Giáo án Tuần 32 Lớp 1A

I. Mục tiêu :

1. HS đọc trơn cả bài . Phát âm đúng các tiếng, từ ngữ khó : khổng lồ, long lanh, lấp ló, xum xuê. Biết nghỉ hơi sau mỗi dòng thơ và khổ thơ.

2. Ôn các vần ươm, ươp : tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần ươm, ươp

3. Hiểu các từ ngữ trong bài : khổng lồ, lấp ló

- Hiểu nội dung bài : Hồ Gươm là một cảnh đẹp của thủ đô Hà Nội.

 II. Đồ dùng dạy học :

- Tranh minh họa bài tập đọc trong SGK

- Bảng nam châm, bộ chữ học vần thực hành.

 

doc12 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1496 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tuần 32 Lớp 1A, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- HsQS - Nêu miệng - Tự làm bài - Chữa bài - nhận xét 37 47 49 39 + - + - 21 23 20 16 58 24 69 23 - HS tự làm bài - Chữa bài 23 + 2 + 1 = 26 40 + 20 + 1 = 61 - HS làm bài - Chữa bài - nhận xét AB = 6cm, BC = 3cm Bài giải Độ dài đoạn thẳng AC là : 6 + 3 = 9 (cm) Đáp số : 9cm - Hs nêu y. cầu của bài, tự làm bài, chữa bài. Thứ tư ngày 20 tháng 4 năm 2011 Tiết 1: Toán Bài 122: LUYỆN TẬP CHUNG A. Mục tiêu : Giúp HS : - Củng cố kỹ năng làm tính cộng, trừ trong phạm vi 100. - Củng cố và rèn kỹ năng so sánh hai số trong phạm vi 100. - Làm tính cộng , trừ với số đo độ dài . - Củng cố kỹ năng giải toán . - Củng cố kỹ năng nhận dạng hình , kỹ năng vẽ đoạn thẳng qua hai điểm . B. Đồ dùng dạy học : - Các bó que tính 1 chục và các que tính rời C. Các hoạt động dạy học : I. KTBC - Gv cho hs thực hiện 1 số phép tính cộng, trừ trong p. vi 100 ( Ko nhớ) II. Dạy bài mới Bài 1: - Củng cố về so sánh hai số trong p. vi 100 Bài 2 : Giải bài toán : - Củng cố về giải toán có lời văn Bài 3: Giải bài toán - Củng cố về giải toán có lời văn Bài 4: Kể thêm một đoạn thẳng ... - Hs k – g IV. Củng cố - dặn dò : - Thực hiện cộng trừ số có hai chữ số , so sánh số có hai chữ. - Tự làm bài - Chữa bài - nhận xét - H S tự làm bài - Chữa bài - nhận xét Bài giải Thanh gỗ còn lại dài số cm là : 97 - 2 = 95 (cm) Đáp số : 95cm - HS làm bài - Chữa bài - nhận xét Bài giải Tất cả có số quả cam là : 48 + 31 = 79( quả ) Đáp số : 79 quả - HS làm bài - Chữa bài - nhận xét Tiết 2+3: Tập đọc LŨY TRE A. Mục tiêu 1. HS đọc trơn cả bài . Phát âm đúng các từ ngữ: lũy tre, rì rào, gọng vó, bóng râm. - Biết nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ. Đạt tốc độ tối thiểu từ 25 đến 30 tiếng trên phút . 2. Ôn các vần: iêng, yêng: tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần iêng, yêng 3. Hiểu các từ ngữ trong bài . - Hiểu nội dung bài: Vào buổi sáng sớm, lũy tre xanh rì rào, ngọn tre như kéo mặt trời lên. Buổi trưa lũy tre im gió nhưng lại đầy tiếng chim . B. Đồ dùng dạy học - Tranh minh họa bài tập đọc trong SGK - Bảng nam châm, bộ chữ học vần thực hành. C. Các hoạt động dạy học I. KTBC: - Đọc bài " Hồ Gươm" -Trả lời câu hỏi 1 trong SGK. II.Dạy bài mới Tiết 1 1. Giới thiệu bài : 2. Hướng dẫn HS luyện đọc - GV đọc mẫu: giọng chậm rãi, nhẹ nhàng, tình cảm . - Hướng dẫn phân tích tiếng : lũy , rào, gọng - Giải nghĩa từ: gọng vó 3. Ôn các vần iêng, yêng - Tìm tiếng trong bài có vần iêng - Phân tích tiếng - Tìm tiếng ngoài bài có vần iêng, yêng. - Nhận xét - bổ xung * Cho 1 Hs đọc bài Tiết 2: 4. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói a, Tìm hiểu bài đọc - Những câu thơ nào tả lũy tre buổi sớm? - Đọc những câu thơ tả lũy tre vào buổi trưa ? - Đọc mẫu lần hai b, Học thuộc lòng bài thơ - Nhận xét - đánh giá c, Luyện nói : Hỏi đáp về các loài cây ND: Hỏi dáp về loài cây HT: Thảo luận nhóm Cách tiến hành: - Gv làm mẫu - Hs hỏi nhau về các loài cây k có trong sách. IV. Củng cố - dặn dò : - Một HS đọc lại toàn bài - Chuẩn bị bài tập đọc " Sau cơn mưa". - HS theo dõi - Luyện đọc tiếng, từ ngữ: lũy tre, rì rào, gọng vó, ... - Đọc thầm , đọc thành tiếng câu - Luyện đọc câu nối tiếp - Luyện đọc đoạn, cả bài +, đọc trong nhóm trước lớp +, đọc cá nhân +,đọc đồng thanh - Nhận xét - đánh giá - Cả lớp đọc đồng thanh - Thi tìm nhanh tiếng có vần: iêng: tiếng - Phân tích tiếng : tiếng - Thi tìm tiếng,từ ngoài bài có vần iêng, yêng - Viết vào vở bài tập tiếng, từ có vần iêng, yêng - Thi nói câu chứa tiếng có vần iêng, yêng - HS đọc lại bài , cả lớp đọc thầm - HS đọc câu hỏi, 2 HS đọc câu thơ và trả lời câu hỏi . - Thi đọc diễn cảm - Luyện đọc phân vai - Luyện đọc thuộc lòng bài thơ - Thi đọc thuộc lòng bài thơ - Luyện nói trong nhóm . - Luyện nói trước lớp - Nhận xét - bổ xung Tiết 4: Thể dục Giáo viên chuyên dạy Thứ năm ngày 21 tháng 4 năm 2011 Tiết 1: Chính tả (tập chép ) LŨY TRE A. Mục tiêu : - HS chép lại chính xác, không mắc lỗi nào trong tám dòng đầu bài Lũy tre . Tốc độ viết tối thiểu 2 chữ trên phút . - Điền đúng các bài tập điền n hay l , hoặc dấu hỏi hay dấu ngã. B. Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ viết bài tập số 2 C. Các hoạt động dạy học : I. KTBC: - Kiểm tra bài viết ở nhà : Hồ Gươm - Làm lại bài tập số 2 II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài : 2. Hướng dẫn nghe viết - Đọc bài viết - GV hướng dẫn những tiếng HS dễ viết sai. - GV nhắc tư thế ngồi viết, cách trình bày bài . - Đọc bài cho HS viết - Đọc bài cho HS soát bài - Chữa những lỗi phổ biến 3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả a, Điền n, l? b, Điền hỏi, ngã? 4. Củng cố - dặn dò : - Chép lại bài và làm lại bài tập - HS theo dõi - Hai HS đọc bài - Đánh vần những tiếng khó - Viết bảng con - HS viết bài vào vở - Soát bài bằng bút chì - viết số lỗi ra lề vở - viết lại những lỗi sai - Đổi vở soát bài - Đọc yêu cầu - Một HS làm mẫu - Thi làm bài đúng, nhanh trong vở bài tập . - Chữa bài trên bảng - Đọc lại bài - Sửa bài trong vở Tiết 2: Thủ công Giáo viên bộ môn dạy Tiết 3: Kể chuyện Con Rồng, cháu Tiên I. Mục tiêu: - HS nghe GV kể, dựa vào trí nhớ và tranh minh họa, kể lại được từng đoạn chuyện theo tranh. Sau đó kể lại được toàn bộ câu chuyện . - Giọng kể hào hùng, sôi nổi - Hiểu ý nghĩa câu chuyện : Qua câu chuyện, HS thấy được lòng tự hào của dân tộc ta về nguồn gốc cao quý , linh thiêng của dân tộc mình. - Giáo dục Hs: + Xác định giá trị + Ra quyết định và giải quyết vấn đề. + Lắng nghe tích cực. + Tư duy phê phán. II. Đồ dùng dạy học. - Tranh minh họa truyện trong SGK - Bảng ghi gợi ý bốn đoạn của câu chuyện . III. Các hoạt động dạy học : A. KTBC: Kể lại truyện Sói và Sóc B. Dạy bài mới : 1. Giới thiệu bài : 2. GV kể chuyện - GV kể lần 1 - GV kể lần 2 kết hợp tranh minh họa 3. Hướng dẫn HS kể lại từng đoạn của câu chuyện theo tranh 4. Hướng dẫn HS kể lại toàn bộ câu chuyện . 5. Giúp HS hiểu ý nghĩa câu chuyện - Câu chuyện này cho em biết điều gì? - Quan sát tranh - Đọc câu hỏi dưới tranh. - Trả lời câu hỏi - Kể từng đoạn truyện trong nhóm - Kể từng đoạn truyện trước lớp - Nhận xét - Hai HS thi kể lại toàn bộ câu chuyện - HS trả lời - Nhận xét - bổ xung IV. Củng cố - dặn dò : - Em thích nhân vật nào trong chuyện ? Vì sao? - Kể lại câu chuyện - Chuẩn bị truyện Con , cháu Tiên Tiết 4: Toán Bài 123: KIỂM TRA (1 Tiết) I. Mục tiêu : Kiểm tra kết quả học tập của HS về : - Kỹ năng làm tính cộng và trừ không nhớ trong phạm vi 100. - Cộng trừ nhẩm và so sánh các số trong phạm vi 100. - Xem giờ đúng trên mặt đồng hồ . - Giải toán có lời văn bằng phép trừ . II. Biểu điểm : Bài 1: 2 điểm ( mỗi phép tính đúng được 0, 5 điểm ) Bài 2: 3 điểm ( mỗi phép tính đúng được 0, 25 điểm ) Bài 3: 2 điểm ( mỗi phép tính đúng được 0, 25 điểm ) Bài 4: 1,5 điểm ( lời giải , phép tính, đáp số : 0, 5 điểm ) Bài 5: 1 điểm ( ghi đúng mỗi giờ đúng trên mặt đồng hồ được 0, 25 điểm ) Bài 6 : 0,5 điểm . Thứ sáu ngày 21 tháng 4 năm 2011 Tiết 1+2: Tập đọc SAU CƠN MƯA A. Mục tiêu : 1. HS đọc trơn cả bài . Phát âm đúng các từ ngữ: Mưa rào, xanh bóng, nhởn nhơ, quây quanh. - Đọc đúng các tiếng có phụ âm đầu: n, l . - Biết nghỉ hơi đúng sau các đấu chấm, đấu phẩy, biết đọc câu tả Đạt tốc độ tối thiểu từ 25 đến 30 tiếng trên phút . 2. Ôn các vần: ây, uây: tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần ây, uây - Hiểu các từ ngữ trong bài - Hiểu nội dung bài : Bầu trời, mặt đất, mọi vật đều tươi đẹp, vui vẻ sau trận mưa rào . B. Đồ dùng dạy học : - Tranh minh họa bài tập đọc trong SGK - Bảng nam châm, bộ chữ học vần thực hành. C. Các hoạt động dạy học : I. KTBC: - Đọc bài "Lũy tre" - Trả lời câu hỏi 1,2 trong SGK. II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài : 2. Hướng dẫn HS luyện đọc - GV đọc mẫu: giọng chậm rãi, nhẹ nhàng, tình cảm . - Hướng dẫn phân tích tiếng : lát, rào, xanh, nhởn, quây, quanh - Giải nghĩa từ: nhởn nhơ 3. Ôn các vần ây, uây - Tìm tiếng trong bài có vần ây - Phân tích tiếng - Tìm tiếng ngoài bài có vần: ây, uây - Nhận xét - bổ xung 4. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói a, Tìm hiểu bài đọc Sau trận mưa rào mọi vật thay đổi thế nào ? - Đọc câu văn tả cảnh đàn gà sau trận mưa rào . - Đọc diễn cảm lại bài văn. - Nhận xét - đánh giá b, Luyện nói : Trò chuyện về cơn mưa - Gv treo bức tranh phần l. Hỏi - Đáp ? Bức tranh vẽ cảnh gì ? - Chia nhóm, thảo luận theo mẫu IV Củng cố - dặn dò : - Một HS đọc lại toàn bài - Chuẩn bị bài tập đọc " Cây bàng " - HS theo dõi - Luyện đọc tiếng, từ ngữ: Mưa rào, xanh bóng, nhởn nhơ, quây quanh. - Đọc thầm , đọc thành tiếng câu - Luyện đọc câu nối tiếp - Luyện đọc đoạn, cả bài +, đọc trong nhóm trước lớp +, đọc cá nhân +,đọc đồng thanh - Nhận xét - đánh giá - Cả lớp đọc đồng thanh - Thi tìm nhanh tiếng có vần: ây : mây - Phân tích tiếng : mây - Thi tìm tiếng,từ ngoài bài có vần ây, uây - Viết vào vở bài tập tiếng, từ có vần ây, uây - Thi nói câu chứa tiếng có vần : ây, uây - HS đọc lại bài , cả lớp đọc thầm - Một HS đọc câu hỏi, 2 HS đọc câu văn và trả lời câu hỏi . - Hai HS thi đọc diễn cảm lại bài văn - HS TL - Hs thảo luận theo mẫu - các nhóm t. bày - Nhận xét Tiết 3: Tự nhiên & xã hội Giáo viên bộ môn dạy Tiết 4: Toán Bài 123: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 10 I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về : - Đếm đọc , viết so sánh các số trong phạm vi 10 . - Đo độ dài đoạn thẳng . III. Các hoạt động dạy học: Bài 1: Viết các số từ 0 đến 10 ... Bài 2: > < = ? Bài 3: Khoanh vào số ... Bài 4: Viết các số theo thứ tự Bài 5: Đo độ dài của các đoạn thẳng III. Củng cố - dặn dò : - Học bài và làm bài tập - Tự làm bài - Chữa bài - nhận xét - Tự làm bài - Chữa bài - nhận xét 9 …. 7 2 ….5 0 … 1 7 …..9 5 ….2 1….0 - Tự làm bài - Chữa bài - nhận xét a) khoanh vào số lớn nhất 6 , 3 , 4 , 9 b) khoanh vào số bé nhất 5 , 7 , 3 , 8 - Tự làm bài - Chữa bài - nhận xét a) 5 , 7 , 9 , 10 b) 10 , 9 , 7 , 5 - Tự làm bài - Đọc số đo - nhận xét - KL

File đính kèm:

  • docTuần 32.doc
Giáo án liên quan