TUẦN 26
Tuần 26
Tiết : 134 TẬP ĐỌC
BÀN TAY MẸ \
 I Mục tiêu :
 - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ : yêu nhất, nấu cơm, rám nắng 
 - Hiểu nội dung bài : Tình cảm và sự biết ơn mẹ của bạn nhỏ.
 Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK).
II Đồ dùng : - Tranh 
III Các hoạt động dạy học
 
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                 22 trang
22 trang | 
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1762 | Lượt tải: 0 
              
           
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án tuần 26 lớp 1 - Trường Tiểu học Số 2 Nam Phước, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 riêng
- K, M
khéo sảy, khéo sàng 
 đường, chạy 
- Dạng thơ lục bát, chữ đầu dòng thơ lui vào 2 ô và viết hoa.
- HS nhìn viết - hết bài
- HS tự dò lại bài của mình
- HS cầm bút chì dò soát lại bài( chữ nào sai thì gạch dưới - ghi chữ đã sửa đúng ra lể V - Đếm số lỗi - ghi ra lề (o lỗi, 1 lỗi)
 ********************************************************
Tuần 26
Tiết : 139
KỂ CHUYỆN
ÔN TẬP
 NS : 7/3/2012
 NG : 8/3/2012 
 I Mục tiêu : 
 Thay nội dung ôn tập bằng rèn cho HS đọc bài Vẽ Ngựa
 - Đọc trơn cả bài tập đọc Vẽ ngựa. Đọc đúng các từ ngữ : bao giờ, sao em biết, bức tranh.
 - Hiểu nội dung bài : Tính hài hước của câu chuyện : bé vẽ ngựa không ra hình con ngựa. Khi bà hỏi con gì, bé lại nghĩ bà chưa nhìn thấy con ngựa bao giờ.
 - Trả lời câu 1, 2 (SGK)
 II. Đồ dùng : - Tranh 
 III. Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
1. Ổn định :
2. Bài cũ : 
-Bàn tay mẹ làm những việc gì cho chị em Bình ?
- Đọc những câu diễn tả tình cảm của Bình với đôi bàn tay mẹ ?
- Đọc cả bài ?
 GV NX
3.Bài mới : Giới thiệu bài
- Bài có mấy câu?
GV gạch dưới từ : bao giờ, sao, bức tranh, ngựa 
Luyện đọc từng câu
Luyện đọc đoạn
 Giải lao
GV đọc mẫu
 - Bài tập 1
- Tìm tiếng trong bài có vần ua ?
- Tìm tiếng ngoài bài có vần ua. ưa
 GV NX
- Gọi HS đọc lại bài.
 TC : Thi tìm tiếng ngoài bài có vần anh ? 
4. Dặn dò : Luyện đọc,…
 Ch.bị bài : ở nhà
- Hát
- HS đọc đoạn 1- 2 và trả lời câu hỏi
- HS đọc đoạn 3 và trả lời câu hỏi.
- Nhắc lại đầu bài
- HS đọc đồng thanh, cá nhân
- HS đọc cá nhân - ĐT
- HS đọc cá nhân - ĐT
- HS đọc nối tiếp câu
- HS đọc nối tiếp đoạn
- HS đọc yêu cầu : Tìm tiếng trong bài có ua ?
- HS tìm tiếng ngoài bài có vần ua. ưa
 *************************************************
Tuần 26
Tiết : 102
TOÁN
CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (TT)
 NS : 7/3/2012
 NG : 8/3/2012 
 I Mục tiêu :
 - Nhận biết về số lượng, biết đọc, viết, đếm các số từ 70 đến 99 ; nhận 
 biết được thứ tự các số từ 70 đến 99.
 II. Đồ dùng : Các bó và các QT rời 
 III. Các hoạt động dạy học :
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
1. Ổn định :
2. Bài cũ :
 GV đọc – HS ghi BC
 GV NX
3. Bài mới : - GT
 Có mấy bó QT và mấy QT rời ?
- Gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
- Viết ntn ?
- Đọc ntn ?
Tương tự có mấy bó QT và mấy QT
 rời ?
- Gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
- Viết ntn ?
- Đọc ntn ?
 Giải lao
S140 - Nêu YC bài 1?
 Nêu YC bài 2 ?
 Nêu YC bài 3 ?
 Nêu YC bài 4 ?
- HS QS số bát trong S - nêu :
 Trong hình vẽ có bao nhiêu cái bát ?
 Trong số đó có mấy chục và mấy đơn
 vị ?
 BT trắc nghiệm :
Số 91 gồm……………………
 A. 9 chục và 1 đơn vị 
 B. 90 chục và 1 đơn vị
 C. 1 chục và 9 đơn vị
 D. 10 chục và 9 đơn vị
 GV NX
4. Dặn dò: Luyện làm BT…
 Ch.bị bài : So sánh các số có hai chữ số
Hát
- 1 HS lên bảng ghi các số
 cả lớp làm vở BC
50,51,52,53,54,55,56,57,58,59,60,…,70.
- 7 bó QT và 2 QT rời
- 7 chục và 2 đơn vị
- 72
- Bảy mươi hai
- 84 (95)
 HS đọc các số có 2 chữ số từ : 
 70 - 80 
 80 - 90 
 90 - 99 
- Viết số - 1 HS lên bảng, cả lớp làm vở BT 
 70,71,72,…,80. - NX - đọc 
- 2 HS lên bảng, cả lớp làm vở BT
-Viết số thích hợp vào ô trống và đọc các số đó :
 80,81,82,…,90. 
 98,90,91,…,99. 
- 1 HS lên bảng
- Viết (theo mẫu)
a) Số 76 gồm 7 chục và 6 đơn vị
b) Số 95 gồm … chục và … đơn vị
c) Số 83 gồm … chục và … đơn vị
d) Số 90 gồm … chục và … đơn vị
- 33 cái bát
- 3 chục và 3 đơn vị
- HS thi đua đọc các số từ: 70 - 99
Tuần 26
Tiết : 26
THỦ CÔNG
CẮT, DÁN HÌNH VUÔNG (T1)
 NS : 7/3/2012
 NG : 8/3/2012 
I Mục tiêu: 
 - Biết cách kẻ, cắt, dán hình vuông
 - Kẻ, cắt, dán, được hình vuông. Có thể kẻ, cắt được hình vuông theo cách đơn giản. Đường cắt tương đối thẳng. Hình dáng tương đối phẳng.
II Đồ dùng: Hình mẫu; Qui trình cắt, dán HV - 1 tờ giấy màu hcn có kẻ ô vuông, giấy làm nền, giấy nháp. – đồ dùng : kéo, th.kẻ, bút chì, hồ dán, khăn lau tay.
III Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1 Ổn định:
2 Bài cũ: - KT phần chuẩn bị của HS. 
 GV nhận xét
3 Bài mới: - GT - ghi đầu bài.
a. QSNX vật mẫu:
 Đây là hình gì?
- Có mấy cạnh? - Nhận xét 4 cạnh? 
- Nhận xét độ dài của 1 cạnh? 
- Em hãy kể những đồ vật có dạng HV
KL: Em nhớ, đặc điểm, hình dáng của HV để chọn màu và kẻ, cắt cho đúng, đẹp.
c.HD mẫu: 
HD trên qui trình (2 cách)
GV vừa HD vừa làm thực hành
- Để kẻ, cắt được HV ta có thể thực hiện qua 2 cách: 
C1: a) Cách kẻ hcn:
- Để vẽ được HV có cạnh dài 7 ô ta phải làm thế nào?
b) Sau đó ta làm gì?
 Cuối cùng ta làm gì?
 Dán như thế nào?
( Cắt 4 cạnh thừa nhiều giấy vụn.)
C2: Kẻ HV đơn giản hơn:
 GIẢI LAO
d thực hành:
- GV theo dõi – giúp đỡ - NXSP của HS. 
HS nhắc lại qui trình cắt dán HV - 2 cách? 
 GV nhận xét
4. Dặn dò: Tập kẻ, cắt, dán HV ...
 Chuẩn bị gấy màu, giờ sau thực hành.
- Hát
- Đưa dụng cụ, vật liệu chuẩn bị ra theo YC
- HS nhắc lại
- Hình vuông. 
- Có 4 cạnh - có độ dài bằng nhau.
- dài 7 ô.
- Khăn mùi soa, viên gạch hoa, ....
- HS quan sát - nghe - nhớ.
+ Lấy 1 điểm A trên mặt tờ giấy - từ điểm A đếm x7 ô theo đường kẻ được điểm D – đếm sang phải 7 ô theo đường kẻ ta được điểm B và điểm C - Nối lần lượt các điểm A - B, B - C, C - D, D - A – hình vuông ABCD có cạnh dài 7 ô 
- Cắt rời HV theo cạnh AB, BC,CD,DA.
- Dán, trình bày sản phẩm.
- Ứớm hình, đánh dấu, bôi hồ mỏng, đ ịnh chỗ đánh dấu sao cho cân đối, phẳng -
- HS thực hành
 Thực hành kẻ, cắt, dán HV - 2 cách?
Nhắc lại các bước kẻ, cắt, dán HV theo 2 cách? 
- HS thu dọn VS.
 ***************************
 SINH HOẠT LỚP
 1/ Nhận xét tình hình học tập trong tuần :
* Ưu điểm :
 - Về học tập các em đi học chuyên cần
 - Chuẩn bị bài tốt, trong giờ học có chú ý nghe giảng
 - Tác phong đến lớp gọn gàng sạch sẽ
 - Vệ sinh lớp sạch sẽ
 - Sinh hoạt 15 phút đầu giờ nghiêm túc
 * Tồn tại :
 - Một số em quên đem dụng cụ học tập : Hoa, Trường
 - Chưa chú ý bài trong giờ học : Hoàng, Phát
 2/ Công việc tuần đến :
 - Ôn tập chuẩn bị kiểm tra giữa Kì 2
 - Củng cố nề nếp sinh hoạt sao.
 - Kiểm tra chủ đề năm học, chủ điểm.
 - Phân công trực nhật .
 - Nhắc nhở HS tác phong đến lớp (chú ý về mùa hè).
*********************************************************
Tuần 26
Tiết : 140
TẬP ĐỌC
ÔN TẬP, KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
 NS : 8/3/2012
 NG : 9/3/2012 
 *************************************************
Tuần26
Tiết : 103
TOÁN
SO SÁNH CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
 NS : 8/3/2012
 NG : 9/3/2012 
 I Mục tiêu :
 - Biết dựa vào cấu tạo để so sánh 2 số có hai chữ số, nhận ra số lớn nhất, số bé nhất trong nhóm có 3 chữ số.
 II. Đồ dùng : - Các bó QT và các QT rời 
 III. Các hoạt động dạy học :
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
1. Ổn định :
2. Bài cũ: 
 GV NX
3. Bài mới : - GT
 Có mấy bó QT và mấy QT rời ?
- Có tất cả bao nhiêu QT ?
- 62 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
 Có mấy QT ? gồm mấy chục, mấy đơn vị ?
- So sánh 2 số ?
 Có mấy QT ? vì sao em biết ?
- 63 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
 Có mấy QT ? 58 gồm mấy chục, mấy đơn vị ?
- So sánh 2 số ? 
(63 và 58 đều có 50(5 chục) ; 63 có thêm 1 chục và 3 đơn vị tức là có thêm 13 đ.vị, trong khi đó 58 chỉ có thêm 8 đơn vị, mà 13 > 8 - 63 > 58)
 Qua 2 ví dụ vừa rồi em nào nêu được cách so sánh các số có 2 chữ số?
 Giải lao
S142 Nêu YC bài 1? - Làm ntn ?
 Nêu YC bài 2 ? - Làm ntn ?
 Nêu YC bài 3 ? - Làm ntn ?
 Nêu YC bài 4? - Làm ntn?
 BT trắc nghiệm :
Số 73 gồm ……………………
A. 30 chục và 7 đơn vị
B. 90 chục và 1 đơn vị
C. 1 chục và 0 đơn vị
D. 3 chục và 7 đơn vị
 GV NX
4. Dặn dò : Luyện làm BT
 Ch.bị bài : Luyện tập S144
Hát
Đọc các số từ 70 - 80 - 90 ?
viết các số có 2 chữ số từ 90 - 99 ?
- 6 bó QT và 2 QT rời
- 62 QT
- 6 chục và 2 đơn vị
- 65 QT - 6 chục và 5 đơn vị
- Hàng chục đều có 6 = 6, Hàng đơn vị: 2 5
 62 62 - HS nhắc lại
- 63 QT ; Vì có 6 bó QT và 3 QT rời
- 6 chục và 3 đơn vị
- 58 QT - 5 chục và 8 đơn vị
- 63 > 58 vì
 63 có 6 chục, 
58 có 5 chục
 6 chục > 5 chục 
 63 > 58 58 < 63 - HS nhắc lại
- 2 số đều có chữ số hàng chục = nhau, thì
 ta SS chữ số ở hàng đơn vị : Chữ số hàng 
đơn vị > số đó >; Chữ số hàng đơn vị 
< thì số đó < 
- 2 số có chữ số hàng chục khác nhau. Chữ
số hàng chục > thì số đó > hơn ; Chữ số hàng chục < thì số đó < 
 - HS nhắc lại - ĐT
- 4 HS lên bảng, cả lớp làm BC
- Điền > < =? ( dựa vào cấu tạo số)
34.. 38 25…30 55…55 90…90 
36…30 55…57 85…95 97…92 
 48…42 
- 2 HS lên bảng, cả lớp làm vở BT
- Khoanh vào số lớn nhất( SS nhóm số)
a)72, 68, 80 b) 91, 87, 69 
- 2 HS lên bảng, cả lớp làm vở BT
- Khoanh vào số bé nhất( SS nhóm số)
a)38, 48, 18 b)76, 78, 75 
- 2 HS lên bảng, cả lớp làm BC
- Viết các số 72, 38, 64: 
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn : 38, 64,72
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé : 72, 64, 38
 ***************************************
Tuần 26
Tiết : 24
RÈN CHỮ VIẾT
 Bàn tay, gánh đỡ
NS : 8/3/2012
NG : 9/3/2012
 I. Mục tiêu :
 - Viết đúng các chữ : bàn tay, gánh đỡ, kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một
 II. Đồ dùng : Chữ mẫu
 III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1 Ổn định :
2 Bài cũ :
3 Bài mới :
- Giới thiệu
- Chữ gì ? 
- So sánh độ cao các con chữ ?
- Viết như thế nào ? 
 bàn tay
- GV hướng dẫn viết
gánh đỡ
 Giải lao
- GV hướng dẫn HS viết bài vào vở
- Nhắc HS tư thế ngồi viết và rèn chữ viết cho HS năng khiếu, HS cả lớp
Chấm - nhận xét
4 Dặn dò : Luyện viết ở nhà
Hát
- 2 HS lên bảng viết : điều hay, mai sau
- Cả lớp viết bảng con 
- bàn tay, gánh đỡ
- HS so sánh độ cao của các chữ
- HS quan sát
- Cả lớp viết bóng 
- HS viết bảng con
- bàn tay, gánh đỡ
- HS viết từng dòng - hết
 ***************************************
            File đính kèm:
 GA  Tuan 26 lop 1.doc GA  Tuan 26 lop 1.doc