảo luận cặp đôi đọc cho nhau nghe.
- Nhận xét – chữa bài.
Bài 2: nêu yêu cầu.
- Thi đua theo nhóm.
- nối tiếp đọc.
699, 728, 740, 801.
- Nhận xét chữa bài.
Bài 3:
- bài tập yêu cầu gì?
- 2HS đọc đề bài.
- Nêu cách đặt tính và tính.
- làm bảng con.
_
509
6
_
100
58
64
16
+
312
7
+
75
25
85
39
-
+
- Nhận xét – chữa bài.
Bài 4:
HD: 24 + 18 – 28
42 – 28 = 14
- 1HS đọc đề.
Theo dõi.
- Làm bài vào vở.
24 + 18 – 28 3 x 6 : 2
5 x 8 – 11 30 : 3 : 5
- Nhận xét chữa bài.
Bài 5:
- 1HS đọc đề bài.
- Giải vào vở.
- 2HS nêu cách tính chu vi hình tam giác.
- nêu cách tính chu vi hình tam giác?
- Nhận xét – chấm một số bài.
3. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Nhắc HS về nhà ôn bài.
¢m nh¹c.
TËp biĨu diƠn.
(GV ®Ỉc thï d¹y).
TiÕng viƯt.
¤n tËp cuèi häc kú II. (T5).
I. Mục đích, yêu cầu:
1. Kiểm tra đọc.
- Chủ yếu kiễm tra kĩ năng đọc thành tiếng: Đọc thông các bài tập đọc, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, các cụm từ dài.
- Trả lời 1-2 câu hỏi về nội dung bài.
2. Ôn cách đáp lời chức mừng.
3. Ôn luyện về cách đặt và trả lờicâu hỏi với cụm từ như thế nào?
II. Đồ dùng dạy- học: Các phiếu ghi tên các bài tập đọc.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
1. Giới thiệu
- Giới thiệu mục tiêu bài học.
2. Vào bài.
HĐ 1: Kiểm tra đọc.
- Đưa ra các phiếu ghi tên các bài tập đọc.
- 8 – 10 HS lên bốc thăm về chỗ chuẩn bị 2’ lên đọc bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Nhận xét – ghi điểm.
HĐ 2: Ôn cách đáp lời chúc mừng.
Bài 2: - Bài tập yêucầu gì?
- 2-3HS đọc đề.
- Nói lời đáp của em?
- 1HS đọc 3 tình huống.
- Thảo luận nhóm nói lời đáp của em
- một số nhóm trình bày trước lớp.
- Nhận xét sửa bài.
HĐ 3: Ôn tập về cách đặt câu với cụ từ khi nào?
Bài 3: - Bài tập yêu cầu gì?
- 2HD đọc đề bài.
- Đặt câu hỏi với cụm từ khi nào?
- Làm vào vở bài tập.
2HS đọc bài làm.
- Nhận xét chữa bài.
- Thu chấm một số vở.
3. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Nhắc HS về ôn bài.
TiÕng viƯt.
¤n tËp cuèi häc kú II. (T6).
I. Mục đích, yêu cầu:
1. Kiểm tra đọc.
- Chủ yếu kiễm tra kĩ năng đọc thành tiếng: Đọc thông các bài tập đọc, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, các cụm từ dài.
- Trả lời 1-2 câu hỏi về nội dung bài.
2. Ôn cách đáp lời khen ngợi
3. Ôn luyện về cách đặt và trả lờicâu hỏi với cụm từ vì sao?
II. Đồ dùng dạy- học.
Các phiếu ghi tên các bài tập đọc.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
1. Giới thiệu:- Giới thiệu mục tiêu bài học.
2.Vào bài.
HĐ 1: Kiểm tra đọc.
- Đưa ra các phiếu ghi tên các bài tập đọc.
- 8 – 10 HS lên bốc thăm về chỗ chuẩn bị 2’ lên đọc bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Nhận xét – ghi điểm.
HĐ 2: Ôn cách đáp lời khen gợi.
Bài 2: - Bài tập yêucầu gì?
- 2-3HS đọc đề.
- Nói lời đáp của em?
- Thảo luận cặp đôi đóng vai.
- Một số cặp HS lên đóng vai.
- Nhận xét chữa bài.
HĐ 3: Ôn tập về cách đặt câu với cụ từ vì sao?
Bài 3: Bài tập yêu cầu gì? - 2HS đọc đề bài.
Đặt câu với cụm từ vì sao?
- Làm vào vở.
- Nối tiếp đọc trước lớp. -Nhận chữa bài.
3. Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học.
- Nhắc HS về ôn bài.
Thø 5 ngµy 14 th¸ng 05 n¨m 2009.
ThĨ dơc.
Tỉng kÕt m«n häc.
TiÕng viƯt.
¤n tËp cuèi häc kú II. (T7).
I. Mục đích, yêu cầu:
1. Kiểm tra đọc.
- Chủ yếu kiễm tra kĩ năng đọc thành tiếng: Đọc thông các bài tập đọc, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, các cụm từ dài.
- Trả lời 1-2 câu hỏi về nội dung bài.
2. Ôn lại cách đáp lại lời an ủi:Cách tổ chức các câu thành bài.
II. Đồ dùng dạy- học.
Các phiếu ghi tên các bài tập đọc.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
1. Giới thiệu:
- Giới thiệu mục tiêu bài học.
2.Vào bài.
HĐ 1: Kiểm tra đọc.
- Đưa ra các phiếu ghi tên các bài tập đọc.
- 8 – 10 HS lên bốc thăm về chỗ chuẩn bị 2’ lên đọc bài và trả lời câu hỏi SGK.
-Nhận xét – ghi điểm.
HĐ 2: Nói lời đáp của em.
Bài 2:
- Bài tập yêucầu gì?
- 2-3 HS đọc đề.
- 1 HS đọc yêu cầu bài
- Thảo luận cặp đôi
- HS 1 nói lời an ủi
- HS 2Đáp lại lời an ủi
- Nối tiếp các cặp thực hành
Cùng lớp nhận xét
- Nêu yêu cầu của bài
HĐ 3:Kể chuyện theo tranh đặt tên cho câu chuyện
- HD HS thực hiện
- 4 HS thực hiện tranh 1
- Lớp nhận xét
- Có 2 anh em đi học trên đưòng. Em gái đi trước anh trai đi sau
- HS làm vào vở bài tập tiếp nối đọc bài viết
- Lớp nhận xét bình chọn -Nhận xét
3. Củng cố dặn dò:
Nhận xét tiết học
To¸n.
LuyƯn tËp chung.
Thđ c«ng.
Trng bµy s¶n phÈm thùc hµnh cđa häc sinh.
(GV ®Ỉc thï d¹y).
Thø 6 ngµy 15 th¸ng 05 n¨m 2009.
TiÕng viƯt.
KiĨm tra ®äc.
To¸n.
KiĨm tra ®Þnh k×.
TiÕng viƯt.
KiĨm tra viÕt.
Ho¹t ®éng tËp thĨ.
Sinh ho¹t líp.
ChiỊu thø 2 ngµy 11 th¸ng 05 n¨m 2009.
LuyƯn TiÕng viƯt.
LuyƯn viÕt.
§¹o ®øc.
Thùc hµnh kû n¨ng cuèi häc kú II.
Mü thuËt.
¤n LuyƯn.
(GV ®Ỉc thï d¹y)
Ho¹t ®éng tËp thĨ.
Mĩa h¸t - Trß ch¬i.
ChiỊu thø 3 ngµy 12 th¸ng 05 n¨m 2009.
TiÕng viƯt.
¤n tËp cuèi häc kú II. (T4).
LuyƯn to¸n.
LuyƯn tËp chung.
Tù häc. (LuyƯn kĨ chuyƯn).
¤n tËp cuèi häc kú II.
Ho¹t ®éng tËp thĨ.
VƯ sinh trêng líp.
ChiỊu thø 4 ngµy 13 th¸ng 05 n¨m 2009.
LuyƯn tiÕng viƯt.
Thi ch÷ viÕt lÇn 4.
Tù nhiªn x· héi.
¤n tËp: Tù nhiªn.
¢m nh¹c.
¤n tËp.
(GV ®Ỉc thï d¹y)
ChiỊu thø 5 ngµy 14 th¸ng 05 n¨m 2009.
LuyƯn thĨ dơc.
ChuyỊn cÇu.
LuyƯn to¸n.
Ch÷a bµi kiĨm tra ®Þnh k×.
Tù häc.(TLV).
¤n tËp cuèi häc kú II.
ChiỊu thø 6 ngµy 15 th¸ng 05 n¨m 2009.
File đính kèm:
- GIAO AN TUAN 35.doc