Giáo án tuần 26 khối một

TIẾT 1: CHÀO CỜ

TIẾT 2: Âm nhạc : ( GV bộ môn dạy)

TIẾT 3 - 4: Tập đọc: BÀN TAY MẸ

I.YÊU CẦU:

- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: yêu nhất, nấu cơm, rám nắng, .

- Hiểu nội dung bài: Tình cảm và sự biết ơn mẹ của bạn nhỏ.

- Trả lời câu hỏi 1,2 (SGK)

- GD học sinh tình cảm yêu quý, biết ơn cha mẹ.

II. ĐỒ DÙNG:

- GV: Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK.

- HS: Bộ đồ dùng tiếng Việt 1.

 

doc18 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1234 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án tuần 26 khối một, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Để gáy báo thức. Để làm cảnh. Học sinh vẽ con gà theo ý thích. Các bộ phận bên ngoài của gà gồm có: Đầu, mình, lông, cánh, chân … Gà di chuyển bằng chân. Gà trống mào to, biết gáy. Gà mái nhỏ hơn gà trống, biết đẻ trứng. Gà con bé tí xíu. Thịt, trứng . Học sinh tự nêu, học sinh khác bổ sung và hoàn chỉnh. Học sinh xung phong nêu. Thực hành ở nhà. Ngày soạn: Ngày 5 tháng 3 năm 2012 Ngày giảng: Thứ 6 ngày 9 tháng 3 năm 2012 TIẾT 1: HĐNG: (GV bộ môn dạy) _______________________________________ Tiết 2+ 3: Tiếng Việt: KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II I. Kiểm tra đọc (10 điểm): 1. Đọc đúng đoạn văn “Ve và Kiến” ( Đề kiểm tra học kì cấp tiểu học –lớp 1) 2. Trả lời đúng 3 câu hỏi trong bài. II. Kiểm tra viết: (10 điểm) - Thời gian 30 phút 1.Chép đúng chính tả bài “Trường em” ( Sách Tiếng việt 1 – Tập 2 – Trang 46 ) 2. Điền chữ c hay k ? Chú ………uội ; ……..iên trì 3. Điền chữ x hay s ? lao ………..ao ; con ……… ông _______________________________________ Tiết 4: Sinh hoạt: SINH HOẠT SAO I.Mục tiêu: Biết được tên sao của mình Bước đầu nắm được quy trình sinh hoạt sao. Giáo dục HS biết yêu quý tên sao của mình, yêu quý các bài hát về sao nhi đồng. II.Các hoạt động dạy học: Sinh hoạt sao ngoài sân trường. 1.Phổ biến yêu cầu của tiết học. Các sao ra sân chọn địa điểm thích hợp và tiến hàh sinh hoạt. 2.Các bước sinh hoạt sao: 1Tập hợp điểm danh : Tập hợp theo hàng ngang. Điểm danh bằng tên Sao trưởng tập hợp điểm danh sao của mình. 2.Kiểm tra vệ sinh cá nhân: Sao trưởng kiểm tra áo quần , đầu tóc.... xong , nhận xét 3.Kể việc làm tốt trong tuần: Kể việc làm tốt trong tuần ở lớp ở nhà. Sao trưởng nhận xét Toàn sao hoan hô: " Hoan hô sao ..... Chăm ngoan học giỏi Làm được nhiều việc tốt" 4.Đọc lời hứa của sao: Sao trưởng điều khiển , chúng ta luôn thực hiện tốt nhiệm vụ của sao , toàn sao đọc lời hứa:"Vâng lời Bác Hồ dạy Em xin hứa sẳn sàng Là con ngoan trò giỏi Cháu Bác Hồ kính yêu" 5.Triển khai sinh hoạt theo chủ điểm: Hát , đọc thơ , kể chuyện theo chủ điểm : Yêu sao nhi đồng" Câu 3 : Em hãy cho biết tên bài hát truyền thống của Nhi đồng ? - Đó là bài:" Nhanh bước nhanh Nhi đồng ", nhạc và lời: Phong Nhã Câu 4: Em hãy cho biết một sao nhi đồng thường có mấy bạn ?, mỗi tuần sinh hoạt mấy lần : Do ai phụ trách ? Nêu các bước sinh hoạt sao ? - Một sao Nhi đồng từ 5 đến 7 bạn , từ 6 - 8 tuổi -Mỗi tuần sinh hoạt một lần, thời gian từ 30- 35 phút Mỗi sao có một anh chị phụ trách , là đội viên hướng dẫn sinh hoạt sao. Ccá bước sinh hoạt sao gồm 6 bước Câu 5: Đội Thiếu niên Tiền phong HCM thành lập vào ngày tháng năm nào? ở đâu? Ai là người đội trưởng đầu tiên của đội ta? Tên thật của anh là gì? Quê anh ở đâu? - Đội TNTPHCM thành lập vào ngày 15/5/1941 tại thôn Nà Mạ, xã Trường Hà , huyện Hà Quảng , tỉnh Cao Bằng . Người đội trưởng đầu tiên là anh Kim Đồng tên thật là Nông Văn Dền quê ở thôn Nà Mạ, xã Trường Hà , huyện Hà Quảng , tỉnh Cao Bằng . 6.Nêu kế hoạch tuần tới. Lớp ổn định nề nếp , duy trì sĩ số . Thi đua học tập tốt dành nhiều bông hoa điểm 10 chào mừng ngày 26/3 Đi học đúng giờ, mặc áo quần dép...đúng trang phục Học và làm bài tập đầy đủ, vệ sinh lớp học sạch sẽ Chăm sóc cây xanh. Không ăn quà vặt trong trường học. Trang trí lớp học ____________________________________________________________________ Ngày soạn: Ngày 5 tháng 3 năm 2012 Ngày giảng: Chiều Thứ 6 ngày 9 tháng 3 năm 2012 Tiết 1: Toán: SO SÁNH CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ A. Yêu cầu: - Biết dựa vào cấu tạo để so sánh hai số có hai chữ số , nhận ra số lớn nhất, số bé nhất trong nhóm có 3 số. - Rèn cho HS so sánh số có 2 chữ số thành thạo. *Ghi chú: Làm bài tập: 1, 2(a,b); 3(a,b), 4 B. Chuẩn bị: - Các bó, mỗi bó có 1 chục que tính và các que tính rời. - Bộ đồ dùng toán 1. Các hình vẽ như SGK. C. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS I.Bài cũ: Hỏi tên bài cũ. Gọi học sinh đọc và viết các số từ 70 đến 99 bằng cách: đọc cho học sinh viết số; giáo viên viết số gọi HS đọc không theo thứ tự. Nhận xét . II. Bài mới : Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa. *Giới thiệu 62 < 65 hướng dẫn học sinh xem hình vẽ trong SGK và hình vẽ giáo viên vẽ sẵn trên bảng lớp (theo mẫu SGK) 62 có 6 chục và 2 đơn vị, 65 có 6 chục và 5 đơn vị. Giáo viên giúp cho học sinh nhận biết: 62 và 65 cùng có 6 chục mà 2 < 5 nên 62 < 65 (đọc: 62 < 65) * Tập cho học sinh nhận biết 62 62 (thì 65 > 62) Ứng dụng: Cho học sinh đặt dấu > hoặc < vào chỗ chấm để so sánh các cặp số sau: 42 … 44 ; 76 … 71 *Giới thiệu 63 < 58 Hướng dẫn học sinh xem hình vẽ trong SGK và hình vẽ giáo viên vẽ sẵn trên bảng lớp (theo mẫu SGK) 63 có 6 chục và 3 đơn vị, 58 có 5 chục và 8 đơn vị. Giáo viên giúp cho học sinh nhận biết: 63 và 58 có số chục và số đơn vị khác nhau. 6 chục > 5 chục nên 63 > 58. * Tập cho học sinh nhận biết 63 > 58 nên 58 < 63 (thì 58 < 63) và diễn đạt: Chẳng hạn: Hai số 24 và 28 đều có 2 chục mà 4 < 8 nên 24 < 28. Hai số 39 và 70 có số chục ¹ nhau, 3 chục < 7 chục nên 39 < 70. * Thực hành Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài. Cho học sinh thực hành BC và giải thích một số như trên. Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài: Cho học sinh làm phiếu và đọc kết quả. Giáo viên nên tập cho học sinh nêu cách giải thích khác nhau: 68 < 72, 72 < 80 nên trong ba số 72, 68, 80 thì số 80 lớn nhất. Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài: Thực hiện tương tự như bài tập 2. Bài 4: Gọi nêu yêu cầu của bài: Cho học sinh so sánh và viết theo thứ tự yêu cầu của bài tập. 4.Củng cốHỏi tên bài. 5. Dặn dò: Nhận xét tiết học, tuyên dương. Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết sau. Viết vào bảng con theo yêu cầu của giáo viên đọc. đọc các số do giáo viên viết trên bảng lớp (các số từ 70 đến 99) Học sinh nhắc tựa. theo dõi phần hướng dẫn của giáo viên. thực hiện theo hướng dẫn của giáo viên, thao tác trên que tính để nhận biết: 62 có 6 chục và 2 đơn vị, 65 có 6 chục và 5 đơn vị. Học sinh so sánh số chục với số chục, số đơn vị với số đơn vị để nhận biết 62 < 65 Đọc kết quả dưới hình trong SGK 62 62 42 71 Theo dõi phần hướng dẫn của giáo viên. Thực hiện theo hướng dẫn của giáo viên, thao tác trên que tính để nhận biết: 63 có 6 chục và 3 đơn vị, 58 có 5 chục và 8 đơn vị. So sánh số chục với số chục, 6 chục > 5 chục, nên 63 > 58 63 > 58 nên 58 < 63 Học sinh nhắc lại. Đọc kết quả dưới hình trong SGK 62 > 65 , 58 < 63 34 > 38, vì 4 38 36 > 30, vì 6 > 0 nên 36 > 30 25 < 30, vì 2 chục < 3 chục, nên 25 < 30 80 91 a) 72 , 68 , 97 b), 87 , 69 45 c) , 94 , 92 d) 38 , 40 , Học sinh thực hiện và nêu tương tự bài tập 2 Theo thứ tự từ bé đến lớn: 38 , 64 , 72 Theo thứ tự từ lớn đến bé: 72 , 64 , 38 Nhắc lại tên bài học. Giải thích và so sánh cặp số sau: 87 và 78 Tiết 2 Luyện Toán: ÔN CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (TT) A.Yêu cầu: - Củng cố cho HS nắm chắc các số có hai chữ số. - Rèn cho HS có kĩ năng đọc , viết số có hai chữ số thành thạo - Giáo dục HS tính cẩn thận. B.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS I.Bài cũ: II.Bài mới: 1. Ôn về các số có hai chữ số: - Gọi HS nhắc lại các số có hai chữ số đã học - GV ghi lên bảng 2. Hướng dẫn HS làm bài tập Bài 1: Viết (theo mẫu) Bảy mươi : 70 Bảy mươi tư:... tám mươi Bảy mươi mốt… Bảy mươi lăm:... Bảy mươi tám:.... Bảy mươi hai:... Bảy mươi sáu :... bảy mươi Bảy mươi ba : ... Sáu mươi … Sáu mươi lăm … Bảy mươi chín:.... Cùng HS nhận xét sửa sai Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống: 81 89 98 Bài 3: Viết số: a,Số 86 gồm có 8 chục và 6 đơn vị b,Số 91 gồm …chục….và….đơn vị c,Số 73 g ồm... chục... và .... đơn vị c, S ố 60 gồm....chục....và .... đơn vị Cùng HS nhận xét sửa sai Bài 4: Đúng ghi đ sai ghi s Lớp làm vào vở bài tập trang 34 Cùng HS nhận xét sửa sai III.Củng cố Đọc lại các số có hai chữ số trên bảng. IV.Dặn dò: Nhận xét giờ học HS nêu Nêu yêu cầu Nhẩm trong 2 phút rồi nối tiếp đọc và viết số theo yêu cầu Lớp đọc lại các số một lần 2 em lên bảng điền , lớp điền vào VBT Đọc lại các số Nêu yêucầu 2 em Nhẩm trong 2 phút rồi nối tiếp đọc và viết số theo yêu cầu Lớpđọc lại các số một lần Nêu yêu cầu 3 em lên bảng điền các số , lớp điền vào VBT Nêu yêu cầu 3 em lên bảng điền, lớp điền vào VBT HS đọc Thực hiện ở nhà Tiết 3: Luyện Tiếng Việt : LUYỆN ĐỌC BÀI : VẼ NGỰA A.Yêu cầu: - HS đọc đúng và đọc trơn cả bài Vẽ ngựa - Rèn cho HS kĩ năng đọc đúng, bước đầu biết nhấn giọng - Giáo dục HS yêu thích vẽ tranh B.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ: Đọc bài Cái Bống và trả lời câu hỏi Bống đã làm gì giúp mẹ khi mẹ đi chợ về? Nhận xét 2.Bài mới: * Hoạt động 1: Luyện đọc. +Mục tiêu: Luyện cho HS đọc trơn cả bài Vẽ ngựa +Tiến hành: Đọc đồng thanh 2 lần Yêu cầu HS đọc trong nhóm , đọc cá nhân. Theo dõi giúp đỡ HS đọc còn chậm Cùng HS nhận xét , khen nhóm đọc to , trôi chảy , ngắt nghỉ đúng. GV nêu lại câu hỏi – y/c HS trả lời *Hoạt động 2: + Mục tiêu: HS làm đúng các dạng bài tập + Tiến hành: Bài tập 1: Tìm tiếng trong bài có vần ưa ? Bài tập 2: Tìm tiếng ngoài bài có vần ưa, ua? Bài tập 3: Nói câu chứa tiếng có mang vần ưa, ua. Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên nhận xét. Cùng HS nhận xét bổ sung Chấm 1/3 lớp nhận xét sửa sai 3.Củng cố Đọc và trả lời câu hỏi trong bài. 4. Dặn dò: 2 em đọc bài và trả lời câu hỏi , lớp lắng nghe nhận xét sửa sai. Đọc đồng thanh theo dãy bàn , đọc cả lớp HS nối tiếp đọc từng câu. Đọc theo nhóm 4 ( 5 phút) HS thi đọc đoạn trong nhóm , lớp nhận xét nhóm đọc hay diễn cảm . Thi đọc cá nhân. Nêu yêu cầu lớp làm VBT , 1 em lên bảng làm ngựa. Học sinh nêu cá nhân từ 5 -> 7 em. Học sinh khác nhận xét Đọc mẫu từ trong bài. Trận mưa rất to. Mẹ mua bó hoa rất đẹp. Đại diện 2 nhóm thi nói câu chứa tiếng ó mang vần ưa, ua và nêu cho cả lớp cùng nghe. Thực hiện ở nhà KÝ DUYỆT:

File đính kèm:

  • docTUAN 26(1).doc
Giáo án liên quan