Giáo án tuần 34 lớp 1A3

Môn : Tập đọc

Bài : BÁC ĐƯA THƯ

A.Mục tiêu :

 -Đọc trơn cả bài.Đọc đúng các từ ngữ : mừng quýnh, nhễ nhại, mát lạnh, lễ phép. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.

 -Hiểu nội dung bài : Bác đưa thư vất vả trong việc đưa thư tới mọi nhà. Các em cần yêu mến và chăm sóc bác.

 Trả lời câu hỏi 1, 2 ( SGK )

 Rèn kỹ năng nghe, đọc, trả lời câu hỏi.

 Yêu thích học tập, tôn trọng, lễ phép với người lớn.

* Các kỹ năng cơ bản được giáo dục:

- Xác định giá trị.

- Tự nhận thức bản thân.

- Thể hiện sự cảm thông

- Giao tiếp lịch sử, cởi mở.

 

doc19 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1299 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án tuần 34 lớp 1A3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
lích làm cách nào để anh cho đi bơi thuyền? .Cho hs thi kể đoạn 2. .Nhận xét. d/Tập kể phân vai : -Trong truyện có những nhân vật nào? Pao – lích, ông cụ, chị, bà, anh -Cho hs tự chọn vai và tập kể chuyện phân vai theo nhóm. -Cho các nhóm thực hành kể trước lớp. Nhận xét. đ/Ý nghĩa câu chuyện : -GV hỏi : Qua câu chuyện này giúp các em biết được điều gì? *Lịch sự và lễ phép sẽ được mọi người yêu mến và giúp đỡ. 4.Củng cố : -Hôm nay các em được nghe truyện gì? Hai tiếng kì lạ. -Qua câu chuyện này giáo dục chúng ta điều gì? 5.Dặn dò : tập kể lại câu chuyện. -Nhận xét tiết học. . – HS trả lời -CN. -HS nhắc lại. -HS nghe gv kể chuyện. -HS xem tranh và trả lời câu hỏi. -CN kể. -Nhận xét. -CN. - HS trả lời -. -HS tập kể theo nhóm. -HS trả lời. -HS nghe. -- HS trả lời HS trả lời. Môn : Toán Bài : ÔN TẬP : CÁC SỐ ĐẾN 100 A.Mục tiêu : -Nhận biết thứ tự các số từ 0 đến 100. -Thực hiện được cộng, trừ các số trong phạm vi 100 ( không nhớ ) -Giải được bài tóan có lời văn. -Đo được độ dài đọan thẳng. -Rèn kỹ năng tính cộng, trừ, giải bài tóan, đo độ dài đọan thẳng. -Giáo dục hs tính cẩn thận, chính xác khi làm bài. B. Đồ dùng dạy học: vở, sgk, bảng con, thước. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : hát vui. 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì? Ôn tập các số đến 100. -Cho hs làm bài tập : +3 hs làm bài 3. +1 hs giải bài 4 trang 176. -Cho cả lớp làm bảng con : 77 – 7 – 0 = 85 – 84 = -Nhận xét. 3.Bài mới : a/GTB : Ôn tập các số đến 100. b/HD luyện tập. -Bài 1 : Viết số thích hợp vào ô trống. +Cho hs đọc y/c. +Cho hs làm bằng bút chì vào SGK. +Cho hs đếm nối tiếp từ 0 – 100. Nhận xét. -Bài 2 : Viết số thích hợp vào ô trống. ( câu a, c ) +Cho hs đọc y/c. +Cho hs làm vào sgk. +Gọi CN sửa bài. Nhận xét. Cho hs đếm dãy số vừa điền. -Bài 3 :Tính. ( cột 1, 2 ) +Cho hs đọc y/c. +Cho hs làm vào bảng con. Nhận xét. -Bài 4 : +Cho hs đọc bài tóan. +Cho hs làm bài giải vào vở. +Gọi hs sửa bài. Nhận xét. -Bài 5 : Đo độ dài đọan thẳng AB. +Cho hs đọc y/c. +Cho hs nhắc lại cách đo độ dài đọan thẳng. +Cho hs đo trong sgk. +HS đọc kết quả đo được. Nhận xét. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì? Ôn tập các số đến 100. -Cho hs thi giải bài tóan : Em có 30 viên kẹo, em cho bạn 10 viên kẹo. Hỏi em còn lại bao nhiêu viên kẹo? Nhận xét. 5.Dặn dò : xem bài mới. -Nậhn xét tiết học. - -Cn làm bài. -HS nhắc lại. -CN, lớp. -CN làm vào SGK. -CN, lớp. -HS làm vào sgk. -CN, lớp. -HS làm vào b. -CN,lớp. -HS làm vào vở. -CN sửa bài. -CN, lớp. -CN. -HS làm vào sgk. -CN đọc kết quả. -- HS trả lời -HS chơi trò chơi. Môn : Chính tả ( tập chép) Bài : CHIA QUÀ A.Mục tiêu : -Nhìn sách hoặc bảng, chép lại và trình bày đúng bài Chia quà trong khỏang 15 – 20 phút. -Điền đúng s / x ; v / d vào chỗ trống. Bài tập 9 2 ) a hoặc b. -Viết đúng, chính xác. -Viết đúng cỡ chữ, liền mạch. -Luôn kiên trì, cẩn thận. B. Đồ dùng dạy học: vở,bảng con,sgk. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : hát vui. 2.Ktbc : -Tiết trước viết bài gì? –Bác đưa thư. -Cho hs viết bảng con : khoe, chợt, nhễ nhại. -Nhắc lại quy tắc chính tả : k + I, e, ê. -Nhận xét. 3.Bài mới : a/GTB : Tập chép bài Chia quà. b/HD tập chép: -Cho 2 hs đọc sgk bài cần viết. -Cho hs đọc thầm và tìm từ khó – gv ghi bảng : Phương, tươi cười, quả na. -Cho hs phân tích và viết bảng con từ khó. Sửa sai cho hs. -GV đọc lại đoạn cần viết. *HD tập chép : -HD hs trình bày vở. -GV đọc chậm, viết bảng – hs nghe, nhìn và viết vào vở. +GV phân tích những chữ khó.Nhắc nhở hs viết hoa,dấu câu. +Gv qsát,sửa sai tư thế cho hs… *HD sửa lỗi : -GV đọc cho hs soát lại cả đoạn. -Dùng bút chì gạch chân chữ sai,viết chữ đúng ra ngoài lề.Cuối cùng đếm xem bao nhiêu lỗi rồi viết lên ô lỗi. -GV chấm 5 bài.Nhận xét vở viết. c/HD làm bài tập : *Điền vần shay x. -Cho hs đọc y/c. -GV đọc cho hs xem tranh và trả lời âm cần điền. Nhận xét,sửa sai. *Điền chữ v hay d. -Cho hs đọc y/c. -Cho hs xem tranh và điền trên bảng lớp. Nhận xét,sửa sai. 4.Củng cố : -Hôm nay học chính tả bài gì? Chia quà. Làm bài tập gì? Điền s / x ; v /d. -GV khen những em học bài tốt, chép bài đúng và đẹp, khen những em có tiến bộ, nhắc nhở hs viết chữ chưa đẹp. *GD : Khi viết phải cẩn thận, chính xác, giữ vở sạch, đẹp. 5.Dặn dò : xem bài mới. -Nhận xét tiết học. - HS trả lời -HS viết b. -Cn trả lời. -HS nhắc lại. -CN. -CN nêu. -Hs viết b. -HS nghe. -Hs trình bày vở. -Hs thực hành viết bài vào vở. -HS soát lại bài. -HS đổi vở sửa lỗi chéo. -CN. -CN, lớp. -CN điền trên bảng lớp : -- HS trả lời -HS nghe. Môn : Đạo đức Bài : DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG ************************************************************* Thứ sáu ngày 02 tháng 05 năm 2014 Môn : Tập đọc Bài : NGƯỜI TRỒNG NA A.Mục tiêu : -Đọc trơn cả bài.Đọc đúng các từ ngữ : lúi húi, ngòai vườn, trồng na, ra quả. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. -Hiểu được nội dung bài : Cụ già trồng na cho con cháu hưởng. Con cháu sẽ khôn quên công ơn của người đã trồng. Trả lời câu hỏi 1, 2 ( SGK ) -Tích hợp môi trường : trồng na. Rèn kỹ năng nghe, đọc, trả lời câu hỏi. Yêu thích học tập, nhớ ơn ông bà. B.Đồ dùng dạy học: sgk, tranh. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : Sĩ số, hát vui. 2.Mở đầu : -Tiết trước học bài gì? Làm anh. -Cho hs đọc lại bài và trả lời câu hỏi trong sgk. -Nhận xét. 3.Bài mới : a/Giới thiệu bài : Người trồng na. b/HD luyện đọc : b.1/GV đọc mẫu : b.2/Luyện đọc : -Luyện đọc từ : +Cho hs tìm từ khó-GV gạch chân : lúi húi, ngòai vườn, trồng na, ra quả. +Cho hs phân tích, đọc từ. +GV cùng hs giải nghĩa từ. -Luyện đọc câu : +GV HD : khi đọc, gặp dấu phẩy phải ngừng, dấu chấm phải nghỉ. +GV chỉ từng câu cho hs đọc. -Luyện đọc đoạn : +Chia đoạn : 2 đoạn. +GV chỉ đoạn cho hs đọc. -Đọc cả bài : 1 hs đọc, lớp ĐT. c/Ôn vần : c.1/Tìm tiếng trong bài có vần oai : -Cho hs đọc y/c. -HS tìm và nêu – GV gạch chân : ngòai. -Cho hs đọc các từ vừa tìm. c.2/Tìm tiếng có vần oai, oay: -Cho hs đọc y/c. -Cho hs tìm và cài theo tổ : +Tổ 1 : cài tiếng có vần oai. +Tổ 2 : cài tiếng có vần oay. c.3/Điền tiếng có vần oai hoặc oay : -Cho hs đọc y/c. -Cho hs nhìn tranh trong sgk và điền trên bảng lớp. Nhận xét. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì? Người trồng na. -Cho 1 hs đọc lại bài. 5.Nhận xét tiết học. Tiết 2 1.Ổn định : hát vui. 2.Ktbc : -Tiết 1 học bài gì? Người trồng na. -Cho hs đọc lại cả bài. -Tìm tiếng trong bài có vần oai. 3.Bài mới : a/Tìm hiểu bài : -Cho hs đọc từng đoạn và trả lời : +Thấy cụ già trồng na, người hàng xóm khuyên cụ điều gì? +Cụ già trả lời thế nào? -Cho hs đọc lại cả bài. *GD : ăn quả nhớ kẻ trồng cây. b/Luyện nói : -Cho hs đọc y/c. -Cho hs thực hành nói theo cặp dựa vào các tranh trong sgk. -Cho hs nói trước lớp. Nhận xét. *GD : Yêu quý, kính trọng, giúp đỡ, vâng lời ông bà. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì? Người trồng na. -Cho hs đọc bài trong sgk và trả lời các câu hỏi. Nhận xét. 5.Dặn dò : đọc bài và xem bài mới. -Nhận xét tiết học. -- HS trả lời -Hs đọc bài và trả lời câu hỏi. -HS nhắc lại. -HS nghe và xác định câu dựa vào việc đếm dấu chấm. -CN nêu. -Cn,lớp. -HS nghe. -CN nối tiếp. -CN,lớp. -CN,lớp. -CN nêu. -Lớp đồng thanh. -CN,lớp. -CN cài bảng cài. -CN. -CN điền trên bảng lớp. -- HS trả lời -CN. -- HS trả lời -Cn,lớp. -CN. -HS trả lời câu hỏi : -Cn,lớp. -CN. -HS luyện nói theo cặp. -- HS trả lời -Cn. Môn : Toán Bài : LUYỆN TẬP CHUNG A.Mục tiêu : -Đọc, viết, so sánh được các số trong phạm vi 100. -Biết cộng, trừ các số có hai chữ số. -Biết đo độ dài đọan thẳng. -Giải được bài tóan có lời văn. Rèn kỹ năng tính cộng, trừ, đọc, viết, đếm, so sánh số, đo độ dài đọan thẳng, giải bài tóan có lời văn.. Giáo dục hs tính cẩn thận, chính xác khi làm bài. B. Đồ dùng dạy học: vở, sgk, bảng con. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : hát vui. 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì? Ôn tập các số đến 100. -Cho hs làm bài tập : +3 hs làm bài 3 . +1 hs làm bài 4 trang 177. -GV y/c hs đếm nối tiếp từ 0 – 100. -Nhận xét. 3.Bài mới : a/GTB : Luyện tập chung. b/HD luyện tập. -Bài 1 : Viết số. +Cho hs đọc y/c. +Gv đọc cho hs viết b. +Cho hs đọc các số vừa viết. Nhận xét. -Bài 2 : Tính. ( câu b ) +Cho hs đọc y/c. +Cho hs làm vào bảng con. +Gọi hs sửa bài. Nhận xét. -Bài 3 : = ? ( Cột 2, 3 ) +Cho hs đọc y/c. +Cho hs làm vào bảng con. +Gọi hs sửa bài. Nhận xét. -Bài 4 : +Cho hs đọc bài tóan. +Cho hs làm bài giải vào vở. +Gọi hs sửa bài. Nhận xét. -Bài 5 : Đo rồi ghi số đo độ dài từng đọan thẳng. +Cho hs đọc y/c. +Cho hs nhắc lại cách đo độ dài đọan thẳng. +Cho hs đo trong sgk. +HS đọc kết quả đo được. Nhận xét. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì? Luyện tập chung. -Cho hs thi tính : 70 91 60 59 + 20 + 4 -10 - 3 Nhận xét. 5.Dặn dò : xem bài mới. -Nậhn xét tiết học. -- HS trả lời -Cn làm bài. -HS nhắc lại. -CN, lớp. -CN làm vào b. -CN đọc. -CN, lớp. -HS làm vào b. -CN, lớp. -HS làm vào b. -CN,lớp. -HS làm vào vở. -CN sửa bài. -CN, lớp. -CN. -CN. -- HS trả lời -HS chơi trò chơi. SINH HOAÏT TAÄP THEÅ MUÏC TIEÂU HS coù tính töï giaùc hoïc taäp toát, haêng haùi tham gia caùc hoaït ñoäng TIEÁN HAØNH Giaùo vieân ñöa ra caùc coâng vieäc ñeå hoïc sinh thöïc hieän veà hoïc taäp: + Kieåm tra taäp vôû cuûa hoïc sinh + Nhöõng em gioûi keøm nhöõng em yeáu + Bieát giöõ gìn taäp, saùch, caùc ñoà duøng luoân saïch ñeïp Giaùo duïc veà an toaøn giao thoâng + Nhaéc nhöõng em ñi ñoø doïc khoâng ñöôïc ñuøa giôõn treân ñoø raát nguy hieåm, nhaéc caùc em caån thaän trong muøa nöôùc noåi ñaët bieät laø nhöõng em chöa bieát loäi khoâng ñöôïc chôi gaàn meù soâng + khen nhöõng em thöïc hieän toát Giaùo duïc veà ñaïo ñöùc taùc phong: + Hoïc sinh bieát yeâu thöông kính troïng oâng baø, cha meï, thaày coâ vaø ngöôøi lôùn tuoåi, anh chò em, baïn beø cuøng lôùp hoïc cuøng trang löùa +Bieát thöông yeâu vaø giuùp ñôõ nhöõng baïn hoïc yeáu, coù hoaøn caûnh khoù khaên. Toång keát tuaàn

File đính kèm:

  • docGiao an lop 1 tuan 34 nam 2013 2014.doc
Giáo án liên quan