Giáo án Tuần 27 Buổi 1 Lớp 2

I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :

 - Đọc rõ ràng, rành mạch các bài tập đọc đã học từ tuần 19 đến tuần 26 (phát âm rõ, tốc độ đọc khoảng 45 tiếng/phút); hiểu nội dung đoạn, bài. (trả lời được nội dung đoạn đọc).

 - Biết đặt và trả lời câu hỏi với Khi nào?(BT2, BT3); biết đáp lời cảm ơn trong tình huống giao tiếp cụ thể(1 trong 3 tình huống ở BT4)

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

 - Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và HTL từ tuần 19 đến tuần 26.

 

doc21 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1004 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Tuần 27 Buổi 1 Lớp 2, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hấm 3. Củng cố, dặn dò : - Về nhà học bài tốt để kiểm tra giữa kỳ. - Nhận xét đánh giá tiết học. - 2 HS nhắc lại tên bài. - Cả lớp lấy vở làm bài. - HS nộp vở. ***************************************************** Toán Tiết 134: Luyện tập chung I. Mục tiêu : - Thuộc bảng nhân, bảng chia đã học. - Biết tìm thừa số, số bị chia. - Biết nhân (chia) số tròn chục với (cho) số có một chữ số. - Biết giải bài toán có một phép chia (trong bảng nhân 4) II. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ : - Thu một số vở bài tập để chấm. - GV nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới : Giới thiệu bài a. Hướng dẫn luyện tập. *Bài 1: Tính nhẩm: - Yêu cầu HS nhẩm tính. - GV nhận xét, sửa sai. + Khi đã biết 2 x 3 = 6, có thể ghi ngay kết quả của 6 : 2 và 6 : 3 hay không, vì sao ? *Bài 2(cột 2) : Tính nhẩm - GV giới thiệu cách nhẩm : + 20 còn gọi là mấy chục ? - Để thực hiện 20 x 2 ta có thể tính 2 chục x 2 = 4 chục, 4 chục là 40 Vậy 20 x 2 = 40. - Yêu cầu HS làm tiếp phần còn lại của BT - GV nhận xét, sửa sai. *Bài 3. Tìm x : - GV yêu cầu HS nhắc lại cách tìm thừa số chưa biết trong phép nhân và số bị chia chưa biết trong phép chia. - GV nhận xét, sửa sai. 3. Củng cố, dặn dò : + Muốn tìm thừa số chia biết ta làm như thế nào? + Muốn tìm số bị chia biết ta làm như thế nào? - Về nhà học bài cũ, làm bài tập ở vở bài tập. - Nhận xét đánh giá tiết học. - 2 – 3 HS - 2 HS nhắc lại tên bài. - Vì khi lấy tích chia cho thừa số này ta sẽ được thừa số kia. - 2 chục. 30 x 3 = 90 60 : 2 = 30 20 x 3 = 60 80 : 2 = 40 20 x 4 = 80 40 x 2 = 80 90 : 3 = 30 - HS đọc yêu cầu. - Gọi HS lên bảng làm cả lớp làm vào vở bài tập. X x 3 = 15 X x 3 = 15 X = 15 : 3 X = 15 : 3 X = 5 X = 5 Y: 2 = 2 Y : 5 = 3 Y = 2 x 2 Y = 5 x 3 Y = 4 Y = 15 *************************************************** Thể dục Tiết 53: KIểM TRA BàI TậP RèN LUYệN TƯ THế CƠ BảN I. MụC TIÊU : - Thực hiện cơ bản đúng động tác đi thường theo vạch kẻ thẳng, hai tay chống hông và dang ngang. - Thực hiện cơ bản đúng đi kiễng gót 2 tay chống hông. II. ĐịA ĐIểM PHƯƠNG TIệN : - Địa điểm: Trên sân trường . Vệ sinh an toàn nơi tập . - Phương tiện: 1còi, kẻ hai – bốn đoạn thẳng dài 10-15m cách nhau 1m và 3 đường kẻ ngang chuẩn bị xuất phát , đích . III . NộI DUNG Và PHƯƠNG PHáP : Phần Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Phần mở đầu 2. Phần cơ bản 3. Phần kết thúc - GV nhận lớp phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học . - Đứng tại chỗ vỗ tay và hát - Xoay các khớp cổ chân, đầu gối, hông , vai . - ôn : Đi theo vạch kẻ thẳng hai tay chống hông, dang ngang. + Đi kiễng gót hai tay chống hông. - Nội dung kiểm tra : Đi theo vạch kẻ thẳng, hai tay chống hông và dang ngang. Đi kiễng gót 2 tay chống hông. Đi nhanh chuyển sang chạy. - Kiểm tra nhiều đợt, mỗi đợt 4-6 HS tập hợp thành hai hàng dọc so le nhau - GV gọi tên lần lượt 4- 6 em vào vị trí xuất phát - GV nêu tên động tác cho cả 4-6 HS thực hiện 1 lần động tác do gv chỉ định - Đi đều theo 2 – 4 hàng dọc và hát - GV nhận xét – đánh giá công bố két quả kiểm tra - tuyên dương . - HS thực hiện - HS thực hiện - HS thực hiện - HS thực hiện - HS thực hiện ***************************************************************** Thứ sáu ngày 19 tháng 3 năm 2010 Toán Tiết 135: LUYệN TậP CHUNG I. Mục tiêu : - Thuộc bảng nhân, bảng chia đã học. - Biết thực hiện phép nhân, phép chia có số đơn vị kèm theo. - Biết tính giá trị của biểu thức số có 2 dấu phép tính (trong đó có 1 dấu nhân hoặc chia; nhân chia trong bảng tính đã học). - Biết giải bài toán có 1 phép chia. - Làm được BT 1 (cột 1, 2, 3 câu a; cột 1, 2 câu b), BT 2, BT 3b II. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ : - Thu một số vở bài tập để chấm. 3. Bài mới : a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn luyện tập : *Bài 1a (cột 1, 2, 3); b(cột 1, 2): Gọi HS lên bảng làm, lớp làm vào vở. + Khi đã biết 2 x 4 = 8, có thể ghi ngay kết quả của 8 : 2 hay không? Vì sao ? b. Gọi HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở. - GV nhận xét, sửa sai *Bài 2: Tính - Gọi HS lên bảng làm, lớp làm vào vở. - GV nhận xét, sửa sai. *Bài 3 : Yêu cầu HS đọc bài toán - Hướng dẫn HS tìm hiểu bài toán. a. Tóm tắt 4 nhóm : 12 học sinh 1 nhóm :... học sinh ? - GV yêu cầu HS tự làm bài. b. - GV gọi HS đọc bài toán. - GV yêu cầu HS làm bài. - GV chấm bài, nhận xét, sửa sai. 3. Nhận xét, dặn dò : - Về nhà ôn lại bài tiết sau kiểm tra. - Nhận xét tiết học. - 5 HS - 2 HS nhắc lại tên bài. - Có thể ghi ngay kết quả, vì lấy tích chia cho thừa số này ta được thừa số kia. - 2 em đọc. - 1 HS làm bảng, lớp làm vào vở. Bài giải Mỗi nhóm có số học sinh là : 12 : 4 = 3 (học sinh) Đáp số : 3 học sinh - 2 HS đọc bài toán. Bài giải Số nhóm học sinh là : 12 : 3 = 4 (nhóm) Đáp số : 4 nhóm - 2 HS đọc bài toán. - 1 HS lên bảng giải, lớp giải vào vở. ************************************************* Tự nhiên và xã hội Tiết 27: LOàI VậT SốNG ở ĐÂU ? I. Mục tiêu : - Biết được động vật có thể sống được ở khắp nơi: trên cạn, dưới nước. - Nêu được sự khác nhau về cách di chuyển trên cạn, trên không, dưới nước của 1 số động vật. II. Đồ dùng dạy học : Tranh trong SGK, các tranh ảnh về các loài vật. III. Các hoạt động dạy - học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ : + Hãy kể tên các loài cây sống dưới nước mà em biết ? + Hãy chỉ vào hình vẽ SGK nói tên các loài cây và nêu ích lợi của chúng ? - GV nhận xét, đánh giá. 2. Bài mới : Giới thiệu bài a. Hoạt động 1: Kể tên các con vật. + Hãy kể tên các con vật mà em biết ? b. Hoạt động 2 : Loài vật sống ở đâu ? - Hoạt động nhóm: - Quan sát hình trong SGK cho biết tên các con vật trong từng hình. +Trong những loài vật này loài nào sống trên mặt đất ? + Loài nào sống dưới nước ? + Loài nào sống trên không trung ? *Kết luận: Loài vật có thể sống khắp nơi trên can, dưới nước, trên không. c. Hoạt động 3 : Triễn lãm tranh *Bước 1: Hoạt động theo nhóm. - Yêu cầu HS tập trung tranh ảnh sưu tầm của các thành viên trong tổ để dán và trang trí vào một tờ giấy to, và ghi tên và nơi sống của con vật. *Bước 2 : Trình bày sản phẩm. - GV yêu cầu các nhóm lên treo sản phẩm của nhóm mình trên bảng. - GV yêu cầu các nhóm đọc to tên các con vật mà nhóm mình sưu tầm được theo 3 nhóm: Trên mặt đất nhóm sống dưới nước và nhóm bay trên không. *Kết luận : Trong tự nhiên có rất nhiều loài vật, Chúng có thể sống được khắp nơi : Trên cạn, dưới nướcvà trên không trung. Chúng ta cần chăm sóc và bảo vệ chúng. 3. Củng cố, dặn dò: + Loài vật sống được ở đâu ? + Kể tên một số loài vật sống trên cạn, dưới nuớc, trên không. - Về nhà học bài cũ, xem trước bài sau. - 2 HS lên bảng trình bày. - 2 HS nhắc lại tên bài. - HS kể : chó, mèo, khỉ, chim chào mào, chích choè, cá, tôm, cua... - H1: Đàn chim đang bay trên bầu trời - H2 : Đàn voi đang đi trên đồng cỏ, một chú voi đi bên cạnh mẹ thật dễ thương. - H3:Một chú dê bị lạc đàn đang ngơ ngác. - H4 : Những chú vịt đang thảnh thơi bơi lội trên mặt hồ. - H5 Dưới biển có nhiều loài cá, tôm cua - Voi, dê - Tôm, cá, cua, vịt. - Chim. - 2 HS nhắc lại. - HS tập trung tranh ảnh ; phân công người dán, người trang trí. - Các nhóm lên treo tranh lên bảng. - Đại diện các nhóm đọc tên các con vật đã sưu tầm và phân nhóm theo nơi sống. - 2 HS trả lời. - HS kể. Thể dục Tiết 54: TRò CHƠI: “TUNG VòNG VàO ĐíCH” I. MụC TIÊU : Làm quen với trò chơi “Tung vòng vào đích”. Bước đầu biết cách chơi và tham gia được vào trò chơi . II. ĐịA ĐIểM PHƯƠNG TIệN : - Địa điểm: Trên sân trường . Vệ sinh an toàn nơi tập . - Phương tiện : 1 còi –12 chiếc vòng . III. NộI DUNG Và PHƯƠNG PHáP : Phần Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Phần mở đầu 2. Phần cơ bản 3. Phần kết thúc - GV nhận lớp , phổ biến nội dung yêu cầu giờ học - Xoay các khớp cổ tay , đầu gối , hông , vai - Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc : 80m. - Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu. - Trò chơi “Tung vòng vào đích” . - GV nêu tên trò chơi giải thích và làm mẫu - Cho một số học sinh chơi thử - Chia tổ tường tổ tự chơi , GV theo dõi . - Đi đều và hát - Tập một số động tác thả lỏng . - GV - HS hệ thống bài . - Nhận xét giờ học . - Giao bài tập về nhà: Chọn một số vật làm phương tiện tự chơi “Tung vòng vào đích - HS thực hiện - HS thực hiện - HS thực hiện - HS thực hiện - HS thực hiện - HS thực hiện - HS thực hiện - HS thực hiện ****************************************************************** Thứ bảy ngày 20 tháng 3 năm 2010 Tập làm văn Tiết 27: Kiểm tra (viết) I. Mục tiêu: Kiểm tra (viết) theo mức độ yêu cầu cần đạt về kiến thức, kĩ năng giữa học kì II: - Nghe – viết đúng chính tả (tốc độ viết khoảng 45 chữ/phút), không mắc quá 5 lỗi trong bài; trình bày sạch sẽ, đúng hình thức thơ (hoặc văn xuôi). - Viết được đoạn văn ngắn (khoảng 4, 5 câu) theo câu hỏi gợi ý, nói về 1 con vật yêu thích. II. Đồ dùng dạy học: Đề kiểm tra (Tiết 10 trang 81 SGK TV2 tập 2) III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra vở ghi của HS. 2. Bài mới: Giới thiệu bài – ghi bảng a. Chính tả: - GV đọc bài Con Vện 1 lần và giới thiệu cách trình bày bài thơ. - GV đọc cho HS viết chính tả bài “Con Vện” b. Tập làm văn: - GV ghi đề bài lên bảng: Dựa vào những câu hỏi gợi ý sau, viết một đoạn văn ngắn(khoảng 4 đến 5 câu) để nói về một con vật mà em yêu thích. 1. Đó là con gì, ở đâu? 2. Hình dáng con vật ấy có đặc điểm gì nổi bật? 3. Hoạt động của con vật ấy có gì ngộ nghĩnh, đáng yêu? - Y/c HS suy nghĩ làm bài. c. GV thu vở về chấm. 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ. - Dặn HS về ôn bài. - HS lấy vở ghi để làm bài. - Cả lớp lắng nghe, ghi nhớ. - Cả lớp viết bài. - HS đọc thầm đề bài và câu hỏi gợi ý. - Cả lớp làm bài. - Nộp vở. ****************************************************************** BAN GIáM HIệU Kí DUYệT:

File đính kèm:

  • docTUAN 27 BUOI 1 LOP 2.doc
Giáo án liên quan