I. Mục tiêu :
1. HS hiểu :
- Lợi ích của cây và hoa nơi công cộng đối với cuộc sống con người .
- Cách bảo vệ cây và hoa nơi công cộng.
- Quyền được sống trong môi trường trong lành của trẻ em.
- Nêu được lợi ích của cây và hoa ở công cộng đối với môi sống( Hs k – g).
2. HS biết bảo vệ cây và hoa nơi công cộng .
II. Tài liệu và phương tiện :
- Vở bài tập đạo đức1
- Điều 19, 26, 27, 32, 39 trong công ước quốc tế về quyền trẻ em
13 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1033 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tuần 31 Lớp 1A, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
5 + 2 50 + 4
Bài 4: Đúng ghi đ, sai ghi s
IV. Củng cố - dặn dò
- Thực hiện cộng trừ số có hai chữ số
- Tự làm bài
- Chữa bài - nhận xét
- H S tự làm bài
- Chữa bài
- HS làm bài
- Chữa bài - nhận xét
- Nêu các bước thực hiện
- Làm bài - đọc bài - nhận xét
Thứ tư ngày 13 tháng 4 năm 2010
Tiết 1: Toán
$ 118 : ĐỒNG HỒ. THỜI GIAN
I. Mục tiêu:
Giúp HS : - Làm quen với mặt đồng hồ. Biết đọc giờ đúng trên đồng hồ.
- Có biểu tượng ban đầu về thời gian.
II. Đồ dùng dạy học :
- Đồng hồ để bàn
III. Các hoạt động dạy học:
1. Giới thiệu mặt đồng hồ và vị trí các kim chỉ giờ đúng trên mặt đồng hồ.
- GV cho HS xem đồng hồ để bàn.
- Mặt đồng hồ có những gì ?
- Giới thiệu đồng hồ
- Cho HS thực hành xem đồng hồ
2. GV hướng dẫn HS thực hành xem đồng hồ, ghi số giờ tương ứng với mặt đồng hồ
3. Trò chơi : Thi đua xem đồng hồ nhanh và đúng .
- Hướng dẫn chơi trò chơi
- Nhận xét - KL
IV. Củng cố - dặn dò :
- Học bài và làm bài tập . Thực hành xem đồng hồ
- Quan sát trả lời
- Quan sát và trả lời
- Quan sát tranh và trả lời
- HS thực hành xem đồng hồ, ghi số giờ tương ứng với mặt đồng hồ
- Liên hệ thực tế với đời sống của HS
- HS chơi trò chơi
- Nhận xét
Tiết 3+4: Tập đọc
KỂ CHO BÉ NGHE
A. Mục tiêu :
1. HS đọc trơn cả bài . Phát âm đúng các từ ngữ: chăng dây, ăn no, quay tròn, nấu cơm.
- Biết nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ. Đạt tốc độ tối thiểu từ 25 đến 30 tiếng trên phút.
2. Ôn các vần: ươc, ươt: tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần ươc, ươt
3. Hiểu các từ ngữ trong bài .
- Hiểu nội dung bài: Hiểu đặc điểm ngộ nghĩnhcủa các con vật, đồ vật trong nhà, ngoài đồng.
B. Đồ dùng dạy học :
- Tranh minh họa bài tập đọc trong SGK
- Bảng nam châm, bộ chữ học vần thực hành.
C. Các hoạt động dạy học :
I. KTBC: - Đọc bài " Ngưỡng cửa "
- Trả lời câu hỏi 1 trong SGK.
1. Giới thiệu bài :
2. Hướng dẫn HS luyện đọc
- GV đọc mẫu: giọng chậm rãi, nhẹ nhàng, tình cảm .
- Hướng dẫn phân tích tiếng : chăng, no, quay, tròn, nấu
- Giải nghĩa từ: quay tròn
3. Ôn các vần ươc, ươt
- Tìm tiếng trong bài có vần ươc
- Phân tích tiếng
-Tìm tiếng ngoài bài có vần ươc. ươt
- Nhận xét - bổ xung
4. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói
a, Tìm hiểu bài đọc
- Em hiểu con trâu sắt trong bài là gì?
- Đọc mẫu lần hai
b, Học thuộc lòng bài thơ
- Nhận xét - đánh giá
c, Luyện nói : Hỏi đáp về các con vật
4. Củng cố - dặn dò :
- Một HS đọc lại toàn bài
- Chuẩn bị bài tập đọc "Hai chị em "
- HS theo dõi
- Luyện đọc tiếng, từ ngữ: chăng dây, ăn no, quay tròn, nấu cơm
- Đọc thầm , đọc thành tiếng câu
- Luyện đọc câu nối tiếp
- Luyện đọc đoạn, cả bài
+, đọc cá nhân
+,đọc đồng thanh
- Nhận xét - đánh giá
- Cả lớp đọc đồng thanh
- Thi tìm nhanh tiếng có vần ươc: nước
- Phân tích tiếng : nước
- Thi tìm tiếng, từ ngoài bài có vần ươc, ươt.
- Thi nói câu chứa tiếng có vần ươc, ươt.
- Một HS đọc lại bài , cả lớp đọc thầm
- HS đọc câu hỏi, đọc câu thơ và trả lời câu hỏi .
- Thi đọc diễn cảm
- Luyện đọc phân vai
- Luyện đọc thuộc lòng bài thơ
- Thi đọc thuộc lòng bài thơ
- Luyện nói trong nhóm .
- Luyện nói trước lớp
- Nhận xét - bổ xung
Tiết 4: Thể dục Giáo viên chuyên dạy
Thứ năm ngày 14 tháng 4 năm 2011
Tiết 1: Chính tả (nghe viết )
KỂ CHO BÉ NGHE
A. Mục tiêu :
- HS nghe – viết chính xác, không mắc lỗi nào trong tám dòng đầu bài Kể cho bế nghe . Tốc độ viết tối thiểu 2 chữ trên phút .
- Điền đúng các bài tập điền ng hay ngh , hoặc ươc, ươt
B. Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ viết bài tập số 2
C. Các hoạt động dạy học :
I. KTBC: - Kiểm tra bài viết ở nhà : Ngưỡng cửa
- Làm lại bài tập số 2
II. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài :
2. Hướng dẫn nghe viết
- Đọc bài viết
- GV hướng dẫn những tiếng HS dễ viết sai.
- GV nhắc tư thế ngồi viết, cách trình bày bài .
- Đọc bài cho HS viết
- Đọc bài cho HS soát bài
- Chữa những lỗi phổ biến
3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả
a, Điền ươc, ươt?
b, Điền ng, ngh?
4. Củng cố - dặn dò :
- Chép lại bài và làm lại bài tập
- HS theo dõi
- Hai HS đọc bài
- Đánh vần những tiếng khó
- Viết bảng con
- HS viết bài vào vở
- Soát bài bằng bút chì - viết số lỗi ra lề vở - viết lại những lỗi sai
- Đổi vở soát bài
- Đọc yêu cầu
- Một HS làm mẫu
- Thi làm bài đúng, nhanh trong vở bài tập .
- Chữa bài trên bảng - Đọc lại bài
- Sửa bài trong vở
Tiết 2: Thủ công Giáo viên bộ môn dạy
Tiết 2: Kể chuyện
DÊ CON NGHE LỜI MẸ
A. Mục tiêu:
- HS nghe GV kể, dựa vào trí nhớ và tranh minh họa, kể lại được từng đoạn chuyện theo tranh. Sau đó kể lại được toàn bộ câu chuyện .
- Tập cách đổi giọng để phân biệt lời của các nhân vật và lời người dẫn chuyện .
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện : Dê con biết nghe lời mẹ nên đã không mắc mưu Sói. Sói bị thất bại, tiu nghỉu bỏ đi. Câu chuyện khuyên ta phải biết nghe lời người lớn .
B. Đồ dùng dạy học.
- Tranh minh họa truyện trong SGK
- Bảng ghi gợi ý bốn đoạn của câu chuyện .
C. Các hoạt động dạy học :
I. KTBC: Kể lại truyện Sói và Sóc
II. Dạy bài mới :
1. Giới thiệu bài :
2. GV kể chuyện
- GV kể lần 1
- GV kể lần 2 kết hợp tranh minh họa
3. Hướng dẫn HS kể lại từng đoạn của câu chuyện theo tranh
4. Hướng dẫn HS kể lại toàn bộ câu chuyện .
- Hướng dẫn kể theo cách phân vai
5. Giúp HS hiểu ý nghĩa câu chuyện
- Câu chuyện này cho em biết điều gì?
IV. Củng cố - dặn dò :
- Em thích nhân vật nào trong chuyện ? Vì sao?
- Kể lại câu chuyện
- Chuẩn bị truyện Con rồng cháu tiên.
- Hs nghe
- Quan sát tranh, đọc câu hỏi dưới tranh
- Trả lời câu hỏi
- Kể từng đoạn truyện trong nhóm
- Kể từng đoạn truyện trước lớp
- Nhận xét
- Hai HS khá, giỏi thi kể lại toàn bộ câu chuyện
- HS kể phân vai
- Nhận xét - bình chọn
- HS trả lời
- Nhận xét - bổ xung
Tiết 3: Thủ công Giáo viên chuyên dạy
Tiết 4: Toán
$ 119 : THỰC HÀNH
A. Mục tiêu :
Giúp HS :
- Củng cố về xem giờ đúng trên mặt đồng hồ .
- Bước đầu có hiểu biết về sử dụng thời gian trong đời sống thực tế của HS .
B. Đồ dùng dạy học :
- Mô hình mặt đồng hồ .
C. Các hoạt động dạy học :
I KTBC:
- Gv kiểm tra Hs xem đồng hồ chỉ giờ đúng
- Nhận xét
II. Dạy bài mới
Bài 1: Viết theo mẫu :
- Bài 2: Vẽ thêm kim ngắn để đồng hồ chỉ giờ đúng theo mẫu
- Hướng dẫn cách vẽ
Bài 3: Nối tranh với đồng hồ thích hợp
Bài 4: Vẽ thêm kim ngắn
IV. Củng cố - dặn dò :
- Học bài và làm bài tập. Làm công việc theo đồng hồ
- Xem giờ trên mặt đồng hồ và viết thời gian tương ứng
- Đọc giờ - nhân xét KL
- HS vẽ thêm kim ngắn để đồng hồ chỉ giờ đúng theo mẫu
- Kiểm tra chéo - nhận xét
- Đọc giờ trên mỗi đồng hồ
- Nêu công việc làm tương ứng với thời gian
- Nối tranh tương ứng với mặt đồng hồ
- Nêu thời gian thích hợp mà mình định vẽ
- Vẽ kim ngắn thích hợp vào mỗi đồng
Thứ sáu ngày 15 tháng 4 năm 2011
Tiết 1+2: Tập đọc
HAI CHỊ EM
A. Mục tiêu :
1. HS đọc trơn cả bài . Phát âm đúng các từ ngữ: hét lên, dây cót, buồn
- Đọc đúng các tiếng có phụ âm đầu: n, l . Luyện đọc đoạn văn có ghi lời nói
- Biết nghỉ hơi đúng sau các đấu chấm, đấu phẩy, biết đọc câu có dấu hỏi Đạt tốc độ tối thiểu từ 25 đến 30 tiếng trên phút .
2. Ôn các vần: et, oet: tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần et, oet.
- Hiểu các từ ngữ trong bài
- Hiểu nội dung bài : Cậu em không cho chị chơi đồ chơi của mình. Chị giận, bỏ đi học bài. Cậu em thấy buồn chán vì không có người cùng chơi .
Câu chuyện khuyên em không nên ích kỷ .
B. Đồ dùng dạy học :
- Tranh minh họa bài tập đọc trong SGK
- Bảng nam châm, bộ chữ học vần thực hành.
C. Các hoạt động dạy học :
I. KTBC: - Đọc bài "Kể cho bé nghe "
-Trả lời câu hỏi 1,2 trong SGK.
II. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài :
2. Hướng dẫn HS luyện đọc
- GV đọc mẫu: giọng chậm rãi, nhẹ nhàng, tình cảm .
- Hướng dẫn phân tích tiếng : lát, dây, cót, buồn
- Giải nghĩa từ: dây cót, buồn
3. Ôn các vần et, oet
- Tìm tiếng trong bài có vần et
- Phân tích tiếng
-Tìm tiếng ngoài bài có vần :êt, oet
- Nhận xét - bổ xung
4. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói
a, Tìm hiểu bài đọc
- Cậu em làm gì khi chị đụng vào con gấu bông ?
- Cậu em làm gì khi chị lên dây cót chiếc ô tô nhỏ ?
- Vì sao cậu em thấy buồn khi ngồi chơi một mình ?
- Đọc diễn cảm lại bài văn.
- Nhận xét - đánh giá
b, Luyện nói : Em thường chơi với anh chị những trò chơi gì ?
IV Củng cố - dặn dò :
- Một HS đọc lại toàn bài
- Chuẩn bị bài tập đọc "Hồ gươm"
- HS theo dõi
- Luyện đọc tiếng, từ ngữ: một lát, hét lên, dây cót, buồn .
- Đọc thầm , đọc thành tiếng câu
- Luyện đọc câu nối tiếp
+ Luyện theo nhóm trước lớp
+, đọc cá nhân
+,đọc đồng thanh
- Nhận xét - đánh giá
- Cả lớp đọc đồng thanh
- Thi tìm nhanh tiếng có vần: et : hét
- Phân tích tiếng : hét
- Thi tìm tiếng,từ ngoài bài có vần et, oet.
- Viết vào vở bài tập tiếng, từ có vần et, oet
- Thi nói câu chứa tiếng có vần : et, oet
- Một HS đọc lại bài , cả lớp đọc thầm
- Một HS đọc câu hỏi, 2 HS đọc câu văn và trả lời câu hỏi .
Hai HS thi đọc diễn cảm lại bài văn
Tiết 3: Tự nhiên và xã hội Giáo viên bộ môn dạy
Tiết 4: Toán
$ 120: LUYỆN TẬP
A. Mục tiêu :
Giúp HS : - Xem giờ đúng trên mặt đồng hồ .
- Xác định vị trí của các kim tương ứng với giờ đúng trên mặt đồng hồ .
- Bước đầu nhận biết các thời điểm trong sinh hoạt hành ngày .
- Rèn kỹ năng tính cộng trừ số có hai chữ số ( không nhớ)
B. Các hoạt động dạy học :
I. KTBC: - Cho hs thự hành xem đồng hồ
- Nhận xét
II. Dạy bài mới:
Bài 1: Nối đồng hồ với số chỉ giờ đúng
Cho hs nêu yêu cầu của bài
H. dẫn Hs làm bài, chữa bài
Bài 2: Quay kim trên mặt đồng hồ
Hd hs thực hành củng cố cách xem giờ đúng.
Bài 3: Nối mỗi câu với đồng hồ thích hợp .
- HS làm bài - kiểm tra chéo
- Nhận xét – KL
III. Củng cố - dặn dò
- Thực hành xem đồng hồ
- HS tự làm bài
9 giờ 6 giờ 3 giờ
10 giờ 2 giờ
- HS thực hành
a) 11 giờ b) 5 giờ c) 3 giờ
e) 7 giờ d) 8 giờ e) 12 giờ
- Hs nêu yêu cầu của bài
- Hs làm bài, chữa bài
Em ngủ dậy lúc 6 giờ - 6 giờ
Em đi học lúc 7 giờ. – 7 giờ
File đính kèm:
- Tuần 31.doc