Giáo án Tuần 31 Lớp 2 Trường TH –THCS Bãi Bổn

 - Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và cụm từ rõ ý; đọc rõ lời nhân vật trong bài.

 - Hiểu nội dung câu chuyện : Bác Hồ có tình thương bao la đối với mọi người, mọi vật. (trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3, 4)

* Quyền và giới trẻ em: trẻ em có

 - Quyền được người lớn quan tâm, quyền được vui chơi, được hưởng những gì tốt đẹp.

 *TTĐĐHCM:

-Giúp HS hiểu được tình thương yêu bao la của Bác đối với mọi người, mọi vật. Một chiếc rễ đa rơi xuống đất, Bác cũng muốn trồng lại cho rễ mọc thành cây. Trồng cái rễ cây, Bác cũng biết cách trồng thế nào để cây lớn lên thành chỗ vui chơi cho các cháu thiếu nhi.

 

doc21 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1271 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Tuần 31 Lớp 2 Trường TH –THCS Bãi Bổn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ghe- viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng một đoạn văn xuôi. - Làm được BT(2) a/ b II. Đồ dùng dạy học: Viết sẵn nội dung các bài tập lên bảng. III. Các hoạt động dạy học: Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi chú 3-5’ 30-35’ 20-25’ 8-10’ 3-5’ A.Kiểm tra : - Gọi 2 HS lên bảng tự viết 6 từ chứa tiếng bắt đầu bằng r/d/gi hoặc 6 từ chứa tiếng mang thanh hỏi / thanh ngã. B. Bài mới : HĐ1.Hướng dẫn nghe- viết. 1.Hướng dẫn chuẩn bị. - GV đọc bài viết. - Yêu cầu HS nêu nội dung bài chính tả. - Cho HS tìm và viết các tên riêng có trong bài chính tả. 2.GV đọc cho HS viết bài. 3.Chấm, chữa bài. HĐ2. Hướng dẫn làm bài tập Bài 2/ 114 Gọi 2 HS lên bảng làm bài. Lớp làm bài trên bảng con. Sau đó cho cả lớp làm bài trong VBT. HĐ3. Củng cố, dặn dò. - Nhận xét tiết học. - Dặn những HS mắc lỗi chính tả viết lại vài lần những từ còn mắc lỗi trong bài chính tả. - HS thực hiện yêu cầu. - Vài HS đọc lại bài viết. - Đoạn văn tả vẻ đẹp của các loài hoa ở khắp miền đất nướcđược trông sau lăng Bác. -HS đọc, viết các tên riêng được viết hoa và các từ khó viết trong bài : Sơn La, Nam Bộ, lăng, khoẻ khoắn, vươn lên, ngọt ngào, ... - HS viết bài. - HS đổi vở, dùng bút chì chấm, chữa bài. Đọc yêu cầu bài tập. 2HS lên bảng, lớp làm trên bảng con. a/dấu - giấu - rụng b/ cỏ - gõ - chổi. Rút kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………… -------------------------------------------------------- Tiết 2 Tập làm văn ĐÁP LỜI KHEN NGỢI. TẢ NGẮN VỀ BÁC HỒ I. Mục tiêu : - Biết đáp lại lời khen ngợi theo tình huống cho trước (BT1); quan sát ảnh Bác Hồ, trả lời được các câu hỏi về ảnh Bác (BT2). - Viết được một vài câu ngắn về ảnh Bác Hồ (BT3). *Quyền và giới trẻ em: trẻ em có - Quyền được tham gia(đáp lời khen ngợi) * GD KNS: Giao tiếp: ứng xử văn hóa - Tự nhận thức. * TTĐĐHCM:HS được quan sát ảnh Bác Hồ trả lời đúng các câu hỏi về ảnh Bác. Sau đó, viết được đoạn văn từ 3-5 câu về ảnh Bác Hồ. *GDBVMT- Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường thiên nhiên. II. Đồ dùng dạy học : Ảnh Bác Hồ.VBT III. Các hoạt động dạy học : Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi chú 3-5’ 30-35’ 8-10’ 8-10’ 5-8’ 3-5’ A.Kiểm tra : Gọi 2 HS kể chuyện “Qua suối”. H: Câu chuyện “Qua suối” nói lên điều gì về Bác Hồ ? B. Bài mới : HĐ1. Hướng dẫn làm các bài tập Bài 1/ 114. - Giải thích : Bài tập yêu cầu em nói lại lời đáp lại trong những trường hợp em được khen. -Yêu cầu một cặp HS thực hành đóng vai. b/ Em mặc đẹp, được các bạn khen. c/ Em vứt một hòn đá nằm giữa đường sang bên sang bên đường để người qua lại khỏi bị vấp; một cụ già nhìn thấy khen em. Bài 2 / 114 -Yêu cầu HS quan sát, thảo luận nhóm, trả lời a/ Ảnh Bác Hồ treo ở đâu ? b/ Trông Bác như thế nào (râu, tóc, ...) ? c/ Em muốn hứa với Bác điều gì ? Bài 3/ 114 - Nhắc HS: Trong đoạn văn các câu phải gắn với nhau, không đứng riêng lẻ, tách bạch như khi trả lời câu hỏi. HĐ3. Củng cố, dặn dò : - Dặn HS thực hành đáp lại những lời cha mẹ, người lớn hay bạn bè khen các em. HS thực hiện yêu cầu. Đọc yêu cầu bài tập. -HS1 (vai cha) : Con quét nhà sạch quá! / Hôm nay con giỏi quá, quét nhà rất sạch. / ... - HS2 (vai con) : Con cảm ơn ba. / Ngày nào con cũng quét nhà thật sạch để ba má vui. / ... b/ Thế ư ? Mình cảm ơn bạn. / Bạn khen mình quá rồi. ... c/ Cháu cảm ơn cụ, không có gì đâu ạ. /Dạ cảm ơn cụ.Cháu sợ những người khác bị vấp ngã. ... - Đọc yêu cầu bài tập. - Quan sát ảnh Bác, thảo luận nhóm, trả lời. +Ảnh Bác Hồ được treo trên tường của lớp em. +Râu tóc Bác bạc trắng. Vầng trán Bác cao.Mắt Bác sáng ngời . +Em muốn hứa với Bác là em sẽ ngoan, chăm học. - Đọc yêu cầu bài tập . - 1 HS lên bảng. Lớp làm bài vào vở bài tập. VD : Trên bức tường giữa lớp học của em treo một tấm ảnh Bác Hồ. Trong ảnh, trông Bác thật đẹp. Râu, tóc Bác bạc trắng. Vầng trán Bác cao và rộng, đôi mắt sáng hiền từ. Em muốn hứa với Bác là sẽ luôn chăm ngoan, học giỏi để xứng đáng là cháu ngoan của Bác. Rút kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………… -------------------------------------------------------- Thủ công ( Tiết 1 ) LÀM CON BƯỚM I/ MỤC TIÊU : - Biết cách làm con bướm bằng giấy . - Làm được con bướm bằng giấy. Con bướm tương đối cân đối. Các nếp gấp tương đối ,phẳng. * Với HS khéo tay : làm được con bướm bằng giấy. Các nếp gấp đều, phẳng . - Có thể làm được con bướm có kích thước khác . II / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Mẫu con bướm gấp bằng giấy . - Quy trình làm con bướm bằng giấy có hình vẽ minh họa cho từng bước . - Giấy thủ công, bút chì . III/ PHƯƠNG PHÁP : - Quan sát , gợi mở , hỏi đáp , thực hành . IV/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tl Giáo viên Học sinh Ghi chú 3-5’ 25-30’ 3-5’ 1 : Kiểm tra bài cũ Bài : Làm vòng đeo tay ( T2) - HS nhắc lại các bước làm vòng đeo tay . - GV nhận xét – tuyên dương . 2: Bài mới . 1/ GV hướng dẫn HS quan sát và nhận xét . - GV giới thiệu con bướm mẫu bằng giấy và đặt câu hỏi : - Con bướm làm bằng gì ? - Có những bộ phận nào ? 2/ GV hướng dẫn mẫu . Bước 1: Cắt giấy + Cắt một tờ giấy hình vuông có cạnh 14 ô. + Cắt một tờ giấy hình vuông có cạnh 10 ô. + Cắt một nan giấy hình chữ nhật khác màu dài 12 ô, rộng gần nửa ô để làm râu con bướm . Bước 2 : Gấp cánh bướm . - Tạo các đường nếp gấp : + Gấp đôi tờ giấy hình vuông 14 ô theo đường chéo như hình 1 được hình 2 . + Gấp liên tiếp ba lần nữa theo đường dấu gấp ở hình 2, 3, 4 sao cho các đường dấu gấp đều nhau ta được hình 5 . - Mở hình 5 cho đến khi trở lại tờ giấy hình vuông ban đầu . Gấp các nếp gấp theo các đường dấu gấp cho hết tờ giấy, sau đó gấp đôi lại để lấy dấu giữa H 6 , ta được đôi cánh bướm thứ nhất . - Gấp đôi tờ giấy hình vuông có cạnh 10 như tờ giấy hình vuông 14 ô, ta được đôi cánh bướm thứ hai H7 . Bước 3 : Buộc thân bướm . - Dùng chỉ buộc chặt hai đôi cánh bướm ở nếp gấp dấu giữa sao cho hai sánh bướm mở theo hướng ngược chiều nhau H8 . Bước 4 : Làm râu bướm . - gấp đôi nan giấy làm râu bướm, mặt kẻ ô ra ngoài, dùng thân bút chì uốn cong mặt kẻ ô của hai đầu nan râu bướm . - Dán râu bướm vào thân ta được con bướm hoàn chỉnh H9 . - GV tổ chức cho HS cắt giấy và tập gấp cánh bướm . 3: Củng cố - dặn dò . - HS nhắc lại các bước gấp con bướm - HS chuẩn bị đồ dùng giờ sau thực hành . Nhận xét tiết học . Kiểm tra đồ dùng . - HS nhắc lại quy trình và các bước làm con bướm . * Bước 1: Cắt giấy * Bước 2 : Gấp cánh bướm *Bước 3:Buộc thân bướm . *Bước 4 : Làm râu bướm - HS thực hành trên giấy thủ công . Rút kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………… -------------------------------------------------------- Tiết 4 Toán ÔN PHÉP CỘNG ( KHÔNG NHỚ ) TRONG PHẠM VI 1000 I.Mục tiêu : - Ôn về cách làm tính cộng (không nhớ) các số trong phạm vi 1000, cộng có nhớ trong phạm vi 100 - Biết tính chu vi hình tam giác. II. Các hoạt động dạy học : Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi chú 3-5’ 30-35’ 1-2’ 5-8’ 7-8’ 5-7’ 5-8’ 3-5’ 3-5’ A.Kiểm tra : Bài 1, 3 / 160. Bài mới HĐ1. Hướng dẫn HS làm bài tập thực hành TV và toán 2 Bài 1/ 88 Gọi 2 HS lên bảng , các HS khác làm trên bảng con. Bài 2/ 88 Cho HS làm bài vào vở, 2 HS lên bảng làm bài. Bài 3/ 88 Nối theo mẫu Bài 4/ 88 - Bài toán cho biết gì ? - Bài toán yêu cầu tìm gì ? - Muốn tìm chu vi hình tam giác em làm thế nào ? Bài 5/ 88 Đố vui HĐ2. Củng cố, dặn dò - Nhận xét tiết học. - Dặn HS chuẩn bị bài “Phép trừ trong phạm vi 1000”. - 2 HS lên bảng làm bài. - Nêu yêu cầu bài tập. - 2 HS lên bảng làm bài, các HS khác làm bài trên bảng con. - Nêu yêu cầu bài tập. HS làm bài vào vở, 2 HS lên bảng làm bài. - HS nêu đặt tính và tính Đọc yêu cầu bài tập. Tinh tổng rồi nối cho phù hợp - Đọc đề bài. - Độ dài các cạnh hình tam giác là 26 mm, 24mm, 18mm - Chu vi hình tam giác - Muốn tính chu vi hình tam giác phải tính tổng độ dài các cạnh. - 1HS lên bảng, các HS khác làm vào vở. Số 407 gồm: A. 4 trăm 70 đơn vị B. 4 trăm 70 chục C. 4 trăm 0 chục 7 đơn vị D. 4 chục 7 đơn vị. Tiết 5 Hoạt động tập thể SINH HOẠT LỚP I.Mục tiêu : - Tổng kết, đánh giá các hoạt động trong tuần 31 - Kế hoạch tuần 32 II.Nội dung sinh hoạt: - Hát tập thể Nêu lí do Đánh giá các mặt học tập tuần qua : học tập, nề nếp, vệ sinh, giờ ra vào lớp Các tổ trưởng lên nhận xét đánh giá. Các lớp phó phụ trách lần lượt lên đánh giá Lớp phó học tập ( hồ sơ kèm theo) Lớp phó lao động ( hồ sơ kèm theo) Lớp phó văn thể mĩ ( hồ sơ kèm theo) Lớp trưởng tổng kết xếp loại chung * GV chủ nhiệm nhận xét chung: Học tập: Giờ học phát biểu sôi nổi. Các em ý thức được trong việc rèn chữ giữ vở. -Nề nếp: +Xếp hàng thẳng, nhanh, ngay ngắn. + Hát văn nghệ đầu giờ, sôi nổi, vui tươi. -Vệ sinh: +Vệ sinh cá nhân tốt + Lớp sạch sẽ, gọn gàng. + Trực nhật VS khu vực đảm bảo III. Kế hoạch tuần 32 - Dạy và học chương trình tuần 32 - Tiếp tục duy trì và ổn định nề nếp học tập - Duy trì kế hoạch bồi dưỡng HS giỏi và phụ đạo HS yếu. - Ôn luyện các bài hát múa tập thể theo kế hoạch. - Nộp các khoản tiền còn lại (em Nhi , Hương) DUYỆT CỦA TỔ ………………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………… DUYỆT CỦA CHUYÊN MÔN ………………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………

File đính kèm:

  • doclop2.doc