Hoạt động của GV
1. Kiểm tra bài cũ:
- Ghi bảng : Điền dấu <, >, = và chỗ chấm.
40 - 30 50 30 + 20 30 + 30
60 - 20 50 20 + 40 70 + 10
40 - 30 .10 60 + 30 30 + 60
- Nhận xét chữa bài.
2. Bài mới: Giới thiệu ghi mục bài.
Bài 1: Đặt tính rồi tính.
- Gọi 2 em nêu yêu cầu bài.
- Yêu cầu 3 em lên bảng làm.
- Cả lớp mỗi tổ một phép tính làm vào bảng con.
Lưu ý: Viết các số thật thẳng cột với nhau.
- Nhận xét chữa bài.
Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống.
- Hướng dẫn HS : Đây là một dãy các phép tính liên tiếp với nhau nên các con nhẩm cho kĩ để điền số vào ô trống cho đúng.
- Yêu cầu Hs tự làm vào vở BT.
- Nhận xét chữa bài.
Bài 3: Tiến hành tương tự bài 2.
Lưu ý: Khi chữa bài Hs nói lên được vì sao lại điền đúng và vì sao lại điền sai.
30 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1166 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án tuần 25 lớp 1A, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
lên bảng làm, cả lớp làm vào vở ô li.
- Nhận xét chữa bài.
4. Củng cố dặn dò về nhà.
- Theo dõi.
- Ba em lên bảng làm, cả lớp làm vào bảng con.
- Quan sát.
- Hình vuông.
- Quan sát
- Hình con cá và hình con gà.
- Con cá nằm ở trong hình vuông, con gà nằm ở ngoài hình vuông.
- Theo dõi.
- Lên chỉ phía trong hình vuông và phía ngoài hình vuông.
- Quan sát
- Theo dõi.
- Cô vẽ một chấm
- Đọc điểm A
- Điểm A nằm ở trong hình vuông.
- Quan sát
- Điểm N nằm ở ngoài hình vuông.
- Cả lớp làm vào VBT, đổi vở cho nhau kiểm tra.
- Đọc yêu cầu bài tập.
- Quan sát.
- Hai em lên bảng làm, cả lớp làm vào VBT
- Theo dõi.
- Tính nhẩm nêu kết quả từng phép tính.
- 2 em đọc bài toán.
- Nhìn vào tóm tắt nêu lại bài toán.
- Một em lên bảng giải, cả lớp làm vào vở ô li.
Thứ tư ngày 27 tháng 2 năm 2013
Tập đọc: Bài: Cái nhãn vở.
I. yêu cầu:
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: quyển vở, nắn nót, viết, ngay
ngắn, khen.
- Biết được tác dụng của nhãn vở. Trả lời được câu hỏi 1, 2(SGK).
- HSKG tự viết nhãn vở.
II. Đồ dùng dạy- học:
- Sử dụng tranh ảnh trong SGK. - Sử dụng bảng con.
III. Hoạt động dạy- học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra:
2. Bài mới: Giới thiệu ghi mục bài.
a. Hướng dẫn đọc tiếng, từ.
- Đọc mẫu.
? Tìm tiếng, từ trong bài có vần an, anh, ăn, ot?
- Gạch chân tiếng chữa các vần trên.
- Yêu cầu HS đọc kết hợp phân tích một số tiếng.
b. Hướng dẫn đọc câu:
- Hướng dẫn cách đọc, ngắt nghỉ từng câu.
- Đọc nối tiếp câu lần 1.
- Yêu cầu HS nối tiếp câu lần 2.
c. Hướng dẫn đọc đoạn, bài.
- Yêu cầu mỗi em đọc một đoạn, bài
d. Ôn các vần: ang, ac.
? Vần ang, ac giống và khác nhau chỗ nào?
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu 2 SGK. Tìm tiếng ngoài bài có chữa vần ao, au.
- Lệnh mỗi tổ tìm 1 vần.
- Nhận xét.
- Gọi vài em đọc câu mẫu trong SGK.
- Yêu cầu HS dựa vào tiếng vừa tìm được nói thành câu.
Giải lao chuyển tiết 2.
Tiết 2: Luyện đọc và tìm hiểu bài.
a. Luyện đọc, tìm hiểu bài.
- Yêu cầu HS mở SGK đọc nối tiếp câu, nối tiếp đoạn bài.
- Gọi vài em đoạn 1.
? Bạn Giang viết những gì lên nhãn vở?
- Gọi 2 em đọc đoạn còn lại.
? Bố Giang khen bạn ấy ntn?
- Hướng dẫn HS tự làm và trang trí một nhãn vở.
4. Củng cố dặn dò:
- Dặn dò: về nhà đọc lại bài, đọc trước bài: Bàn tay mẹ.
- Lắng nghe.
- Nhãn vở, trang trí, nắn nót.
- Đọc kết hợp phân tích một số tiếng.
- Đọc từng câu (cá nhân, lớp)
- Đọc nối tiếp câu.
- Đọc nối tiếp câu.
- Đọc nối tiếp đoạn.
- Đọc ang, ac.
- So sánh hai vần.
- Đọc yêu cầu hai.
- Thi tìm viết vào bảng con.
- Đọc câu mẫu.
- Dựa vào tiếng vừa tìm được nói thành câu.
- Thể dục chống mệt mỏi
- Mở SGK.
- Đọc nối tiếp.
- 2 em đọc bài.
- Viết họ và tên.
- Đọc bài.
- Đã tự viết được nhãn vở.
- Tự làm và trang trí nhãn vở.
Tập viết: Bài: Tô chữ hoa: A, Ă, Â , B.
I. yêu cầu:
- Học sinh tô các chữ hoa A, Ă, Â, B.
- Viết đúng các vần: ai, ay, ao, au; các từ ngữ: mái trường, điều hay, sao
sáng, mai sau theo kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo VTV1, tập 2.
- HSKG viết đều nét, dãn đúng khoảng các và viết đủ số dòng, số chữ
quy định trong VTV.
II. Đồ dùng dạy- học:
- Sử dụng chữ mẫu.
- Bảng con và VTV.
III. Hoạt động dạy- học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra.
2. Bài mới: Giới thiệu gắn chữ mẫu.
a. Hướng dẫn tô chữ hoa.
- Yêu cầu HS quan sát chữ mẫu và nhận xét số lượng, kiểu nét.
- Hướng dẫn quy trình viết.
- Yêu cầu viết vào bảng con.
- Nhận xét sửa lỗi.
b. Hướng dẫn viết vần và từ ứng dụng.
- Yêu cầu HS đọc vần và từ ứng dụng.
- Đọc vần, từ cho HS viết vào bảng con.
- Nhận xét.
c. Thực hành viết vào VTV.
- Hướng dẫn HS mở vở tập viết ra viết bài.
- Quan sát uốn nắn HS viết đúng.
Lưu ý: Tô trùng lên chữ mẫu, không chườm ra ngoài. Viết đúng, đều khoảng cách các con chữ.
- Thu vở chấm.
- Nhận xét dặn dò về nhà.
- Quan sát và nhận xét.
- Theo dõi.
- Viết vào bảng con.
- Đọc bài.
- Viết vần và từ vào bảng con.
- Viết bài.
Toán: Luyện tập chung.
I. yêu cầu: Giúp HS củng cố về:
- Biết cấu tạo số tròn chục, biết cộng, trừ số tròn chục
- Biết giải toán có một phép cộng.
II. Đồ dùng dạy – học:
- Sử dụng bảng con và VBT toán 1.
- Các nhóm các con vật (tự làm), que tính. Các hình.
III. Hoạt động dạy- học:
Hoạt động của GV
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới: Giới thiệu ghi mục bài.
b. Thực hành.
Bài 1: Viết theo mẫu.
- Yêu cầu Hs đọc bài mẫu.
- Tượng tự yêu cầu HS làm miệng, GV ghi kết quả.
Bài 2:
a. Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn.
b. Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé.
- Hướng dẫn mẫu phép tính: VD:So sánh 13 và 30. Vì 13 và 30 có số chục khác nhau, 1 chục bé hơn 3 chục nên 13 < 30.
- Tương tự yêu cầu HS làm vào VBT.
Lưu ý: Khi chữa bài yêu cầu HS đọc thứ tự của các số.
? Số nào là số bé nhất trong các số này?
? Số nào là số lớn nhất trong các số này?
Bài 3: Đặt tính rồi tính.
- Yêu cầu HS nhắc lại bước đặt tính, bước tính.
- Gọi 3 em lên bảng làm, cả lớp làm vào bảng con.
- Nhận xét chữa bài.
Lưu ý: Viết các số thật thẳng cột với nhau.
Bài 4:
- Yêu cầu 2 em đọc bài toán.
- Ghi tóm tắt bài toán lên bảng.( tương tự SGK).
- Yêu cầu Hs nhìn vào tóm tắt nêu lại bài toán.
? Bài toán cho biết gì?
? Bài toán hỏi gì?
? Muốn biết cả hai bạn hái được bao nhiêu bông hoa làm phép tính gì?
- Yêu cầu 1 em làm vào bảng phụ HS, cả lớp làm vào bảng con.
- Nhận xét chữa bài.
4. Củng cố dặn dò về nhà:
Hoạt động của HS
- Đọc bài mẫu.
- Làm miệng nêu kết quả.
- Theo dõi.
- Tự làm vào VBT đổi vở cho nhau kiểm tra
- Số 9.
- Số 80
- Nhắc lại bước đặ tính và bước tính.
- 3 em lên bảng làm, cả lớp làm vào bảng con.
- Hai em đọc bài toán.
- Nhìn vào tóm tắt đọc lại bài toán.
- 1A vẽ được 20 bức tranh, 1B vẽ được 30 bức tranh.
- Cả hai lớp vẽ được bao nhiêu bức tranh?
- Phép cộng.
- Một em làm vào bảng phụ
- Cả lớp làm vào vở bảng con.
Chiều thứ năm ngày 28 tháng 2 năm 2013
Toán: Ôn tập
I. yêu cầu:
- Giúp HS củng cố về phép cộng, phép trừ các số tròn chục trong phạm vi 100.
- Luyện giải toán có lời văn; điểm ở trong, điểm ở ngoài 1 hình .
II. Hoạt động dạy- học:
Bài 1: Đặt tính rồi tính
20 + 40 30 + 60 70 – 40
50 + 30 80 – 20 60 – 10
HS làm vào bảng con
Bài 2: Tính nhẩm
40 + 30 = 30 cm + 20 cm =
60 – 30 = 70 + 10 – 20 =
HS nêu cách nhẩm, giải miệng trên bảng lớp
Bài 3: Tóm tắt
Có : 30 cái bát
Thêm: 10 cái bát
Có tất cả: ..... cái bát ?
HS giải vào vở rồi chữa bài trên bảng lớp
Bài 4: GV vẽ hình
Gọi HS lên bảng: + 1 em vẽ 3 điểm ở trong hình vuông
+ 1 em vẽ 3 điểm ở ngoài hình vuông
Thứ sáu ngày 30 tháng 2 năm 2013
Chính tả: Tặng cháu
I. yêu cầu: - HS chép lại chính xác, không mắc lỗi bài: Tặng cháu. Tốc độ viết tối thiểu 2 chữ / 1 phút
- Điền đúng chữ l hay n; dấu ? hay dấu ~ vào chỗ chấm
II. Hoạt động dạy- học:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn HS tập chép:
- GV viết bài lên bảng
- HS luyện đọc, luyện viết những tiếng dễ sai: cháu, gọi là, mai sau, ra, giúp
- HS tập chép toàn bài chép vào vở
3. Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả:
- Bài tập 2: + Phần a: HS xem tranh, lựa chọn chữ l hoặc n điền vào chỗ chấm
+ Phần b:HS điền dấu? hoặc ~ vào chỗ chấm
Kể chuyện: Rùa và Thỏ
I. yêu cầu:
- HS nghe, nhớ và kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo tranh sau đó kể lại được toàn bộ câu chuyện.
- Hiểu lời khuyên của câu chuyện: Chớ chủ quan, kiêu ngạo. Chậm như Rùa nhưng kiên trì và nhẫn nại ắt thành công.
II. Đồ dùng dạy- học: - Tranh minh hoạ chuyện Rùa và Thỏ.
III. Hoạt động dạy- học:
1. Giới thiệu bài:
2. Kể chuyện:
- GV kể chuyện: - Lần 1: Kể toàn bộ câu chuyện
- Lần 2: Kể chuyện theo tranh
- HS kể chuyện theo tranh
- HS phân vai kể lại câu chuyện theo từng tranh và toàn bộ câu chuyện.
3. Hiểu ý nghĩa chuyện:
- Hỏi: + Vì sao Thỏ thua Rùa ?
+ Câu chuyện này khuyên các em điều gì ? ( Chớ chủ quan, kiêu ngạo. Chậm như Rùa nhưng kiên trì và nhẫn nại ắt thành công.)
Luyện kể chuyện: Rùa và Thỏ
I. yêu cầu:
- HS nghe, nhớ và kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo tranh sau đó kể lại được toàn bộ câu chuyện.
- Hiểu lời khuyên của câu chuyện: Chớ chủ quan, kiêu ngạo. Chậm như Rùa nhưng kiên trì và nhẫn nại ắt thành công.
II. Đồ dùng dạy- học: - Tranh minh hoạ chuyện Rùa và Thỏ.
III. Hoạt động dạy- học:
1. HS luyện kể chuyện:
- HS kể chuyện: - Lần 1: Kể toàn bộ câu chuyện
- Lần 2: Kể chuyện theo tranh
- HS kể chuyện theo tranh
- HS phân vai kể lại câu chuyện theo từng tranh và toàn bộ câu chuyện.
3. Hiểu ý nghĩa chuyện:
- Hỏi: + Vì sao Thỏ thua Rùa ?
+ Câu chuyện này khuyên các em điều gì ? ( Chớ chủ quan, kiêu ngạo. Chậm như Rùa nhưng kiên trì và nhẫn nại ắt thành công.)
Sinh hoạt lớp.
1. Nhận xét hoạt động của lớp trong tuần qua.
a. Ưu điểm
- Các em có ý thức trong học tập, làm bài và học bài ở nhà tốt
- Sĩ số đảm bảo, đi học đúng giờ.
- Duy trì tốt mọi nề nếp đã có.Sinh hoạt 15 phút tốt.
- Vệ sinh sạch sẽ theo khu vực đã được phân công.
b. Tồn tại:
- Một số em còn làm việc riêng trong giờ học.
2. Phương hướng tuần tới.
- Học chương trình tuần 26.
- Tiếp tục nạp các khoản đóng góp.
- Tu bổ sách, vở để chuẩn bị chấm vở sạch chữ đẹp.
- Nhắc nhở HS giải toán qua mạng vòng tiếp theo.
Lịch báo giảng – tuần: 25
Từ ngày: 25 tháng 2 đến ngày 30 tháng 2 năm 2013.
Thứ ngày
Thời gian
Môn
học
Tên bài dạy
Đồ dùng
2
20/2
Sáng
Chào cờ
Tập đọc
Tập đọc Toán
Trường em.
Luyện tập
Tranh SGK.
Bảng con, vở.
Chiều
L.Toán
Anh văn
L.tiếng Việt L.tiếng Việt
Luyện tập chung.
Luyện đọc, viết bài: Trường em.
Bảng con, vở.
Vở, bảng con
3
21/2
Sáng
Tập đọc
Tập đọc
Tập chép
Toán
Tặng cháu.
Trường em
Điểm ở trong, điểm ở ngoài1 hình.
Tranh SGK.
Bảng con, vở.
Bộ toán,VBT.
4
22/2
Sáng
Tập đọc
Tập đọc
Tập viết
Toán
Cái nhãn vở.
Tô chữ hoa: A, Ă, Â, B.
Luyện tập chung.
Tranh.
Vở, bảng con.
Bộ toán, VBT.
5
23/2
Chiều
Toán
Ôn tập
Bộ toán, VBT.
6
24/2
Sáng
Chính tả
Kể chuyện
L.kể chuyện
S. hoạt lớp
Tặng cháu.
Rùa và Thỏ.
Rùa và Thỏ.
Bảng con, vở.
Tranh.
File đính kèm:
- GA lop 1 tuan 25.doc