Tiết 1: CHÀO CỜ
Tiết 2: Âm nhạc:
( GV bộ môn dạy)
Tiết 3 + 4: Tập đọc: CHUYỆN Ở LỚP
A. YÊU CẦU:
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ : đứng dậy, trêu, bôi bẩn, vuốt tóc. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.
- Hiểu nội dung bài: Mẹ chỉ muốn nghe chuyện ở lớp bé đã ngoan như thế nào?
- Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK)
* GD KNS: + Xác định giá trị + Nhận thức về bản thân
+ Lắng nghe tích cực + Tư duy phê phán
- Bồi d¬ưỡng cho học sinh tình bạn.
B. ĐỒ DÙNG:
- Giáo viên: Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK.
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng Việt 1.
19 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1240 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án tuần 30 khối một, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
…
KL: Đi dưới trời nắng hay mưa thì em cũng cần phải đội mũ nón đây đủ…
- HS theo dõi.
Hoạt động3: Chơi trò chơi “ Trời nắng, trời mưa”
-HS chơi tập thể.
- Hô “trời nắng, trời mưa” để HS lấy đồ dùng che cho phù hợp.
- Thi lấy đồ dùng nhanh theo sự điều khiển của GV.
III. CỦNG CỐ
- Khi trời nắng, trời mưa có dấu hiệu gì? Em cần làm gì khi đi dưới trời nắng, trời mưa?
IV.DẶN DÒ:
- Về nhà học lại bài, xem trước bài: Thực hành quan sát bầu trời.
- Nhận xét giờ học.
HS Trả lời câu hỏi
Ngày soạn: Ngày 3 tháng 4 năm 2011
Ngày dạy: Thứ sáu ngày 8 tháng 4 năm 2011
Tiết 1: Hoạt động ngoài giờ ( Đ/C Lâm Phương dạy)
Tiết 2 + 3: Tập đọc: NGƯỜI BẠN TỐT
A. YÊU CẦU:
- Đọc trơn cả bài . Đọc đúng các từ ngữ: bút chì, sửa lại, ngay ngắn, ngượng nghịu. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
- Hiểu nội dung bài: Nụ và Hà là những người bạn tốt, luôn giúp đỡ bạn,rất hồn nhiên và chân thành.
Trả lời câu hỏi 1, 2 (SGK)
- Bồi dưỡng cho học sinh tình đoàn kết, thương yêu, giúp đỡ với bạn bè.
- GDKNS: + Xác định giá trị + Tự nhận thức bản thân
+ Hợp tác + Ra quyết định
+ Phản hồi, lắng nghe tích cực
B. ĐỒ DÙNG:
- Giáo viên: Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK.
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng Việt 1.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. KIỂM TRA BÀI CŨ:
- Đọc bài: Mèo con đi học.
- đọc SGK.
- Hỏi một số câu hỏi của bài.
- trả lời câu hỏi
II. BÀI MỚI: Giới thiệu bài
- Giới thiệu bài tập đọc kết hợp dùng tranh, ghi đầu bài, chép toàn bộ bài tập đọc lên bảng.
- đọc đầu bài.
Hoạt động 1: Luyện đọc
- Đọc mẫu toàn bài.
- theo dõi.
- Bài văn gồm có mấy câu? GV đánh số các câu.
- có 8 câu.
- Luyện đọc tiếng, từ: “ sửa lại, ngay ngắn, ngượng nghịu”, GV gạch chân tiếng, từ khó yêu cầu HS đọc.
- GV giải thích từ: ngay ngắn, ngượng nghịu.
- HS luyện đọc cá nhân, tập thể, có thể kết hợp phân tích, đánh vần tiếng khó.
- Luyện đọc câu: Cho HS luyện đọc từng câu, chú ý cách ngắt nghỉ và từ ngữ cần nhấn giọng
- Gọi HS đọc nối tiếp .
- luyên đọc cá nhân, nhóm.
- đọc nối tiếp một câu.
- Luyện đọc đoạn, cả bài.
- Gọi HS đọc nối tiếp các câu.
- luyện đọc cá nhân, nhóm.
- thi đọc nối tiếp các câu trong bài.
- Cho HS đọc đồng thanh một lần.
- đọc đồng thanh.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
Hoạt động 2: Ôn tập các vần cần ôn trong bài
- Gọi HS đọc yêu cầu của các bài tập trong SGK
- 1; 2 em đọc cá nhân, lớp đọc thầm..
- Tìm cho cô tiếng có vần “uc, ut” trong bài?
- HS nêu.
- Gạch chân tiếng đó, đọc cho cô tiếng đó?
- cá nhân, tập thể.
- Tìm tiếng có vần “uc, ut” ngoài bài?
- HS nêu tiếng ngoài bài.
- Ghi bảng, gọi HS đọc tiếng ?
- HS đọc tiếng, phân tích, đánh vần tiếng và cài bảng cài.
- Nêu câu chứa tiếng có vần cần ôn?
- Bổ sung, gợi ý để HS nói cho tròn câu, rõ nghĩa.
- quan sát tranh, nói theo mẫu.
- em khác nhận xét bạn.
* Nghỉ giải lao giữa hai tiết.
Tiết 2:
Hoạt động 3: Đọc SGK kết hợp tìm hiểu bài
- GV gọi HS đọc 4 câu đầu.
- Nêu câu hỏi 1 ở SGK.
- Gọi HS đọc câu 7.
- Nêu câu hỏi 2 SGK.
- Trong bài ai là người bạn tốt? Theo em như thế nào là người bạn tốt?
- GV nói thêm: Bài văn nói về bạn Hà và Nụ đã biết giúp đỡ bạn khi cần…
- GV đọc mẫu toàn bài.
- Cho HS luyện đọc SGK chú ý rèn cách ngắt nghỉ đúng cho HS .
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
- 2 em đọc.
- HS thảo luận, trả lời, nhận xét bổ sung.
- 2- 3 em đọc.
- cá nhân trả lời, lớp nhận xét.
- biết giúp đỡ bạn khi bạn gặp khó khăn…
- lắng nghe
- theo dõi.
- luyện đọc cá nhân, nhóm trong SGK.
Hoạt động 4: Luyện nói.
- Chủ đề luyện nói ? ( ghi bảng)
- kể về người bạn tốt của em.
- Nêu câu hỏi về chủ đề.
- luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV.
III. CỦNG CỐ.
- Cho HS đọc lại bài
,IV. DẶN DÒ:
- Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: Ngưỡng cửa
- Nhận xét giờ học.
Đọc cá nhân, đồng thanh
Tiết 4: SINH HOẠT SAO
I. YÊU CẦU:
- HS nắm được các bước sinh hoạt sao, biết tổ chức một buổi sinh hoạt sao
- GD HS tinh thần đoàn kết , biết giúp đõ nhau cùng tiến bộ
II. NÔI DUNG:
1/ GV nêu y/c tiết sinh hoạt
2/ GV gọi vài HS nhắc lại các bước SHS nhi đồng
3/ GV y/c các sao trưởng tổ chức sao mình sinh hoạt theo quy trình :
Bước 1: Tập hợp, điểm danh
Bước 2: Kiểm tra vệ sinh
Bước 3: Kể việc làm tốt trong tuần
Bước 4: Đọc lời hứa của sao
Bước 5: Triển khai sinh hoạt chủ điểm
Bước 6: Phát động kế hoạch tuần tới
4/ Sinh hoạt tập thể: Hát, tổ chức chơi trò chơi, ...
5/ GV nhận xét buổi sinh hoạt sao, dặn dò tuần tới
Ngày soạn: Ngày 3 tháng 4 năm 2012
Ngày dạy: Chiều Thứ sáu ngày 6 tháng 4 năm 2012
Tiết 1: Toán:
CỘNG TRỪ (KHÔNG NHỚ) TRONG PHẠM VI 100
A. YÊU CẦU:
- Biết cộng, trừ các số có 2 chữ số không nhớ; cộng trừ nhẩm; nhận biết bước đầu về quan hệ giữa phép cộng và phép trừ; giải được bài toán có lời văn trong phạm vi các phép tính đã học.
- Bài tập: 1,2,3,4,
- GD HS tính tích cực, tự giác trong học toán
B. ĐỒ DÙNG:
- Giáo viên: Tranh vẽ minh hoạ bài tập 3; 4.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. KIỂM TRA BÀI CŨ
- Hôm nay là thứ mấy, ngày, tháng mấy?
- Một tuần có mấy ngày?
HS trả lời câu hỏi
II. BÀI MỚI: Giới thiệu bài
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài.
- nắm yêu cầu của bài.
GV hướng dẫn HS làm bài tập
Bài1: Tính nhẩm:
- HS tự nêu yêu cầu
HS làm bài vào bảng con
- Quan sát và giúp đỡ HS yếu.
Nêu lại cách tính nhẩm.
- vài em nêu lại cách tính nhẩm.
Bài 2: Đặt tính rồi tính
- HS tự nêu yêu cầu, sau đó làm bài.
- Quan sát hướng dẫn HS gặp khó khăn
- Nêu lại cách đặt tính.
Chốt: Từ kết quả của bài tập 1;2 em có nhận xét gì về phép tính cộng và trừ?
- chữa bài và nhận xét bài của bạn.
- vài em nêu lại cách đặt tính.
- lấy kết quả phép tính cộng trừ đi một số thì kết quả là số kia.
Bài 3:
- Gọi HS nêu bài toán.
- Yêu cầu HS làm vào vở.
- Theo dõi, giúp đỡ HS yếu.
- Gọi HS chữa bài.
+ Khi nào thì em dùng phép tính cộng để giải toán?
- nắm yêu cầu của bài.
- em khác nêu lại.
- làm vào vở.
- chữa bài, em khác nhận xét bài của bạn, nêu các câu lời giả khác.
- tìm “tất cả”.
Bài 4: Gọi HS đọc đề bài.
- đọc và nêu tóm tắt miệng.
- Ghi bảng tóm tắt, gọi HS yếu nêu lại đề bài.
- Yêu cầu HS giải vào vở và chữa bài.
- Quan sát giúp đỡ HS yếu.
- Bài toán cần dùng tính gì để giải?
- GV chấm một số bài, nhận xét
- tự giải và chữa bài, sau đó nhận xét bài của bạn.
- Biết tất cả và một số muốn tìm số kia làm tính trừ.
III. CỦNG CỐ
- Tính kết quả và từ đó viết hai phép tính trừ: 54 + 26
IV.DẶN DÒ:
- Về nhà học lại bài, xem trước bài: Luyện tập. - Nhận xét giờ học.
HS tính kết quả và viết 2 phép tính trừ
Tiết 2: Luyện Toán: ÔN LUYỆN CÁC NGÀY TRONG TUẦN LỄ
A. YÊU CẦU:
- củng cố để HS nắm chắc 1 tuần lễ có 7 ngày, biết tên các ngày trong tuần; biết đọc thứ, ngày tháng trên tờ lịch bốc hàng ngày.
- Bài tập: 1,2,3
- GD : HS biết vận dụng trong thực tế cuộc sống (xem lịch)
B. ĐỒ DÙNG:
- Giáo viên: Quyển lịch bóc hằng ngày và thời khoá biểu của lớp.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. KIỂM TRA BÀI CŨ:
- Hãy cho biết một tuần có mấy ngày? Đó là những ngày nào?
2 HS lên bảng trả lời
B. BÀI MỚI: Giới thiệu bài
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài.
- nắm yêu cầu của bài.
Hoạt động 1: Ôn lại các ngày trong tuần
- Hoạt động cá nhân.
- Yêu cầu HS quan sát lịch và cho biết hôm nay là thứ mấy?
- Nêu các ngày trong một tuần lễ? Một tuần có mấy ngày?
- hôm nay là thứ ...
- thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu, thứ bảy, chủ nhật. Một tuần có 7 ngày.
- Hôm nay là ngày mấy , tháng mấy, năm nào?
Lịch cho ta biết gì?
- ngày 6 tháng 4 năm 2012.
- cho ta biết ngày tháng năm…
Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài 1: Viết tiếp vào chỗ chấm
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS tự làm
- Gọi HS đọc bài đã làm
- HS nêu yêu cầu
- HS tự điền vào chỗ chấm và chữa bài
Bài 2: Đọc các tờ lịch trên hình vẽ dưới đây rồi viết vào chỗ chấm:
- Gọi HS nêu yêu cầu?
- Giúp đỡ HS yếu.
- Chữa bài
- HS nêu yêu cầu, xem các tờ lịch rồi làm bài vào VBT
Bài 3: Kì nghỉ tết vừa qua em được nghỉ 1 tuần lễ và 2 ngày. Hỏi em được nghỉ tất cả bao nhiêu ngày ?
- GV chữa bài
- HS đọc bài toán, nêu tóm tắt
- Giải bài toán
Bài giải :
1 tuần = 7 ngày
Số ngày em được nghỉ là:
7 + 2 = 9 ( ngày )
Đáp số: 9 ( ngày )
III. CỦNG CỐ
- Một tuần có mấy ngày? Đó là những ngày nào?
IV. DẶN DÒ:
- Về nhà học lại bài, xem trước bài: Ôn cộng, trừ trong phạm vi 100.
- Nhận xét giờ học.
HS trả lời câu hỏi
Tiết 3: Luyện Tiếng Việt:
Luyện đọc bài : NGƯỜI BẠN TỐT
A. Yêu cầu:
- HS đọc trơn được cả bài văn xuôi
- Biết ngắt nghỉ đúng khi gặp dấu chấm, dấu phẩy
- Hiểu được nội dung của bài
- Làm đúng các bài tập ở VBT Tiếng Việt
B. Đồ dùng dạy học:
HS: VBT Tiếng Việt
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Bài cũ:
Đọc bài : Người bạn tốt
II. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Luyện đọc
Luyện đọc bài : Người bạn tốt
- Chia nhóm luyện đọc
Những em trung bình đọc 1- 2 câu
Những em khá giỏi đọc cả bài
Yêu cầu các nhóm thể hiện
Nhận xét, sửa sai
*Chú ý: Những em đọc chậm, sai đọc nhiều lần
Tổ chức thi đọc
Cùng học sinh bình chọn bạn đọc đúng, đọc to rõ ràng, trôi chảy và có cảm xúc.
3. Làm bài tập
1. Viết tiếng trong bài :
+ có vần uc : …..
+ có vần ưt : …..
Nhận xét, chữa bài
2. Viết câu chứa tiếng có vần uc (hoặc ưt)
3. Ghi dấu x vào trước tên người đã cho Hà mượn bút:
A- Cúc B - Hoa C- Nụ
GV chữa bài
4. Người giúp Cúc sửa dây đeo cặp là bạn: …
5. Ghi dấu x vào ô trống trước ý em cho là đúng:
Người bạn tốt là người :
A/ Rất thân thiết gắn bó với mình
B/ Giúp đỡ bạn khi bạn gặp khó khăn
III. Củng cố
- Gọi HS đọc lại bài 1 VBT
IV.Dặn dò:
Nhận xét giờ học, tuyên dương những em có ý thức học tập tốt
Về nhà, các em cần luyện đọc thêm và làm hết BT
Chuẩn bị bài: Chuyện ở lớp
1 em đọc và trả lời câu hỏi
Luyện đọc theo nhóm
Các nhóm lần lượt thể hiện
Mỗi tổ cử 1- 2 bạn thi đọc
Đọc yêu cầu của bài
Làm bài vào VBT
Làm vào VBT
Chọ câu trả lời đúng, đọc lên để các bạn nhận xét, chữa
- 2 HS đọc
KÝ DUYỆT:
File đính kèm:
- TUAN 30.doc