Giáo án tuần 31 Lớp 1A3

 Bài : NGƯỠNG CỬA

A.Mục tiêu :

-HS đọc trơn cả bài : Ngưỡng cửa.

+HS đọc và hiểu các từ : ngưỡng cửa, nơi này, quen, dắt vòng, đi men, lúc nào.

+Biết nghỉ hơi khi xuống mỗi dòng thơ.

-Ôn vần : ăt, ăc. Tìm được tiếng, nói được câu có chứa ăc, ăt.

-Biết kể với bạn : Hằng ngày, từ ngưỡng cửa nhà mình, em đi.

B.Đồ dùng dạy học : sgk, tranh.

C.Các hoạt động dạy học :

 

doc19 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1265 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án tuần 31 Lớp 1A3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
gắn chỉ số mấy? số 3. +Kim dài chỉ số mấy? số 12. +Cho hs trả lời với các đồng hồ còn lại. -Bài 2 : Yêu cầu gì? Vẽ thêm kim ngắn để đồng hồ chỉ giờ đúng +Cho hs vẽ vào sgk. +Gọi hs vẽ trên bảng lớp. -Bài 3 : Nối tranh với đồng hồ thích hợp. +Cho hs đọc y/c. +Cho hs nối trong sgk. +Gọi cá nhân trả lời. Nhận xét,sửa sai. -Bài 4 : +Cho hs đọc y/c trong sgk. +Cho hs thực hành vẽ và trả lời. Nhận xét. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì? Thực hành. -Gv quay kim đồng hồ cho hs nói giờ. Nhận xét. 5.Dặn dò : xem bài mới. -Nhận xét tiết học. . HS trả lời -HS trả lời. -HS nhắc lại. -Viết ( theo mẫu ) … HS trả lời … … HS trả lời -CN trả lời. -. HS trả lời -CN vẽ. -CN,lớp. -CN nối. -Cn trả lời. -CN, lớp. -CN vẽ. - -CN trả lời. Môn : Chính tả ( nghe - viết) Bài : KỂ CHO BÉ NGHE A.Mục tiêu : 1.Kiến thức : -Học sinh viết đúng, đẹp, chính xác 8 dòng đầu bài : Kể cho bé nghe. -Làm đúng các bài tập chính tả. 2.Kỹ năng : -Viết đúng, chính xác. -Viết đúng cỡ chữ, liền mạch. 3.Thái độ : -Luôn kiên trì, cẩn thận. B. Đồ dùng dạy học : vở,bảng con,sgk. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : hát vui. 2.Ktbc : -Tiết trước viết bài gì? Ngưỡng cửa. -Cho hs viết bảng con : đầu tiên, xa tắp, con đường. -Nhắc lại quy tắc chính tả : gh + i, e, ê. -Nhận xét. 3.Bài mới : a/GTB : Viết 8 dòng đầu bài : Kể cho bé nghe. b/HD nghe viết : -Cho 2 hs đọc sgk đoạn cần viết. -Cho hs đọc thầm và tìm từ khó - gv ghi bảng : ầm ĩ, quay tròn, vịt bầu, chăng dây. -Cho hs phân tích và viết bảng con từ khó. Sửa sai cho hs. -GV đọc lại đoạn cần viết. *HD tập chép : -HD hs trình bày vở. -GV đọc chậm – hs nghe và viết vào vở. +GV phân tích những chữ khó.Nhắc nhở hs viết hoa,dấu câu. +Gv qsát,sửa sai tư thế cho hs… *HD sửa lỗi : -GV đọc cho hs soát lại cả đoạn. -Dùng bút chì gạch chân chữ sai,viết chữ đúng ra ngoài lề.Cuối cùng đếm xem bao nhiêu lỗi rồi viết lên ô lỗi. -GV chấm 5 bài.Nhận xét vở viết. c/HD làm bài tập : *Điền vần ươc hay ươt. -Cho hs đọc y/c. -GV đọc cho hs xem tranh và trả lời vần cần điền. …mượt , …thước Nhận xét,sửa sai. *Điền chữ ng hay ngh. -Cho hs đọc y/c. -Cho hs nhắc lại qui tắc chính tả : ngh – e, ê, i. -Cho hs xem tranh và điền trên bảng lớp. Ngày, ngày, nghỉ, người. Nhận xét,sửa sai. 4.Củng cố : -Hôm nay học chính tả bài gì? Kể cho bé nghe. Làm bài tập gì? Điền ươc/ươt ; ng/ngh. -GV khen những em học bài tốt, chép bài đúng và đẹp, khen những em có tiến bộ, nhắc nhở hs viết chữ chưa đẹp. *GD : Khi viết phải cẩn thận, chính xác, giữ vở sạch, đẹp. 5.Dặn dò : xem bài mới. -Nhận xét tiết học. - HS trả lời -HS viết b. -Cn trả lời. -HS nhắc lại. -CN. -CN nêu. -Hs viết b. -HS nghe. -Hs trình bày vở. -Hs thực hành viết bài vào vở. -HS soát lại bài. -HS đổi vở sửa lỗi chéo. -CN. -Cn : -CN. -CN, lớp. -CN điền trên bảng lớp : - HS trả lời -HS nghe. Môn : Đạo đức Tiết 31 Bài : BẢO VỆ HOA VÀ CÂY NƠI CÔNG CỘNG ( t2 ) A.Mục tiêu : 1/Kiến thức : giúp hs hiểu : Để bảo vệ hoa và cây nơi công cộng, các em cần trồng cây, tưới cây…mà không làm hại cây, gây hư hỏng đến chúng như trèo cây, bẻ cành, hái hoa lá, giẫm đạp lên chúng. 2/Kỹ năng : HS thực hiện được những qui định về bảo vệ hoa và cây nơi công cộng, biết chăm sóc, bảo vệ cây hoa, cây xanh . 3/Thái độ : HS có thái độ tôn trọng, yêu quí hoa và cây nơi công cộng. * Các kỹ năng cơ bản được giáo dục: - Kĩ năng ra quyết định và giải quyết vấn đềtrong tình huống để bảo vệ cây và hoa nơi công cộng. - Kĩ năng tư duy phê phán những hành vi phá hoại cây và hoa nơi công cộng. * Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng. - Thảo luận nhóm. - Động não. - Xử lí tình huống. B. Đồ dùng dạy học : vở bài tập đạo đức. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : hát vui. 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì? -Bảo vệ hoa và cây nơi công cộng. -Nơi công cộng là những nơi như thế nào? -Hoa và cây có lợi ích gì? 3.Bài mới : a/GTB : Bảo vệ cây và hoa nơi công cộng( t2 ) b/Các hoạt động : b.1/Hoạt động 1 : Thảo luận theo cặp BT2. -Cho 2 hs ngồi cùng bàn thảo luận BT2. +Những bạn trong tranh đang làm gì? 3 bạn trèo cây,hái lá… +Bạn nào có hành động sai?Vì sao? 2 bạn khuyên nhủ +Bạn nào có hành động đúng?Vì sao? -GV kết luận. b.2/Hoạt động 2 : Làm BT3. -Cho cá nhân tự làm bài tập 3 : nối khuôn mặt tươi cười với việc làm đúng, nối khuôn mặt nhăn nhó với việc làm sai. -Cho hs nối trên bảng lớp. +Tranh 1, 2, 3, 4 nối với khuôn mặt tươi cười. +Tranh 5, 6 nối với khuôn mặt nhăn nhó. -GV kết luận. b.3/Hoạt động 3 : Vẽ tranh bảo vệ hoa, cây. -GV y/c hs kể lại việc đã làm để bảo vệ hoa và cây nơi công cộng. -Cho hs vẽ tranh vào vở. GV quan sát, giúp đỡ hs… -GV chọn tranh đẹp cho hs xem. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì? Bảo vệ cây và hoa nơi công cộng. -Nơi công cộng là thế nào? -Vì sao phải bảo vệ cây và hoa nơi công cộng? 5.Dặn dò : thực hiện theo bài học. -Nhận xét tiết học. -HS trả lời. -HS nhắc lại. -HS làm BT2 theo cặp. .. HS trả lời … … -CN làm BT3. -CN nối trên bảng lớp. -CN kể. -HS vẽ tranh. - -HS trả lời. Thứ sáu ngày 11 tháng 04 năm 2014 Môn : Tập đọc Bài : HAI CHỊ EM A.Mục tiêu : -HS đọc trơn cả bài : Hai chị em. +HS đọc và hiểu các từ : vui vẻ, một lát, dây cót, hét lên, buồn. +Biết nghỉ hơi khi gặp các dấu câu : dấu chấm, dấu phẩy. -Ôn vần : et, oet. Tìm được tiếng có chứa et, oet. -Hiểu nội dung bài, nhận ra cách cư xử ích kỷ của em, cuối cùng cậu em cảm thấy buồn chán khi không có ai cùng chơi. -Biết nói theo chủ đề : Em thường chơi với anh ( chị, em ) những trò chơi gì?. * Các kỹ năng cơ bản được giáo dục: - Xác định giá trị. - Ra quyết định. - Phản hồi, lắng nghe tích cực. - Tư duy sáng tạo. * Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng. - Thảo luận nhóm. - Trình bày 1 phút. B. Đồ dùng dạy học : sgk, tranh. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : Sĩ số, hát vui. 2.Mở đầu : -Tiết trước học bài gì? Kể cho bé nghe. -Cho hs đọc lại bài và trả lời câu hỏi trong sgk. -Nhận xét. 3.Bài mới : a/Giới thiệu bài : Hai chị em. b/HD luyện đọc : b.1/GV đọc mẫu : b.2/Luyện đọc : -Luyện đọc từ : +Cho hs tìm từ khó-GV gạch chân : vui vẻ, một lát, dây cót, hét lên, buồn. +Cho hs phân tích, đọc từ. +GV cùng hs giải nghĩa từ. -Luyện đọc câu : +GV HD : khi đọc, gặp dấu phẩy phải ngừng, dấu chấm phải nghỉ. +GV chỉ từng câu cho hs đọc. -Đọc cả bài : 1 hs đọc, lớp ĐT. c/Ôn vần : c.1/Tìm tiếng trong bài có vần et : -Cho hs đọc y/c. -HS tìm và nêu – GV gạch chân : hét. -Cho hs đọc các từ vừa tìm. c.2/Tìm tiếng có vần et, oet : -Cho hs đọc y/c. -Cho hs tìm và viết vào bảng con : +et : bánh tét, quét nhà... +oet : xoèn xoẹt, khoét,… c.3/Điền vần et hoặc oet : -Cho hs đọc y/c. -Cho hs nhìn tranh trong sgk và trả lời vần cần điền. Nhận xét. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì? Hai chị em. -Cho 1 hs đọc lại bài. 5.Nhận xét tiết học. Tiết 2 1.Ổn định : hát vui. 2.Ktbc : -Tiết 1 học bài gì? Hai chị em. -Cho hs đọc lại cả bài. -Tìm tiếng trong bài có vần et. 3.Bài mới : a/Tìm hiểu bài : -Cho hs đọc cả bài và trả lời : +Cậu em làm gì khi : . Chị đụng vào con gấu bông? . Chị lên dây cót chiếc ô tô nhỏ? +Vì sao cậu em thấy buồn chán khi ngồi chơi một mình? -Cho hs đọc lại cả bài. b/Luyện nói : -Cho hs đọc y/c. -Cho hs thực hành nói theo cặp dựa vào các tranh trong sgk. -Cho hs nói trước lớp. Nhận xét. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì? Hai chị em -Cho hs đọc bài trong sgk và trả lời các câu hỏi. Nhận xét. 5.Dặn dò : đọc bài và xem bài mới. -Nhận xét tiết học. - HS trả lời -Hs đọc bài và trả lời câu hỏi. -HS nhắc lại. -HS nghe và xác định câu dựa vào việc đếm dấu chấm. -CN nêu. -Cn,lớp. -HS nghe. -CN nối tiếp. -CN,lớp. -CN,lớp. -CN nêu. -Lớp đồng thanh. -CN,lớp. -CN viết bảng con. -CN. -CN trả lời. - HS trả lời -CN. - HS trả lời -Cn,lớp. -CN. -HS trả lời câu hỏi : -Cn,lớp. -CN. -HS luyện nói theo cặp. -. HS trả lời -Cn. Môn : Toán Tiết 124 Bài : LUYỆN TẬP A.Mục tiêu : Giúp hs củng cố : -Xem giờ đúng tr6en mặt đồng hồ. -Xác định vị trí của kim ứng với giờ trên mặt đồng hồ. -Bước đầu nhận biết các thời điểm trong sinh hoạt hàng ngày. B. Đồ dùng dạy học : vở, sgk, que tính, bảng con. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : hát vui. 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì? Thực hành. -Cho hs quay kim đồng hồ theo y/c. -Nhận xét. 3.Bài mới : a/GTB : Luyện tập. b/HD luyện tập : -Bài 1 : Nối đồng hồ với số chỉ giờ đúng. +Cho hs đọc y/c. +Cho hs nối trong sgk.CN sửa bài. Nhận xét. -Bài 2 : Quay các kim trên mặt đồng hồ để đồng hồ chỉ ... +Cho hs đọc y/c. +GV y/c cho cá nhân quay kim đồng hồ. Nhận xét. -Bài 3 : Nối mỗi câu với đồng hồ thích hợp ( theo mẫu ) +Cho hs đọc y/c. +Cho hs nối trong sgk và trả lời. Nhận xét, sửa sai. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì? Luyện tập. -Cho hs quay kim đồng hồ theo y/c. Nhận xét. 5.Dặn dò : xem bài mới. -Nậhn xét tiết học. - HS trả lời -Cn làm bài. -HS nhắc lại. -CN, lớp. -CN. -CN, lớp. -CN. -CN, lớp. -CN. - -CN. SINH HOAÏT TAÄP THEÅ MUÏC TIEÂU HS coù tính töï giaùc hoïc taäp toát, haêng haùi tham gia caùc hoaït ñoäng TIEÁN HAØNH Giaùo vieân ñöa ra caùc coâng vieäc ñeå hoïc sinh thöïc hieän veà hoïc taäp: + Kieåm tra taäp vôû cuûa hoïc sinh + Nhöõng em gioûi keøm nhöõng em yeáu + Bieát giöõ gìn taäp, saùch, caùc ñoà duøng luoân saïch ñeïp Giaùo duïc veà an toaøn giao thoâng + Nhaéc nhöõng em ñi ñoø doïc khoâng ñöôïc ñuøa giôõn treân ñoø raát nguy hieåm, nhaéc caùc em caån thaän trong muøa nöôùc noåi ñaët bieät laø nhöõng em chöa bieát loäi khoâng ñöôïc chôi gaàn meù soâng + khen nhöõng em thöïc hieän toát Giaùo duïc veà ñaïo ñöùc taùc phong: + Hoïc sinh bieát yeâu thöông kính troïng oâng baø, cha meï, thaày coâ vaø ngöôøi lôùn tuoåi, anh chò em, baïn beø cuøng lôùp hoïc cuøng trang löùa +Bieát thöông yeâu vaø giuùp ñôõ nhöõng baïn hoïc yeáu, coù hoaøn caûnh khoù khaên. Toång keát tuaàn

File đính kèm:

  • docGiao an lop 1 tuan 31 nam 2013 2014.doc
Giáo án liên quan