A.KTBC: - Đọc bảng chia 5
Hs+Gv: Nhận xét, đánh giá
B.Bài mới:1,Giới thiệu bài:
2,Hình thành kiến thức mới:
a)Giới thiệu một phần năm
Gv: Lấy hình vuông( như SGK)
12 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1399 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tuần 25 Lớp 2A, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
: Tìm từ trong ngoặc đơn hợp với mỗi nghĩa;
Gv: HD học sinh cách làm bài( BP)
a) Dòng nước chảy tương đối lớn, trên đó thuyền bè đi lại được. ( sông )
b) Dòng nước chảy tự nhiên ở đồi núi ( suối)
c) Nơi đất trũng chứa nước, tương đối rộng và sâu, ở trong đất liền .( hồ )
Hs+Gv: Nhận xét, bổ sung, chốt lại ý đúng
Bài 3: Đặt câu hỏi cho phần in đậm
Gv: HD mẫu
Không được bơi ở đoạn sông này vì có nước xoáy.
- Vì sao không được bơi ở đoạn sông này?
Hs+Gv: Nhận xét, bổ sung, chốt lại ý đúng.
Bài 4: Trả lời các câu hỏi:
nêu yêu cầu, HD học sinh cách làm phần a
a) Vì sao Sơn Tinh lấy được Mị Nương?
Hs+Gv: Nhận xét, bổ sung, chốt lại ý đúng.
3,Củng cố – dặn dò: Nhận xét tiết học
Hs: Lên bảng chữa bài
Hs: Đọc yêu cầu của bài (1Hs)
Hs: Trao đổi nhóm đôi tìm từ thích hợp
- Nối tiếp nêu miệng kết quả.
.
Hs: Đọc yêu cầu của bài (1Hs)
Hs: Tiếp nối nhau trả lời miệng
Hs: Đọc yêu cầu của bài (1Hs)
Hs: Đặt câu hỏi cho bộ phận được in đậm của câu
- Cả lớp làm bài vào vở
- Nêu miệng kết quả
Hs: Trao đổi nhóm đôi hoàn thành các phần còn lại.
- Nêu miệng câu trả lời
Hs: Chuẩn bị bài sau
TOÁN
GIỜ - PHÚT
I.Mục tiêu:
- Nhận biết được 1 giờ có 60 phút.
-Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào số 12 , số 3, số 6.
-Biết đơn vị đo thời gian : giờ, phút.
-Biết thực hiện phép tính đơn giản với các số đo thời gian.
II.Đồ dùng dạy – học: Gv: SGK, mô hình đồng hồ
Hs: Bảng con, SGK, mô hình đồng hồ
III.Các hoạt động dạy – học:
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
A.KTBC: - Đọc bảng chia 4, 5
Hs+Gv: Nhận xét, đánh giá
B.Bài mới: 1,Giới thiệu bài:
2,Hình thành kiến thức mới:
Gv: Giới thiệu đơn vị đo thời gian: phút
- Giới thiệu 1 giờ = 60 phút ( GV quay 1 vòng tròn kim phút)
a)Giới thiệu cách xem đồng hồ( khi kim chỉ số 3 hoặc số 6)
1 giờ = 60 phút
Gv: Quay đồng hồ tới 8 giờ
- Quay tiếp kim phút chỉ số 3 và số 6
8 giờ đúng - 8 giờ 15 phút - 8 giờ 30 phút
Hs+Gv: Nhận xét, bổ sung, chốt lại ý đúng
b)Thực hành:
Bài 1: Đồng hồ chỉ mấy giờ
-Đồng hồ A: 7 giờ 15 phút
-Đồng hồ B: 2 giờ 30 phút
-Đồng hồ C: 11 giờ 30 phút
-Đồng hồ D: 3 giờ
Hs+Gv: Nhận xét, đánh giá
Bài 2: Mỗi tranh ứng với đồng hồ
- Mai ngủ dậy lúc 6 giờ: Đồng hồ C
- Mai ăn sáng lúc 6 giờ 15: Đồng hồ D
- Mai đến trường lúc7giờ 15: Đồng hồ B
- Mai tan học lúc 11 giờ 30: Đồng hồ A
3. Củng cố, dặn dò: Nhận xét giờ học
Hs: Đọc trước lớp
Hs: Quan sát nhận biết
Hs: Đọc giờ vừa quay được.
Hs: Quay đồng hồ cá nhân
- Nêu miệng kết quả (Đọc giờ trên ĐH)
Hs: Quan sát đồng hồ
Hs: Nêu miệng kết quả
Hs: Quan sát hình vẽ SGK
Hs: Nêu miệng kết quả
Hs: Nhắc lại ND bài (2Hs)
Hs: Ôn lại bài và hoàn thiện BT
CHÍNH TẢ ( N - V )
BÉ NHÌN BIỂN
I.Mục tiêu:
- Nghe – viết chính xác bài Ct, trình bày đúng 3 khổ thơ 5 chữ
-Làm được các bài tập 2 a, 3 a.
II.Đồ dùng dạy – học: Hs: Bảng con, vở bài tập. Vở ô li
III.Các hoạt động dạy – học:
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
A.KTBC:- Viết: bé ngã, ru ngủ, dỗ bé nín khóc,.
Hs+Gv: Nhận xét, đánh giá
B.Bài mới: 1,Giới thiệu bài:
2,Hướng dẫn nghe – viết:
a-Hướng dẫn học sinh chuẩn bị
-Đọc bài:
Gv: HD học sinh tìm hiểu ND
-Nắm nội dung bài:
-Nhận xét hiện tượng chính tả:
-Luyện viết tiếng khó: tưởng, biển, khiêng, bãi giằng,...
b-Viết chính tả:
Gv: Quan sát nhận xét uốn nắn...
- Đọc lần lượt từng dòng thơ cho HS viết
Gv: Đọc toàn bộ bài sẽ viết cho HS nghe
c-Soát lỗi, chữa lỗi, chấm điểm
Gv: Chấm điểm nhận xét một số bài (10 bài)
3,Hướng dẫn làm bài tập
Gv: Giúp học sinh nắm yêu cầu bài tập
Bài 2: Tìm tên các loài cá
a) Bắt đầu bằng ch: cá chim, chép, chày, chạch,...
b) bắt đầu bằng tr: cá trê, trôi, trắm, trích, ....
Bài 3a: Tìm các tiếng bắt đầu bằng ch/tr có nghĩa như sau;
- Em trai của bố: chú
- Nơi em đến học hàng ngày: trường
- Bộ phận cơ thể dùng để đi: chân
4,Củng cố – dặn dò:
Nhận xét giờ học, nhắc HS ôn lại bài ở nhà.
Hs: Viết bảng con
Hs: Đọc bài (2Hs)
đoạn viết, nhận xét các hiện tượng chính tả cần lưu ý trong bài.( các từ cần viết hoa,...)
Hs: Phát biểu (1-2Hs)
Hs: Nêu cách trình bày (1-2Hs)
Hs: Viết bảng con từ khó
Hs: Viết bài vào vở (cả lớp)
Hs: Đọc bài cho học sinh soát lỗi (2 lần)
Hs: Tự soát lỗi
Hs: Nêu yêu cầu bài tập (1Hs)
Hs: Làm ra nháp
- Nối tiếp nêu miệng kết quả
Hs: Nêu yêu cầu bài tập (1Hs)
Hs: Làm ra nháp
- Nối tiếp nêu miệng kết quả
Hs: Nhắc tên bài (1Hs)
Thứ sáu ngày 7 tháng 3 năm 2014
TOÁN
THỰC HÀNH XEM ĐỒNG HỒ
I.Mục tiêu:
- Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ số 3, số 6.
- Biết về đơn vị đo thời gian: giờ, phút
-Nhận biết các khoảng thời gian 15 phút và 30 phút.
II.Đồ dùng dạy – học: Gv: SGK, mô hình đồng hồ.
Hs: Bảng con, SGK, mô hình đồng hồ
III.Các hoạt động dạy – học:
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
A.KTBC: 19 giờ; 19 giờ 30; 8 giờ 15; 8 giờ 30
Hs+Gv: Nhận xét, đánh giá
B.Bài mới:1,Giới thiệu bài:
2,Luyện tập:
Bài 1: Đồng hồ chỉ mấy giờ
-Đồng hồ A: 4 giờ 15 phút
-Đồng hồ B: 1 giờ 30 phút
-Đồng hồ C: 9 giờ 15 phút
-Đồng hồ D: 8 giờ 30 phút
Hs+Gv: Nhận xét, đánh giá
Bài 2: Mỗi câu dưới đây ứng với đồng hồ
- Câu a ứng với A – d - E
- Câu b D – e - C
- Câu c B - g - G
Hs+Gv: Nhận xét, đánh giá
Bài 3: Quay kim đồng hồ để kim đồng hồ chỉ:
2 giờ, 1 giờ 30, 6 giờ 15, 5 rưỡi
Hs+Gv: Nhận xét, đánh giá
3. Củng cố, dặn dò:
Thực hành quay và xem đồng hồ ở nhà.
Hs: Quay đồng hồ chỉ số giờ
Hs: Quan sát đồng hồ
Hs: Nêu miệng kết quả số giờ trên từng đồng hồ
Hs: Quan sát hình vẽ SGK
Hs: Nêu miệng kết quả
Hs: Lấy đồng hồ, thực hành lấy giờ theo yêu cầu của GV
Hs: Nhắc lại ND bài (2Hs)
TẬP LÀM VĂN
ĐÁP LỜI ĐỒNG Ý- QUAN SÁT TRANH TRẢ LỜI CÂU HỎI
I.Mục tiêu:
- Biết đáp lời đồng ý trong tình huống giao tiếp thông thường
- Quan sát tranh về cảnh biển , trả lời đúng được các câu hỏi về cảnh trong tranh.
-GDKNS: +Giao tiếp : ứng xử văn hoá + Lắng nghe tích cực.
II.Đồ dùng dạy – học: Gv: Tranh
Hs: SGK. Chuẩn bị trước bài ở nhà.
III.Các hoạt động dạy – học:
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
A.KTBC: - Thực hành nói lời đồng ý
Hs+Gv: Nhận xét, đánh giá.
B.Bài mới: 1,Giới thiệu bài:
2,Hướng dẫn làm bài tập:
Gv: Giúp học sinh nắm yêu cầu bài tập
Bài 1: Đọc đoạn đối thoại, nhắc lại lời của bạn Hà....
- Cháu cảm ơn bác. Cháu xin phép bác.
Hs+Gv: Nhận xét, bổ sung, đánh giá.
Bài 2: Nói lời đáp trong các đoạn đối thoại
Gv: Hướng dẫn HS nói lời đáp
a) Hương cho tớ mượn cái tẩy nhé?
- Ừ.
- ...
b) Em cho anh chạy thử cái tàu hoả của em nhé?
- Vâng.
- ....
Hs+Gv: Nhận xét, bổ sung
Bài 3: Quan sát tranh và trả lời câu hỏi:
Gv: HD học sinh trả lời câu hỏi SGK( CH gợi mở)
-Tranh vẽ cảnh biển buổi sớm.
- Sóng biển trắng xoá, nhấp nhô trên mặt nước xanh biếc.
- Trên mặt biển những cánh buồm nhiều màu sắc đang lướt trên mặt biển.
- bầu trời trong xanh, những chú Hải âu đang sải rộng cánh bay.
Hs+Gv: Nhận xét, bổ sung, đánh giá
3,Củng cố – dặn dò: - Nhận xét giờ học
Hs: Thực hành trước lớp
Hs: Nêu yêu cầu BT
Hs: Quan sát kênh chữ ( đoạn đối thoại)trong SGK
- Tập nhắc lại lời các nhân vật trong nhóm đôi
- Đại diện nhóm nói trước lớp.
Hs: Nêu yêu cầu bài tập (1Hs)
Hs: Tập nói trong nhóm
- Trình bày trước lớp
Hs: Nêu yêu cầu bài tập (1Hs)
- Quan sát tranh SGK
- Trao đổi nhóm đôi tập trả lời câu hỏi:
+ Tranh vẽ cảnh gì?
+ Sóng biển như thế nào?
+ Trên mặt biển có những gì?
+ Trên bầu trời có những gì?
Hs: Trả lời câu hỏi trước lớp
Hs: Nhắc lại tên bài (1Hs)
Hs: Tập trả lời CH thành thạo
TẬP VIẾT
CHỮ HOA V
I.Mục tiêu:
- Viết đúng chữ hoa V (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ);chữ và câu ứng dụng: Vượt( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Vượt suối băng rừng (3 lần)
II.Đồ dùng dạy – học: - Gv: Mẫu chữ viêt hoa V, tiếng Vượt. Vượt suối băng rừng
- Hs: Vở tập viết 2- T2, bảng con, phấn
III.Các hoạt động dạy – học:
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
A. Kiểm tra bài cũ: - Viết: U, Ư, Ươm
Hs+Gv: Nhận xét, đánh giá
B.Bài mới 1. Giới thiệu bài
Gv: Gắn mẫu chữ lên bảng
2. Hướng dẫn viết bảng con
Gv: HD qui trình viết(vừa nói vừa thao tác)
a.Luyện viết chữ hoa: V
- Cao 2,5 ĐV - Rộng gần 2,5 ĐV- Gồm 3 nét
Gv: Quan sát, nhận xét , uốn sửa
b.Viết từ ứng dụng: V
Vượt suối băng rừng
Gv: Giới thiệu từ ứng dụng
Gv: Giúp HS hiểu nội dung câu tục ngữ
3.Viết vào vở
Gv: Theo dõi giúp đỡ HS
4.Chấm, chữa bài
Gv: Chấm bài của 1 số HS
5.Củng cố- Dặn dò
Gv: Nhận xét chung giờ học.
Hs: Viết bảng con ( 2 lượt)
Hs: Quan sát, nhận xét về độ cao, chiều rộng, số lượng nét, cỡ chữ
Hs: Tập viết trên bảng con
Hs: Đọc từ ứng dụng ( bảng phụ)
Hs: Viết bảng con ( Vượt)
Gv: Nêu yêu cầu
Hs: Viết vào vở( Mỗi cỡ chữ 1 dòng)
- Nhận xét lỗi trước lớp
Hs: Nhắc lại cách viết
- Dặn HS về hoàn thiện bài ở buổi 2
Sinh ho¹t líp tuÇn 25
I- Môc tiªu : Gióp HS :
NhËn thÊy u khuyÕt ®iÓm trong tuÇn , cã híng kh¾c phôc nh÷ng khuyÕt ®iÓm vµ ph¸t huy nh÷ng ®iÓm tèt ....
- BiÕt 1 sè c«ng viÖc tuÇn tíi.
II.Néi dung sinh ho¹t:
Líp trëng b¸o c¸o tríc líp ho¹t ®éng trong tuÇn.
GV ®¸nh gi¸ chung.
NÒ nÕp: æn ®Þnh, xÕp hµng ra vµo líp nhanh nhÑn
Duy tr× vµ ph¸t huy tèt mäi nÒ nÕp s½n cã
§¹o ®øc: Ngoan, lÔ phÐp.
- Häc tËp: cã mét sè em ®äc, viÕt cßn yÕu : Duy Huy, Công Hùng, Mỹ Vy, Hữu Linh
- Cã tiÕn bé trong häc tËp Trà My, Phạm Chung
- lao ®éng s¹ch sÏ,vÖ sinh c¸ nh©n s¹ch sÏ
Líp häc s¹ch sÏ
- HS tuyªn d¬ng: Trường ,Tràng An , Hùng, Hà Trang, Ngọc…………..
- MÆc ®ång phôc ®óng quy ®Þnh
3- KÕ ho¹ch tuÇn 26
- So¹n bµi theo chuÈn kiÕn thøc kü n¨ng
- Duy tr× vµ ph¸t huy tèt mäi nÒ nÕp s½n cã
- Gióp ®ì cho häc sinh yÕu häc tËp
- Thêng xuyªn kiÓm tra bµi cò, kiÓm tra viÖc viÕt bµi cña häc sinh.
- HS cã thãi quen häc bµi vµ lµm bµi tËp ë nhµ.
- Ch¨m sãc bån hoa c©y c¶nh thêng xuyªn
- VÖ sinh trong, ngoµi líp s¹ch sÏ
- GV thêng xuyªn chÊm, ch÷a bµi cho HS
- Häc sinh h¨ng say x©y dùng bµi, ®¹t ®iÓm cao
- Tham gia ®Çy ®ñ c¸c phong trµo cña trêng còng nh ®éi ®Ò ra
- TiÕp tôc vËn ®éng phu huynh n¹p c¸c kho¶n ®ãng gãp
- Cã kÕ ho¹ch båi dìng häc sinh giái, phô ®¹o häc sinh yÕu vµo chiều thứ 4 hµng tuÇn
- KÕt hîp víi phô huynh híng dÉn häc sinh yÕu häc ë nhµ
File đính kèm:
- Mai tuan 25(1).doc