Giáo án tuần 32 Lớp 1A3

Bài : HỒ GƯƠM

A.Mục tiêu :

 -Đọc trơn cả bài.Đọc đúng các từ ngữ : khổng lồ, long lanh, lấp ló, xum xuê.Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.

 -Hiểu nội dung bài : Hồ Gươm là một cảnh đẹp của thủ đô Hà Nội.

 Trả lời được câu hỏi 1 ( SGK ).

 -Tích hợp môi trường : bảo vệ thiên nhiên.

 Rèn kỹ năng đọc, nghe, trả lời câu hỏi.

 Yêu thích học tập, yêu quê hương, đất nước.

 

doc22 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1057 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án tuần 32 Lớp 1A3, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n biết trời nắng? +Nêu các dấu hiệu để nhận biết trời mưa? -Nhận xét. 3.Bài mới : a/GTB : Gió. b/Các hoạt động : b.1/Hoạt động 1 : Quan sát tranh. -Cho hs qsát tranh. +Hình nào cho bạn biết trời đang có gió? +Gió trong các hình có mạnh không?Có nguy hiểm không? Nhận xét. -Treo một số tranh ảnh có gió to bão cho hs xem. +Gió trong tranh thế nào? +Cảnh vật ra sao khi có gió mạnh? *Kết luận : Trời lặng gió, cây cối đứng im, trời gió nhẹ, cây cối lay động. b.2/Hoạt động 2 : Tạo gió. -Em hãy cầm quyển sách quạt nhẹ vào người. -Em cảm thấy thế nào? mát *Kết luận : Có gió làm ta mát. -Cho hs quan sát cảnh vật ngòai trời : Hiện giờ có gió không? Vì sao em biết? cây cối lay động là có gió nhẹ. *Kết luận : Quan sát xung quanh biết thời tiết có gió mạnh hay gió nhẹ. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì? Gió. -Quan sát cây cối, cảnh vật cho ta biết được điều gì? 5.Dặn dò : xem bài gió. -Nhận xét tiết học. -Quan sát bầu trời. -CN trả lời. -HS nhắc lại. -HS thảo luận theo nhóm. -CN trả lời. -HS nghe. -HS làm việc cá nhân. … HS trả lời … HS trả lời - HS trả lời -HS trả lời. Thứ năm ngày 17 tháng 04 năm 2014 Môn : Kể chuyện Tiết 320 Bài : CON RỒNG CHÁU TIÊN A.Mục tiêu : -Kể lại được từng đọan câu chuyện dựa theo tranh và câu hỏi gợi ý dưới tranh. -Hiểu ý nghĩa truyện : Lòng tự hào của dân tộc ta về nguồn gốc cao quý, linh thiêng của dân tộc. Rèn kỹ năng đọc, nghe, trả lời câu hỏi và kể chuyện. Tự hào mình là con Rồng cháu Tiên. B.Đồ dùng dạy học : sgk. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : hát vui. 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì? -Cho hs tập kể lại từng đoạn của câu chuyện. Nhận xét. 3.Bài mới : a/GTB : Con rồng cháu tiên. b/Gv kể chuyện : -GV kể 2 lần : +Lần 1 : Cho hs nhớ nội dung câu chuyện. +Lần 2 : GV kể chậm + tranh minh hoạ. -Gv kể diễn cảm. c/HD hs kể từng đoạn theo tranh : -Đoạn 1 : Cho hs xem tranh 1 và 2 rồi trả lời : +Gia đình Lạc Long Quân sống như thế nào? +Lạc Long Quân hóa rồng bay đi đâu? .Cho hs thi kể đoạn 1. .HD nhận xét : Bạn có nhớ nôi dung truyện không?Bạn kể có diễn cảm không? -Đoạn 2 : Cho hs xem tranh 3 và 4 rồi trả lời : +Âu Cơ và các con làm gì? +Cuộc chia tay diễn ra thế nào? .Cho hs thi kể đoạn 2. .Nhận xét. -Cho hs giỏi kể lại cả câu chuyện. Nhận xét. d/Ý nghĩa câu chuyện : -GV hỏi : Qua câu chuyện này giúp các em biết được điều gì? *Tự hào mình là con cháu rồng tiên. 4.Củng cố : -Hôm nay các em được nghe truyện gì? -Qua câu chuyện này giáo dục chúng ta điều gì? 5.Dặn dò : tập kể lại câu chuyện. -Nhận xét tiết học. -Dê con nghe lời mẹ. -CN. -HS nhắc lại. -HS nghe gv kể chuyện. -HS xem tranh và trả lời câu hỏi. -CN kể. -Nhận xét. -CN. -CN. -HS trả lời. -HS nghe. -Con rồng cháu tiên. -HS trả lời. Môn : Toán Tiết 127 Bài : KIỂM TRA Môn : Chính tả ( tập chép) Bài : LŨY TRE A.Mục tiêu : -Nhìn sách hoặc bảng, chép lại cho đúng khổ thơ đầu bài Lũy tre trong khỏang 8 – 10 phút. -Điền đúng l / n vào chỗ trống; dấu hỏi, dấu ngã vào những chữ in nghiêng Bài tập ( 2 ) a hoặc b. -Viết đúng, chính xác. -Viết đúng cỡ chữ, liền mạch. -Luôn kiên trì, cẩn thận. B.Đồ dùng dạy học : vở,bảng con,sgk. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : hát vui. 2.Ktbc : -Tiết trước viết bài gì? Hồ Gươm. -Cho hs viết bảng con : lấp ló, xum xuê, tường rêu. -Nhắc lại quy tắc chính tả : k + I, e, ê. -Nhận xét. 3.Bài mới : a/GTB : Khổ thơ đầu bài Lũy tre.. b/HD nghe viết : -Cho 2 hs đọc sgk đoạn cần viết. -Cho hs đọc thầm và tìm từ khó – gv ghi bảng : lũy tre, gọng vó, mặt trời. -Cho hs phân tích và viết bảng con từ khó. Sửa sai cho hs. -GV đọc lại đoạn cần viết. *HD tập chép : -HD hs trình bày vở. -GV đọc chậm – hs nghe, nhìn bảng và viết vào vở. +GV phân tích những chữ khó.Nhắc nhở hs viết hoa,dấu câu. +Gv qsát,sửa sai tư thế cho hs… *HD sửa lỗi : -GV đọc cho hs soát lại cả đoạn. -Dùng bút chì gạch chân chữ sai,viết chữ đúng ra ngoài lề.Cuối cùng đếm xem bao nhiêu lỗi rồi viết lên ô lỗi. -GV chấm 5 bài.Nhận xét vở viết. c/HD làm bài tập : *Điền chữ l hay n : -Cho hs đọc y/c. -GV đọc cho hs xem tranh và diền trên bảng lớp. Nhận xét,sửa sai. *Điền dấu hỏi hay ngã trên những chữ in nghiêng : -Cho hs đọc y/c. -Cho hs xem tranh, nghe gv đọc và điền trên bảng lớp. Võng, ngủ, đỏ, đã Nhận xét,sửa sai. 4.Củng cố : -Hôm nay học chính tả bài gì? Lũy tre. Làm bài tập gì? Điền l / n ; dấu hỏi / dấu ngã. -GV khen những em học bài tốt, chép bài đúng và đẹp, khen những em có tiến bộ, nhắc nhở hs viết chữ chưa đẹp. *GD : Khi viết phải cẩn thận, chính xác, giữ vở sạch, đẹp. 5.Dặn dò : xem bài mới. -Nhận xét tiết học. - HS trả lời -HS viết b. -Cn trả lời. -HS nhắc lại. -CN. -CN nêu. -Hs viết b. -HS nghe. -Hs trình bày vở. -Hs thực hành viết bài vào vở. -HS soát lại bài. -HS đổi vở sửa lỗi chéo. -CN. -Cn : no, lê -CN. -CN điền trên bảng lớp : - HS trả lời -HS nghe. Môn : Đạo đức Bài : DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG. ****************************************************** Thứ sáu ngày 18 tháng 04 năm 2014 Môn : Tập đọc Bài : SAU CƠN MƯA A.Mục tiêu : -Đọc trơn cả bài.Đọc đúng các từ ngữ : mưa rào, râm bụt, xanh bóng, nhởn nhơ, sáng rực, mặt trời, quây quanh, vườn. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. -Hiểu nội dung bài : Bầu trời, mặt đất, mọi vật đều tươi vui sau trận mưa rào. Trả lời câu hỏi 1 ( SGK ) Rèn kỹ năng nghe, đọc, trả lời câu hỏi. Yêu thích học tập, yêu thiên nhiên. B.Đồ dùng dạy học : sgk, tranh. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : Sĩ số, hát vui. 2.Mở đầu : -Tiết trước học bài gì? Lũy tre -Cho hs đọc lại bài và trả lời câu hỏi trong sgk. -Nhận xét. 3.Bài mới : a/Giới thiệu bài : Sau cơn mưa. b/HD luyện đọc : b.1/GV đọc mẫu : b.2/Luyện đọc : -Luyện đọc từ : +Cho hs tìm từ khó-GV gạch chân : mưa rào, râm bụt, xanh bóng, nhởn nhơ, sáng rực, mặt trời, quây quanh, vườn. +Cho hs phân tích, đọc từ. +GV cùng hs giải nghĩa từ. -Luyện đọc câu : +GV HD : khi đọc, gặp dấu phẩy phải ngừng, dấu chấm phải nghỉ. +GV chỉ từng câu cho hs đọc. -Luyện đọc đọan : +GV HD chia đọan : 2 đọan. +Cho hs nối tiếp đọc đọan. -Đọc cả bài : 1 hs đọc, lớp ĐT. c/Ôn vần : c.1/Tìm tiếng trong bài có vần ây : -Cho hs đọc y/c. -HS tìm và nêu – GV gạch chân : quây, bầy, mây, mấy. -Cho hs đọc các từ vừa tìm. c.2/Tìm tiếng có vần ây, uây : -Cho hs đọc y/c và nêu từ trong sgk. -Cho hs tìm và viết vào bảng con . Nhận xét, sửa sai. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì? Sau cơn mưa. -Cho 1 hs đọc lại bài. 5.Nhận xét tiết học. Tiết 2 1.Ổn định : hát vui. 2.Ktbc : -Tiết 1 học bài gì? Sau cơn mưa. -Cho hs đọc lại cả bài. -Tìm tiếng trong bài có vần ây. 3.Bài mới : a/Tìm hiểu bài : -Cho hs đọc cả bài và trả lời : +Sau trận mưa rào, mọi vật thay đổi như thế nào ? .Những đóa râm bụt… .Bầu trời… .Mấy đám mây bông… -Cho hs đọc lại cả bài. b/Luyện nói : -Cho hs đọc y/c. -Cho hs thực hành nói theo cặp dựa vào các tranh trong sgk. -Cho hs nói trước lớp. Nhận xét. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì? Sau cơn mưa. -Cho hs đọc bài trong sgk và trả lời các câu hỏi. Nhận xét. 5.Dặn dò : đọc bài và xem bài mới. -Nhận xét tiết học. -.HS trả lời -Hs đọc bài và trả lời câu hỏi. -HS nhắc lại. -HS nghe và xác định câu dựa vào việc đếm dấu chấm. -CN nêu. -Cn,lớp. -HS nghe. -CN nối tiếp. -CN,lớp. -CN, lớp. -CN,lớp. -CN nêu. -Lớp đồng thanh. -CN,lớp. -CN viết bảng con. - HS trả lời -CN. - HS trả lời -Cn,lớp. -CN. -HS trả lời câu hỏi : -Cn,lớp. -CN. -HS luyện nói theo cặp. - HS trả lời -Cn. Môn : Toán Tiết 128 Bài : ÔN TẬP : CÁC SỐ ĐẾN 10 A.Mục tiêu : -Biết đọc, đếm, so sánh các số trong phạm vi 10. -Biết đo độ dài đọan thẳng. -Rèn kỹ năng đọc, đếm, so sánh số, vẽ đọan thẳng. -Giáo dục hs tính cẩn thận, chính xác khi làm bài. B.Đồ dùng dạy học : vở, sgk, que tính, bảng con. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : hát vui. 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì? Luyện tập chung -Cho 2 hs giải bài 2 trang 169. -Gọi 3 hs điền dấu : = 32 + 7 … 40 32 + 14 … 14 + 32 45 + 4 … 54 + 5 69 – 9 … 96 – 6 55 – 5 … 40 + 5 57 – 1 … 57 + 1 -Nhận xét. 3.Bài mới : a/GTB : Ôn tập : các số đến 10.. b/HD luyện tập : -Bài 1 : Viết số từ 0 đến 10 vào dưới mỗi vạch của tia số. +Cho hs đọc y/c. +Cho hs điền bằng bút chì vào SGK. +Gọi CN sửa bài. Nhận xét. +Cho hs đếm từ 0 – 10, 10 – 0. -Bài 2 : = ( cột 1, 2, 4 ) +Cho hs đọc y/c. +Cho hs làm bài vào vở. +Gọi hs sửa bài. Nhận xét, sửa sai. -Bài 3 : +Cho hs đọc y/c và làm vào bảng con từng câu. +Nhận ét, sửa sai. -Bài 4 : +Cho hs đọc y/c và làm vào bảng con từng câu. +Nhận xét, sửa sai. -Bài 5 : +Cho hs dùng bút chì và thước làm vào sgk. +Cho hs trả lời miệng. Nhận xét. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì? Ôn tập các số đến 10 -Cho hs đếm từ 0 – 10 , 10 – 0. -Cho hs nêu số lớn nhất, bé nhất từ 0 – 10. Nhận xét. 5.Dặn dò : xem bài mới. -Nậhn xét tiết học. -. HS trả lời -Cn làm bài. -HS nhắc lại. -CN, lớp. -CN. -CN, lớp. -CN, lớp. -CN làm vào vở. -CN sửa bài. -HS làm vào bảng con. -HS làm vào bảng con. -HS làm vào sgk, trả lời miệng. -. HS trả lời -CN, lớp. SINH HOAÏT TAÄP THEÅ MUÏC TIEÂU HS coù tính töï giaùc hoïc taäp toát, haêng haùi tham gia caùc hoaït ñoäng TIEÁN HAØNH Giaùo vieân ñöa ra caùc coâng vieäc ñeå hoïc sinh thöïc hieän veà hoïc taäp: + Kieåm tra taäp vôû cuûa hoïc sinh + Nhöõng em gioûi keøm nhöõng em yeáu + Bieát giöõ gìn taäp, saùch, caùc ñoà duøng luoân saïch ñeïp Giaùo duïc veà an toaøn giao thoâng + Nhaéc nhöõng em ñi ñoø doïc khoâng ñöôïc ñuøa giôõn treân ñoø raát nguy hieåm, nhaéc caùc em caån thaän trong muøa nöôùc noåi ñaët bieät laø nhöõng em chöa bieát loäi khoâng ñöôïc chôi gaàn meù soâng + khen nhöõng em thöïc hieän toát Giaùo duïc veà ñaïo ñöùc taùc phong: + Hoïc sinh bieát yeâu thöông kính troïng oâng baø, cha meï, thaày coâ vaø ngöôøi lôùn tuoåi, anh chò em, baïn beø cuøng lôùp hoïc cuøng trang löùa +Bieát thöông yeâu vaø giuùp ñôõ nhöõng baïn hoïc yeáu, coù hoaøn caûnh khoù khaên. Toång keát tuaàn

File đính kèm:

  • docGiao an lop 1 tuan 32 nam 2013 2014.doc
Giáo án liên quan