A. Mục tiêu :
- Học sinh đọc và viết được l , h , lê , hè (Viết được ½ số dòng qui định trong vở tập viết), Hs k- g viết đủ số dòng q. định.
- Đọc được câu ứng dụng ve ve ve , hè về
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : le le.
- Thái độ : học tập nghiêm túc .
B. Đồ dùng dạy học :
- Tranh minh hoạ các từ khoá lê , hè
-Tranh minh hoạ câu ứng dụng : ve ve ve , hè về , le le
18 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1044 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tuần 3 Lớp 1A, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
lớp làm bài vào PHT
1 < 3 2 < 5 3 < 4
HS làm vào vở
1 < 2 2 < 3 3 < 4
4 < 5 2 < 4 3 < 5
HS thực hiện theo Nhóm
Tuyên dương
HsTL
Thứ năm ngày 23 tháng 9 năm 1010
Tiết 1: Toán
$ 11: LỚN HƠN . DẤU >
A/ Mục tiêu :Giúp Hs :
- Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ “ lớn hơn “,dấu > khi so sánh các số.
- Thực hành so sánh các số trong phạm vi 5 theo quan hệ lớn hơn.
B / Đồ dùng dạy học :
- 3 hình con bướm , 5 hình con thỏ , 8 hình tròn , các tấm bìa mỗi tấm bìa ghi một số : 1 , 2 , 3, 4 , 5 .
C / Các hoạt động dạy học .
Hoạt động của GV
I/ Ổn định :
II/ Kiểm tra bài cũ :
- Ghi bảng lớp :
Nhận xét, ghi điểm
III / Bài mới :
1. Giới thiệu bài: Lớn hơn . Dấu >
2. Nhận biết quan hệ lớn hơn:
- Gắn nhóm hình 2 con bướm , yêu cầu nêu số lượng . Gắn chữ số -Hai con bướm nhiều hơn một con bướm không ?
Nhận xét
-Gắn 2 nhóm hình tròn và hỏi tương tự như hình con bướm
+Y.cầu Hs nói 2 con bướm nhiều hơn 1 con bướm ; 2 hình tròn nhiều hơn 1 hình tròn
. Ta nói 2 lớn hơn 1 . Từ” lớn hơn “ thay bằng dấu >
- Giới thiệu dấu > và Yêu cầu đọc : Lớn hơn . Dấu >
- Để nói 2 lớn hơn 1 , cô gắn dấu > vào giữa số 2 và số 1 và đọc là “Hai lớn hơn một “
- Gắn 2 nhóm hình con thỏ [3 và 2] làm tương tự như hai nhóm hình trên để có 3 > 2 đọc “ ba lớn hơn hai “
- Gọi h/s đếm miệng từ 1 đến 5
- Ghi bảng : 1, 2, 3, 4, 5
- Y/c so sánh thứ tự của số 1 và 2 , 2 và 3
- Số 2 đứng sau số 1
- Số 3 đứng sau số 2
- Yêu cầu nhắc lại phép so sánh hai số
- Trong dãy số thự tự từ bé đến lớn số đứng sau bao giờ cũng lớn hơn số đứng trước.
-Y/c nhìn dãy số từ 1 đến 5 . Nêu một số phép so sánh.
- Ghi bảng :
- Hướng dẫn viết dấu : >
* Nghỉ giữa tiết :
3. Thực hành :
Bài 1 : Viết dấu >
Bài 2 : Hướng dẫn HS so sánh và viết kết quả vào bảng con. Gv đính mô hình như ở SGK
Bài 3 : Viết theo mẫu:
- H. dẫn Hs làm bài
Bài 4 : Viết dấu > vào ô trống:
- Cho Hs nêu y. cầu của bài
- H. dẫn Hs tự làm bài
Bài 5: Nối với số thích hợp (theo mẫu ) - Hs K - g
- GV Quan sát- nhận xét
IV/Củng cố , dặn dò : Nêu câu hỏi :
- 5 lớn hơn những số nào ? N. xét , dặndò
Hoạt động của HS
Cả lớp hát
* Điền dấu <
2.... 5 1 ... 5 3 ... 4
1 ...4 2 ... 4 2.... 3
- 3 Hs làm, Cả lớp làm vào b. con
- Cá nhân trả lời
- 2 h/s nhắc lại
- HS đọc lại
- Cá nhân , bàn đọc “Hai lớn hơn một ”
2 > 1 : Hai lớn hơn một
3 > 2 : Ba lớn hơn hai
- 1 h/sinh đếm
- Hs đếm 1,2,3,4,5
- 2 > 1 , 3 > 2 ………
- Cá nhân
4 > 3 ; 5 > 4 ; 3 > 1 ; 4 > 2 ; 5 > 3
Hs viết vở
Hs thực hiện vào bảng con.
HS viết vào vở dấu >
5 > 3 4 > 3 3 > 1
Hs làm bài
5 > 2 5 > 4 5 > 2
Hs tự làm bài
3 > 1 5 > 3 4 > 1
4 > 2 3 > 2 4 >
Hs thảo luận và làm bài theo nhóm
Hs thi nối
3 Hs trả lời
Tiết 2: Thủ công Đ/C Huệ dạy
Tiết 3+4: Học vần
Bài 11 : ÔN TẬP
A/ Mục tiêu :
- Học sinh đọc , viết một cách chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần : ê, v, h, l ,c, o, ô ,ơ .
- Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng .
- Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện kể : Hổ
- Có thái độ học tập nghiêm túc.
B/ Đồ dùng dạy học :
- Bảng ôn (trang 24. SGK)
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng , truyện kể .
C/ Các hoạt động dạy học :
Tiết 1
Hoạt động của GV
I/ ổn định :
II/ Kiểm tra bài cũ : ô , ơ
Bảng tay : hổ , hồ , bở ,bờ
Gv đọc để Hs nghe và viết vào bảng con Nhận xét , ghi điểm
III/ Bài mới :
1 / Giớí thiệu bài: Ôn tập .
Tuần qua các em đã học được những âm gì Gv ghi lên bảng các âm Hs vừa nêu ,nhận xét ,bổ sung
- Gắn bảng phụ có ghi sẵn bài ôn . Yêu cầu: xem các bạn nêu còn thiếu âm nào không ?
2 / Ôn tập
Các chữ và âm vừa học
- Mời học sinh lên bảng
- Giáo viên đọc âm . Yêu cầu chỉ chữ
* Nghỉ giữa tiết
Ghép chữ thành tiếng
Hướng dẫn cách phát âm thành tiếng
-Yêu cầu đọc các dòng sau khi ghép xong
- Hướng dẫn thêm dấu để thành tiếng mới
-Gọi học sinh ghép
-Yêu cầu đọc
- Đọc từ ngữ ứng dụng
- Đọc mẫu : lò cò , vơ cỏ
- Giải nghĩa từ lò cò , vơ cỏ
3/ Viết bảng:
Hướng dẫn viết bảng : lò cò , vơ cỏ
Nhận xét , sửa sai
* Củng cố , dặn dò
- Học bài gì?
- Nhận xét
Hoạt động của HS
Hát
Hs đọc bài
Lớp viết b.con : ô ơ cô cờ
Cá nhân trả lời
Quan sát ,trả lời
Lần lượt từng Hs đọc
TD ,trò chơi
- Hs đọc
- Cá nhân , lớp
- Hs đọc, lớp
Lớp viết vào bảng con
1 Hs đọc bài ở bảng lớp
Tiết 2
* Kiểm tra bài ở tiết 1 :
- Đọc bài trên bảng lớp và phân tích
- Nhận xét
1 .Luyện đọc
- Giới thiệu tranh ứng dụng: nêu nội dung tranh
- Đọc mẫu câu ứng dụng : Bé vẽ cô ,bé vẽ cờ
2. Kể chuyện
-Kể chuyện : Mèo dạy hổ
- Gv kể lần 1
- Gv kể lần 2 theo tranh
- Yêu cầu kể theo tranh
- Gv có thể đặt 1 số câu hỏi gợi ý để hs kể
- Giáo viên chỉ tranh , yêu cầu đại diện nhóm kể, n.xét - ghi điểm
+ Ý nghĩa của câu chuyện : “Hổ là con vô ơn, đáng khinh bỉ “
3. Luyện viết :
-Hướng dẫn viết vào vở
Thu chấm , nhận xét
4. Củng cố , dặn dò
-Trò chơi ghép chữ: Ghép các chữ có các âm đã học.
- Chỉ bảng cho Hs đọc bài
- Về nhà học bài ; Xem trước bài 12 ( i, a )
- Nhận xét tiết học . / .
5 Hs đọc bài ở bảng tiết 1
- Quan sát
- Hs đọc bài ,phân tích
- Cá nhân ,lớp
- Đọc tên truyện : Hổ
HS Theo dõi
- Kể trong nhóm, tổ
- Đại diện nhómkể
- Nhận xét
- Hs viết vở tập viết : lò cò,vơ cỏ
- Hs thi đua lên bảng ghép chữ
- 1 Hs đọc bài ở bảng
Thứ sáu ngày 24 tháng 9 năm 2010
Tiết 1: Học vần
Bài 12 : i - a
A/ Mục tiêu :
- Hoc sinh đọc và viết được : i , a , bi , cá.
- Đọc được câu ứng dụng : bé hà có vở ô li.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Lá cờ.
B/Đồ dùng dạy học :
- Tranh minh hoạ các từ khoá : bi , cá .
- Câu ứng dụng , phần luyện nói.
C/Các hoạt động dạy và học : Tiết 1
Hoạt động của GV
I. Ổn định :
II. Kiểm tra bài cũ:
- GV yêu cầu HS đọc bài :lò cò, vơ cỏ, bé vẽ cô, bé vẽ cờ.
- Gv đọc để Hs nghe và viết
GV theo dõi nhận xét
III. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Dạy chữ ghi âm :
* Âm i
a) Nhận diện chữ
- Chữ i in - i viết
- Cấu tạo i : Gồm nét xiên phải và nét móc ngược , p. trên có dấu chấm.
- Cho Hs liên lệ với t. tế : chữ i giống vật gì?
b) Phát âm và đánh vần
+ Hướng dẫn phát âm : i
- Miệng mở hẹp hơn khi phát âm ê
- Gv phát âm : i
- Gv chỉnh sửa
- Giới thiệu tiếng khoá, đánh vần, đọc: bi
- G.thiệu từ khoá, cho Hs đánh vần đọc : bi
- Cho Hs đọc xuôi, ngược
- Cài bảng: i, bi
* âm a :
-So sánh i và a giống và khác nhau ?
- Qui trình tiến hành tương tự âm i
* Nghỉ giữa tiết
c) Đọc tiếng ứng dụng:
- Hướng dẫn mẫu và đọc các từ ứng dụng
+ Cho Hs đọc thầm , gạch chân tiếng mới
+ Cho Hs đánh vần, đọc tiếng mới + kết hợp tiếng đã học.
+ Gv đọc mẫu - giải thích 1 số từ
d) Viết bảng con : i, a, bi, ve
- Viết mẫu và hướng dẫn cách viết
* Củng cố , dặn dò
- Chỉ bảng Hs đọc bài
- Nhận xét
Tiết 2
3. Luyện tập
* Kiểm tra bài ở tiết 1 : đọc bài trên bảng lớp
- Gv chấm điểm, nhận xét
a) Luyện đọc :
- Luyện đọc câu ứng dụng
+ GV Giới thiệu tranh minh hoạ - Hs quan sát tranh- TLCH, rút ra câu ứng dụng
- Cho Hs đọc thầm, tìm tiếng có chứa i, a
- Cho Hs đánh vần, đọc
- gv đọc mẫu, giải thích 1 số từ, 3 hs đọc
- cả lớp đọc - Nhận xét.
b) Luyện nói :
Cho Hs xem tranh (vó bè ) , giảng từ : lá cờ
-Yêu cầu đọc tên bài luyện nói
-Đặt câu hỏi thảo luận
+ Có mấy lá cờ ? Có tên là gì ?
+ Lá cờ Tổ Quốc có nền màu gì ?
+ Ở giữa lá cờ có gì , màu gì ?
+ Lá cờ hội có màu gì ?
+ lá cờ đội có nền màu gì? Ở giữa lá cờ có màu gì ?
- Gọi 2 nhóm trình bày
-Hướng dẫn đọc từ luyện nói : “lá cờ”
* Đọc SGK
- Gv h. dẫn Hs đọc SGK - c. điểm, N. xét
c) Luyện viết:
- GV yêu cầu HS lấy vở tập viết theo hướng dẫn
- Thu vở chấm nhận xét
4. Củng cố , dặn dò :
- Trò chơi Tìm chữ vừa học
- Về nhà học bài và xem bài 13(n-m), tìm chữ đã học trong sách, báo.
Hoạt động của HS
HS hát
4 HS đọc
Hs viết bảng con: lò cò, vơ cỏ
Hs so sánh
i giống cọc tre cắm xuống đất
Hs phát âm (cn, L)
Hs đánh vần, đọc trơn(cn, L)
Hs đọc (cn, L)
Hs đánh vần, đọc trơn xuôi, ngược
+ Giống nhau: đều có nét móc ngược
+ K. nhau: a có thêm nét cong.
Hs hát,TD
bi vi li
ba va la
bi ve ba lô
3,4 Hs đọc , CL đọc
Hs viết bảng con
1 Hs đọc bài
Hs đọc(cn, L)
- Hs quan sát tranh, TLCH
bé hà có vở ô li
- Hs Q. sát tranh - TL
- Có 3 lá cờ
- Cờ Tổ quốc có nền màu đỏ
- Ở giữa có hình ngôi sao 5 cánh, màu vàng.
- M.đỏ ở giữa, có viền màu vàng
- Hs TL
- Hs thảo luận nhóm
- 2 nhóm trình bày
- Nhận xét
Hs đọc c. nhân, c.lớp
- HS viết bài
- 1 Hs đọc lại bài
- Hs chơi trò chơi
Tiết 3: Tự nhiên và xã hội Đ/C MÙI DẠY
Tiết 4: Toán
$ 12: LUYỆN TẬP
A/ Mục tiêu : Giúp học sinh :
- Củng cố về khái niệm ban đầu về bé hơn , lớn hơn . Về sử dụng dấu < và dấu
> và các từ ( lớn hơn , bé hơn ) khi so sánh 2 số
- Bước đầu giới thiệu quan hệ giữa bé hơn và lớn hơn khi so sánh 2 số .
- Giáo dục Hs ý thức học tập bộ môn.
B/ Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
I/ ổn định : Hát , sĩ số
II/ Bài cũ : Lớn hơn dấu > Gv đọc Hs viết và làm bài
Nhận xét ,ghi điểm
III/Bài mới :
1. Giới thiệu bài : luyện tập
Bài 1 :
Y/ cầu làm bảng con
-Quan sát , nhận xét
-Giúp học sinh nhận xét : Trong phép so sánh 2 số khác nhau thì bao giờ cũng có một số lớn hơn và một số bé hơn nên có hai cách viết khi so sánh 2 số đó
Bài 2 : Viết (theo mẫu)
- Hướng dẫn bài mẫu , xem hình và đếm số lượng ,ghi số và dấu thích hợp vào ô trống
* Nghỉ giữa tiết :
Bài 3 : Trò chơi ,tiếp sức
-Y/cầu 2 nhóm
Nhận xét
IV/Củng cố , dặn dò
-Ghi 1 và 5 , 4 và 3 ,yêu cầu học sinh lập 4 phép tính so sánh.
- Nhận xét
- GV Nhận xét tiêt học.
- Dặn HS chuẩn bị bài dấu =
Hoạt động của Hs
Cả lớp
2 Hs lên bảng , lớp bảng con
3 > 2 5 > 4 2 < 4 3 < 5
Thực hiện vào bảng 2 bài một lần
Hs làm bài
3 2 1 < 3
4 > 3 2 1
Hs làm bài
4 3 5 > 4
3 < 4 3 < 5 4 < 5
Hát , TD
2 nhóm ,mỗi nhóm 4 Hs lên bảng
4 Hs lên bảng
1…5 5…1 4…3 3…4
File đính kèm:
- Tuần 3.doc