BÀN TAY MẸ
I. Mục tiêu:
-HS đọc trơn cả bài: Bàn tay mẹ.
+HS đọc và hiểu các từ: nấu cơm, rám nắng, gầy gầy, xương xương.
+Biết nghỉ hơi khi gặp các dấu câu: dấu chấm, dấu phẩy.
+Luyện đọc diễn cảm câu: - Bình yêu lắm đôi bàn tay rám nắng,
các ngón tay gầy gầy, xương xương của mẹ.
-Ôn vần: an, at. Tìm được tiếng chứa: an, at.
-Hiểu nội dung bài: Hiểu được tình cảm của bạn nhỏ đối với đôi bàn tay mẹ.
Hiểu tấm lòng yêu quý, biết ơn mẹ của bạn nhỏ.
-Trả lời các câu hỏi theo tranh, nói về sự chăm sóc của bố mẹ với em.
- PP :Thực hành, trực quan, nhóm
14 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1417 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án tuần 26 lớp 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
àng, đường trơn, gánh đỡ, mưa ròng.
+GV cùng hs giải nghĩa từ khó.
-Luyện đọc câu:
+GV HD: khi đọc xuống mỗi dòng thơ phải ngừng.
+GV chỉ từng dòng cho hs đọc.
-Đọc cả bài: 1 hs đọc, lớp ĐT.
c/Ôn vần:
c.1/Tìm tiếng trong bài có vần: anh
-Cho hs đọc y/c.
-HS tìm và nêu – GV gạch chân: gánh.
-Cho hs đọc các từ vừa tìm.
c.2/Tìm tiếng ngoài bài có vần: anh, ach
-Cho hs đọc y/c.
-Cho hs tìm và viết vào bảng con:
+anh: cành, chanh, nhánh, hạnh...
+ach: sạch, quyển sách, áo rách, vách lá…
c.3/Nói câu chứa tiếng có ai / ay :
-Cho hs đọc y/c.
-Cho hs đọc câu mẫu trong sgk và tìm vần anh/ach.
-Cho hs tự nói câu có chứa anh / ach.
Nhận xét, sửa sai.
Tiết 2
a/Tìm hiểu bài:
-Cho 2 hs đọc 2 dòng đầu, trả lời: Bống đã làm gì giúp mẹ nấu cơm? khéo sảy, khéo sàng gạo.
-Cho hs 2 đọc 2 dòng cuối, trả lời: Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ về? chạy ra gánh đỡ.
Nhận xét:
*Bống rất hiếu thảo, ngoan với bố mẹ. Do đó, các em phải đọc diễn cảm, nhẹ nhàng bài đồng dao, học theo Bống thể hiện hiếu thảo với bố mẹ.
*GV đọc diễn cảm bài thơ:
-Cho hs đọc đúng, hay.
-Cho hs đọc thuộc lòng bài thơ.
Nhận xét.
b/Luyện nói :
-GV nêu y/c.
-Cho hs xem sgk và làm việc theo cặp.
-Cho hs thực hành trước lớp.
GV sửa câu cho hs.
*Tuổi nhỏ làm việc nhỏ. Các em làm được việc gì thì siêng năng làm để đỡ đần cho cha mẹ.
3. Củng cố,dặn dò:
-Hôm nay học bài gì? Cái Bống
-Cho hs đọc lại bài trong sgk và trả lời các câu hỏi.
- Đọc bài và xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.
-HS đọc bài và trả lời câu hỏi.
-HS nhắc lại.
-HS nghe và xác định câu dựa vào việc đếm số dòng thơ.
-CN nêu.
-Cn, lớp.
-HS nghe.
-CN nối tiếp.
-CN, lớp.
-CN, lớp.
-CN nêu.
-Lớp đồng thanh.
-CN, lớp.
-Hs viết b.
-CN, lớp.
-CN.
-CN nói câu.
-Cn giải nghĩa từ.
-CN.
-Cn, lớp.
-CN.
-HS trả lời
-HS trả lời
-HS nghe.
-HS nghe.
-CN.
-CN, lớp.
-HS nghe.
-HS làm việc theo cặp.
-HS nghe.
-CN.
Toán: CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tt)
I. Mục tiêu: Bước đầu giúp hs:
-Nhận biết số lượng, đọc, viết các số từ 70 → 99.
-Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 70 → 99.
- PP :Thực hành, trực quan, nhóm…
II. Đồ dùng học tập: Que tính, bảng con, vở.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Bài cũ: -Cho hs đếm từ 50 → 70.
-Nhận xét.
3. Bài mới:
a/GTB: Các số có hai chữ số.
b/Giới thiệu các số: 70 → 80.
-GV lấy que tính và hỏi:
+7 chục và 2 que rời là bao nhiêu?+Viết thế nào? Đọc thế nào?
-Tương tự, gv giới thiệu từ 71 → 80.
*HD làm bài tập 1:
-GV đọc cho hs viết bảng con.
-Cho hs đếm: 70 → 80; 80 → 70.
c/Giới thiệu các số: 81 → 90.
-GV lấy que tính và hỏi:
+8 chục và 4 que rời là bao nhiêu?+Viết thế nào? Đọc thế nào?
-Tương tự,gv giới thiệu từ 81 → 90.
*HD làm bài tập 2a: Cả lớp viết bảng con: 80 .81 .82 .83 .84 .85 .86 .87 .88 .89 .90
-Cho hs đếm: 80 → 90, 90 → 80.
d/Giới thiệu các số: 90 → 99.
-GV lấy que tính:
+9 chục và 5 que rời là bao nhiêu?
+Đọc, viết thế nào?
-Tương tự, GV giới thiệu: 90 → 99.
*HD bài tập 2b:
HS làm bảng .-Cho hs đếm: 89 → 99, 99 → 89.
*Bài tập 3: GV viết cho hs đọc và phân tích cấu tạo: 76, 95, 83, 90.
*Bài tập 4: GV hỏi – hs trả lời:
-Đếm xem trong hình có bao nhiêu cái bát?
-33 gồm……chục, …… đơn vị ?
4. Củng cố,dặn dò:
-Hôm nay học bài gì? Các số có 2 chữ số
-Cho hs đếm: 70 → 99, 99 → 70.
-GV hỏi cấu tạo: 79, 88, 93, 95.
-CN.
-Viết b.
-HS nhắc lại.
-Quan sát.
-Viết bảng và đếm số.
-HS quan sát.
-HS viết bảng và đếm
số.
-HS quan sát.
-HS viết b và đếm số.
-HS đọc và p.tíc
-CN.
-CN, lớp
-CN phân tích
Toán: SO SÁNH CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
I. Mục tiêu: Bước đầu giúp hs:
-Biết so sánh các số có hai chữ số (chủ yếu dựa vào cấu tạo các số có hai chữ số)
-Nhận ra các số lớn nhất, số bé nhất trong một nhóm các số.
- PP :Thực hành, trực quan, nhóm…
II. Chuẩn bị: Que tính, bảng con, phiếu.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Bài cũ: -Cho 1 hs điền: 80 – 90.
Đọc, phân tích cấu tạo: 85, 89, 90, 80.
-Cho hs viết b: 75, 83, 96, 98.
-Nhận xét ktbc.
3. Bài mới:
a/GTB: So sánh các số có hai chữ số.
b/Giới thiệu: 62 < 65
+62 và 65 giống nhau ở điểm nào? -giống nhau ở số chục.
+2 so sánh với 5 thì ntn? 2 < 5 Vậy 62 < 65.
-62 < 65, vậy 65 so với 62 thì ntn ?
-Cho hs đọc: 62 62
*KL...
c/Gới thiệu: 63 > 58.
+63 và 58 có số chục ntn ? số chục khác nhau
6 chục so với 5 chục thì ntn ? 6 chục > 5 chục
Vậy 63 > 58
-63 > 58, vậy 58 so với 63 thì ntn? 58 < 63
-Cho hs đọc: 63 > 58 58 < 63
*K L...
d/Thực hành:
-Bài 1: =Cho hs đọc y/c. -Điền dấu =
+Cho hs làm b và giải thích.
+Nhận xét.
-Bài 2:Cho hs đọc y/c, làm b.
+Gọi hs sửa bài.
-Bài 3: .Cho hs đọc y/c, làm b.
+Gọi hs sửa bài.
-Bài 4: Cho hs đọc y/c và làm vở.
.Gọi hs sửa bài.
Nhận xét.
4. Củng cố,dặn dò:
-Khi so sánh các số có hai chữ số:....
-Cho hs chơi so sánh: 63…68 ; 23…32
-HS làm bài tập.
-HS nhắc lại.
-HS lấy que tính theo y/c.
-HS trả lời
-HS trả lời
-CN, lớp.
-HS nhắc lại.
-HS lấy que tính theo y/c.
-HS trả lời
-HS trả lời
-HS trả lời
-CN, lớp.
-HS nhắc lại.
-HS làm vào bảng con.
-HS làm vào bảng con.
-HS làm vào bảng
-HS làm bài vào vở.
-CN.
-HS trả lời
-HS chơi trò chơi.
Chính tả(nghe viết): CÁI BỐNG
I. Mục tiêu:
-HS chép lại chính xác, không mắc lỗi bài thơ “Cái Bống”, trình bày đúng bài thơ. Tốc độ viết tối thiểu 2 chữ/phút.
-Làm đúng các bài tập: Điền tiếng có anh/ach; điền chữ ng / ngh vào chỗ trống.
II. Đồ dùng dạy học: Vở, bảng con, sgk.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Bài cũ: Cho hs phân tích, viết bảng con:
hằng ngày, bàn tay, bao nhiêu.
3. Bài mới:
a/GTB: Cái Bống.
b/HD nghe viết:
-Cho 2 hs đọc lại bài trong sgk .
-Cho hs đọc thầm và tìm từ khó - gv ghi bảng.
-Cho hs phân tích và viết bảng con từ khó:
khéo sảy, khéo sàng, đường trơn, gánh đỡ,
mưa ròng.
Sửa sai cho hs.GV và hs giải nghĩa từ khó.
-GV đọc lại bài.
*HD nghe viết:
-HD hs trình bày vở.
-GV đọc chậm – hs nghe và viết vào vở.
+GV phân tích những chữ khó. Nhắc nhở hs viết hoa, dấu câu.+Gv qsát, sửa sai tư thế cho hs.
*HD sửa lỗi:
-GV đọc cho hs soát lại cả bài.
-GV đọc và ghi bài lên bảng cho hs sửa lỗi:
-GV chấm 5 bài. Nhận xét vở viết.
c/HD làm bài tập:
*Điền vần anh hay ach: Cho hs đọc y/c.
-Cho hs qsát tranh và làm bài vào vở:
hộp bánh, túi xách
-Gọi cá nhân sửa bài.
Nhận xét, sửa sai.
*Điền chữ ng hay ngh: ngà voi , chú nghé
-Cho hs đọc y/c. HD: ngh – e, ê, i.
-Cho hs làm vào bảng con.
Nhận xét, sửa sai.
4. Củng cố,dặn dò:
Làm bài tập gì? Điền anh / ach; ng / ngh
*Khi viết phải cẩn thận, chính xác, giữ vở sạch, đẹp.
- hs thi viết: khéo sàng , đường trơn.
-HS viết bảng con.
-CN trả lời.
-HS nhắc lại.
-CN.
-CN nêu.
-Hs viết b.
-HS trả lời.
-Hs trình bày vở.
-Hs thực hành viết bài vào vở.
-HS soát lại bài.
-HS đổi vở sửa lỗi chéo.
-CN.
-HS làm vào vở.
-CN
-CN.
-HS làm vào bảng con.
-HS trả lời
-HS nghe.
-HS thi viết.
Tập viết: TÔ CHỮ HOA C, D, Đ
I. Mục tiêu:
-HS biết tô chữ hoa C, D, Đ.
-Viết đúng các vần: an, anh.Các từ: bàn tay,gánh đỡ chữ thường, cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét, đưa bút theo đúng qui trình viết, dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu chữ trong vở tập viết 1 tập 2.
- PP :Thực hành, trực quan, nhóm…
II. Đồ dùng học tập: Chữ mẫu C, D, Đ, bảng con, tập viết.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. Bài cũ:
-Cho hs viết bảng con: -mái trường, sao sáng.
-Nhận xét.
2. Bài mới:
a/GTB: Tô chữ hoa C, D, Đ; -viết: an, anh;
-từ: bàn tay, gánh đỡ.
b/HD tô chữ hoa:
Cho hs qsát, nhận xét:
-C: cao 2,5 đơn vị, rộng 2 đơn vị. Có nét cong lượn dài hết con chữ.
-D: cao 2,5 đơn vị, rộng 2 đơn vị. Có 1 nét nối liền hết con chữ.
-Đ: giống D nhưng có thêm nét lượn ngang.
c/HD viết vần, từ ứng dụng:
-GV viết bảng cho hs phân tích và đọc:
an – bàn tay
anh – gánh đỡ
-HD hs viết bảng con.
Nhận xét, sửa sai.
d/HD hs tập tô,tập viết:
-Cho hs tô C, D, Đ và viết vần, từ ứng dụng trong vở TV.
GV qsát, sửa sai tư thế, nhắc nhở hs viết đúng mẫu.
-GV chấm mỗi tổ 3 bài.
Nhận xét vở viết.
3. Củng cố,dặn dò:
-Cho hs đọc lại nội dung vừa viết.
-Cho hs thi viết: bàn tay, gánh đỡ
- Luyện viết phần B.
-Nhận xét tiết học.
-HS viết b.
-HS nhắc lại.
-HS qsát, nhận xét.
-Cn đọc và phân tích.
-HS viết bảng con.
-Hs thực hành tô và viết vở TV.
-CN, lớp.
-HS thi viết.
Tập đọc: ÔN TẬP
I. Mục tiêu: -HS đọc được các bài:
Trường em, Tặng cháu, Bàn tay mẹ, Cái nhãn vở, Cái Bống.
-Ôn vần: ai, ay, ao, au, ang, ac, an, at, anh, ach.
Tìm tiếng trong bài, ngoài bài chứa các vần vừa ôn.
-HS trả lời được các câu hỏi theo nội dung bài.
-Luyện viết: bống bang, trường học, giúp nước, khéo sảy, khéo sàng,
thân thiết, mai sau.
-Làm được các bài tập.
- PP :Thực hành, trực quan, nhóm…
II. Đồ dùng học tập: Sgk, bảng con, vở.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Bài cũ: Cho hs đọc bài và trả lời:
+Bống đã làm gì giúp mẹ nấu cơm?
+Viết: nấu cơm, gánh đỡ, khéo sàng.
-Nhận xét.
2. Bài mới:
a/Giới thiệu bài: Ôn tập giữa hk2.
b/HD ôn đọc:
-Cho hs đọc lần lượt từng bài, tìm tiếng trong bài, ngoài bài và trả lời câu hỏi:
+Bài: Trường em, ôn vần: ai, ay.
+Bài: Tặng cháu, ôn vần: ao, au.
+Bài: Cái nhãn vở, ôn vần: ang, ac.
+Bài: Bàn tay mẹ, ôn vần: an, at.
+Bài: Cái Bống, ôn vần: anh, ach.
c/HD ôn viết:
-Viết bảng: bống bang, trường học, giúp nước,
khéo sảy, khéo sàng, thân thiết, mai sau.
-Cho hs phân tích và viết bảng con.
Nhận xét, sửa sai.
*Làm bài tập:
-HS nhắc quy tắc điền: c / k , g / gh , ng / ngh.
-Cho hs làm bài vào vở:
+Điền: c hay k:
…á vàng thước …ẻ lá …ọ
+Điền: g hay gh: nhà …a cái …ế
+Điền: ng hay ngh: …à voi chú ….é
-Cho hs sửa bài.
3. Củng cố,dặn dò:
-Hôm nay học bài gì? Ôn tập giữa hk2
-Cho hs nêu qui tắc điền: c / k , g / gh , ng / ngh.
-HS đọc bài và trả lời câu hỏi.
-HS nhắc lại.
-HS đọc bài và trả lời câu hỏi.
-HS đọc.
-HS viết bảng con.
-CN, lớp nêu.
-HS làm bài vào vở.
-CN sửa bài.
-HS trả lời
-Cn nêu.
Tiếng Việt KIỂM TRA
File đính kèm:
- GA lop 1 tuan 26.doc