Giáo án Tuần 24 Lớp 1A

A. Mục tiêu:

 - HS đọc và viết được: uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya.

 - Đọc được từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng:

 - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Sáng sớm, chiều tối, đêm khuya. Hs k- g luyện nói 5,6 câu theo chủ đề trên.

B. Đồ dùng dạy học:

 - Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói (SGK).

 

doc12 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1041 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tuần 24 Lớp 1A, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HS trả lời, cài bảng - Đ vần và đọc trơn tiếng, cài bảng - Đọc trơn từ khóa, cài bảng - Luyện đọc CN, N, CL. - So sánh uyêt với uât - HS đọc thầm, gạch chân từ có vần mới học. - HS luyện đọc cá nhân - HS luyện đọc lại: CN, N, CL - Quan sát - nhận xét - HS viết trên bảng con - HS luyện đọc bài trên bảng - Nhận xét tranh minh họa - HS luyện đọc câu ứng dụng - Luyện đọc lại - HS đọc tên bài luyện nói. - Luyện nói trong nhóm - Luyện nói trước lớp - Đọc sách giáo khoa - HS luyện viết trong vở tập viết: uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh. Thứ tư ngày 23 tháng 2 năm 2011 Tiết 1: Thể dục Giáo viên chuyên dạy Tiết 2+3: Học vần Bài 102: uynh uych A. Mục tiêu: - HS đọc và viết được: uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch. - Đọc được từ ngữ và các câu ứng dụng: - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Đèn dầu, đen điện, đèn huỳnh quang. B. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói (SGK). C. Các hoạt động dạy học: I. Kiểm tra bài cũ: - Đọc bài 101. - Viết: nghệ thuật, trăng khuyết II. Dạy học bài mới: 1. Giới thiệu bài: - Hôm nay chúng ta học vần mới: uynh, uych 2. Dạy vần: *uynh a, Nhận diện vần: - Giáo viên giới thiệu vần uynh - Giới thiệu vần uynh in thường với vần uynh viết thường. b, Đánh vần: - Giáo viên đánh vần mẫu - Vị trí của các chữ và dấu thanh trong tiếng khóa: huynh trong từ khóa: phụ huynh - Giáo viên chỉnh sửa nhịp đọc * uy(tương tự) c. Đọc từ ngữ ứng dụng - GV giải thích từ, đọc mẫu d. Hướng dẫn viết: - GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết: uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch. a. Luyện đọc: - GV đọc mẫu câu ứng dụng b. Luyện nói: - GV nhận xét - bổ sung câu hỏi c. Luyện viết: - GV chấm bài và nhận xét. III. Củng cố, dặn dò: - HS đọc lại bài. - Tìm chữ có vần vừa học. - Học bài và làm bài tập, xem trước bài 103. - HS nêu cấu tạo - So sánh uynh với uyên - HS đánh vần, cài bảng - HS trả lời, cài bảng - Đ vần và đọc trơn tiếng, cài bảng - Đọc trơn từ khóa, cài bảng - Luyện đọc CN, N, CL. - So sánh uych với uynh - HS đọc thầm, gạch chân từ có vần mới học. - HS luyện đọc cá nhân - HS luyện đọc lại: CN, N, CL - Quan sát - nhận xét - HS viết trên bảng con - HS luyện đọc bài trên bảng - Nhận xét tranh minh họa - HS luyện đọc câu ứng dụng - Luyện đọc lại - HS đọc tên bài luyện nói. - Luyện nói trong nhóm - Luyện nói trước lớp - Đọc sách giáo khoa - HS luyện viết trong vở tập viết: uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch. Tiết 4: Toán $ 90: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu Giúp HS: - Củng cố về đọc, viết, so sánh các số tròn chục. - Bước đầu nhận biết cấu tạo số tròn chục ( 40 gồm 4 chục và 0 đơn vị). II. Đồ dùng dạy học - SGK toán lớp 1 III. Các hoạt động dạy học I. Kiểm tra bài cũ - HS đọc các số tròn chục đã học. - HS so sánh 90...60 60...90 50...50 20...40 II. Bài mới 1. HD hs làm 4 bài tập a. Bài 1: Nối( theo mẫu) - HS làm bài - chữa bài. b. Bài 2: Viết (theo mẫu) - Hd hs làm bài c. Bài 3: Khoanh số bé nhất, số lớn nhất. d. Bài 4: Viết thứ tự bé đến lớn, và ngược lại. - HD hs làm bài III. Củng cố- dặn dò - HS nêu: cách giải bài toán. - hs đọc và làm bài. - HS làm bài. - HS làm bài. Số 40 gồm 4 chục và 0 đvị Số 70 gồm 7 chục và 0 đvị Số 50 gồm 5 chục và 0 đvị Số 80 gồm 8 chục và 0 đv - HS làm bài Số bé nhất: 20 Số lớn nhất: 90 - HS làm bài 20 50 70 80 90 80 60 40 30 10 Thứ năm ngày 24 tháng 2 năm 2011 Tiết 1: Toán $ 91: CỘNG CÁC SỐ TRÒN CHỤC I. Mục tiêu : Bước đầu giúp HS : - Biết cộng các số tròn chục với một số tròn chục trong phạm vi 100. - Tập cộng nhẩm một số tròn chục với một số tròn chục( trong p. vi 100). II. Đồ dùng dạy học : - Các bó, mỗi bó có một chục que tính III. Các hoạt động dạy học : 1. Giới thiệu cộng các số tròn chục (theo cột dọc ) Bước 1 : Hướng dẫn thao tác trên que tính : (như SGK) Bước 2: Hướng dẫn kỹ thuật làm tính cộng : 1. Thực hành Bài 1: Tính Bài 2: Tính nhẩm Bài 3: Giải bài toán Cho Hs: - Đọc đề toán - Nêu tóm tắt, nêu lời giải và phép tính - T, bày bài giải - Đọc bài - nhận xét - Gv nhận xét - KL IV. Củng cố - dặn dò - Luyện tập cộng các số tròn chục - HS thực hiện trên que tính - HS quan sát , nêu lại cách cộng - Nêu yêu cầu - Tự làm bài - đọc bài - Nhận xét - KL - HS tự làm bài - Chữa bài trên bảng 50 + 10 = 60 40 + 30 = 70 20 + 20 = 40 20 + 40 = 60 30 + 50 = 80 70 + 20 = 90 Bài giải Cả hai thùng đựng tất cả số gói bánh là: 20 + 30 = 50 (gói bánh) Đáp số: 50 gói bánh Tiết 2: Thủ công Giáo viên chuyên dạy Tiết 3+4: Học vần Bài 103: ÔN TẬP I.Mục tiêu: - Đọc và viết được các vần đã học trong tuần. Đọc được từ và câu ứng dụng. Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể: Truyện kể mãi không hết II. Đồ dùng dạy học: -Sách Tiếng Việt, bộ ghép chữ Tiếng Việt, tranh minh họa cho từ và câu ứng dụng, tranh luyện nói III. Các hoạt động dạy và học: Tiết 1 1/ Ổn định lớp: 2/ Kiểm tra bài cũ: -Đọc: uynh, uych, huỳnh huỵch, luýnh quýnh -Viết: khuỳnh tay, phụ huynh, uỳnh uỵch 3/ Bài mới: a/ Giới thiệu bài: Ôn vần đã học. b/ Bài mới: *Tranh: Tranh vẽ gì? Cho HS phân tích vần và đọc. *Bảng ôn vần: - Gỡ bảng ôn dọc và ngang - GV đọc. (Hoặc: GV chỉ) - Cho dùng bảng cài để ghép các âm thành vần - Luyện đọc + Hát giữa tiết: Hát theo bảng vừa ôn. *Từ: Trò chơi ghép từ: - Ghép: ủy ban, hòa thuận, luyện tập. - Phân tích, luyện đọc. - GV giải thích nghĩa của từ. -Hát - Đọc cá nhân- lớp. - Viết bảng con (theo tổ) - HS trả lời: cây vain tuế, mùa xuân - Phân tích (1), đọc (3) - HS lên chỉ. (Hoặc: HS đọc): cá nhân- nhóm, lớp. - HS cài, đọc lên - Cá nhân- nhóm, lớp. - Làm việc theo nhóm, lên bảng dán từ vừa ghép. - Phân tích (1), đọc cá nhân- nhóm, lớp. Tiết 2 4/ Luyện tập: a. Luyện đọc: - Đọc bài tiết 1. - Câu ứng dụng: +Gạch dưới tiếng có vần GV yêu cầu b. Kể chuyện: Truyện kể mãi không hết -Treo tranh, cho HS tự kể - Hs k – t: kể 2,3 đoạn câu chuyện. - GV kể lại toàn bộ, giáo dục tư tưởng, đóng kịch. - Cho Hs đọc SGK c. Luyện viết: ủy ban, hòa thuận, luyện tập (chú ý khoảng cách) IV. Củng cố, dặn dò: -Trò chơi hái quả, về nhà tập kể lại cho ba mẹ nghe câu chuyện vừa được nghe. -Về nhà nhớ ôn bài. - Cá nhân (1,2), nhóm, lớp - HS gạch và đọc - Viết bảng con - HS thảo luận rồi lên kể (1 tranh), lớp nhận xét. - HS lên đóng kịch. Thứ sáu ngày 25 tháng 2 năm 2011 Tiết 1:Tập viết Tuần 22: hoà bình, hí hoáy, khỏe khoắn,... I. Mục tiêu : - Giúp HS viết đúng quy trình, hình dáng, kích thước, cỡ chữ các từ có trong bài . - Luyện cho HS kỹ năng viết đúng , đẹp, rèn luyện tính cẩn thận , tỉ mỉ. II. Các hoạt động dạy học : A .KTBC: - Kiểm tra vở tập viết B. Bài mới : 1. Giới thiệu bài : 2. Hướng dẫn viết : - GV hướng dẫn HS quan sát - nhận xét : hoà bình - Chữ ghi từ : hoà bình gồm mấy chữ ghép lại ? đó là những chữ nào ? - Độ cao của các con chữ ? vị trí của dấu thanh ? - Khoảng cách giữa các chữ và các con chữ ? - GV viết mẫu - Hướng dẫn quan sát - nhận xét chữ: hí hoáy, khỏe khoắn ...( tương tự ) 3. Hướng dẫn viết vở tập viết - Theo dõi, nhắc nhở 4. Chấm bài - nhận xét 5. Củng cố - dặn dò : - Luyện viết bài ở nhà - HS đọc toàn bài * Nhận xét chữ ghi từ: hoàbình - Gồm 2 chữ ghép lại đó là chữ hoà và chữ bình - Con chữ h, b cao 5 li, các con chữ khác cao 2 li... - Khoảng cách giữa các chữ là một con chữ o, khoảng cách giữa các con chữ trong một chữ là nửa con chữ o. - HS quan sát - HS viết bảng con - Nêu yêu cầu bài viết - Nêu tư thế ngồi viết - Viết bài Tiết 1:Tập viết Tuần 21: tàu thủy, giấy pơ - luya, tuần lễ, . .. I. Mục tiêu : - Giúp HS viết đúng quy trình, hình dáng, kích thước, cỡ chữ các từ có trong bài . - Luyện cho HS kỹ năng viết đúng , đẹp, rèn luyện tính cẩn thận , tỉ mỉ. II. Các hoạt động dạy học : A .KTBC: - Kiểm tra vở tập viết B. Bài mới : 1. Giới thiệu bài : 2. Hướng dẫn viết : - GV hướng dẫn HS quan sát - nhận xét : tàu thủy - Chữ ghi từ : tàu thủy gồm mấy chữ ghép lại ?đó là những chữ nào ? - Độ cao của các con chữ ? vị trí của dấu thanh ? - Khoảng cách giữa các chữ và các con chữ ? - GV viết mẫu - Hướng dẫn quan sát - nhận xét chữ: giấy pơ - luya...( tương tự ) - Lưu ý: dấu gạch gang 3. Hướng dẫn viết vở tập viết - Theo dõi, nhắc nhở 4. Chấm bài - nhận xét 5. Củng cố - dặn dò : - Luyện viết bài ở nhà - Dặn dò - HS đọc toàn bài * Nhận xét chữ ghi từ: tàu thủy - Gồm 2 chữ ghép lại đó là chữ tàu và chữ thủy - Con chữ h cao 5 li, Con chữ y dài 5 li, con chữ t cao 3 li, các con chữ khác cao 2 li , dấu huyền trên ê, dấu hỏi trên y - Khoảng cách giữa các chữ là một con chữ o, khoảng cách giữa các con chữ trong một chữ là nửa con chữ o. - HS quan sát - HS viết bảng con - Nêu yêu cầu bài viết - Nêu tư thế ngồi viết - Viết bài Tiết 3: Tự nhiên và xã hội Giáo viên bộ môn dạy Tiết 4:Toán $93: TRỪ CÁC SỐ TRÒN CHỤC I. Mục tiêu : Bước đầu giúp HS : - Biết trừ các số tròn chục với một số tròn chục trong phạm vi 100. - Tập trừ nhẩm một số tròn chục với một số tròn chục . - Củng cố về giải toán . II. Đồ dùng dạy học : - Các bó, mỗi bó có một chục que tính III. Các hoạt động dạy học : 1 Giới thiệu trừ các số tròn chục (theo cột dọc ) Bước 1 : Hướng dẫn thao tác trên que tính : (như SGK) Bước 2: Hướng dẫn kỹ thuật làm tính trừ : 1. Thực hành : Bài 1: Tính Bài 2: Tính nhẩm Bài 3: Giải bài toán Cho Hs: - Đọc đề toán - Nêu tóm tắt, nêu lời giải và phép tính - Trình bày bài giải - Đọc bài - nhận xét - Nhận xét - KL Bài 4: > < = ? Hs k – g IV. Củng cố - dặn dò : - Luyện tập trừ các số tròn chục - HS thực hiện trên que tính - HS quan sát , nêu lại cách trừ - Nêu yêu cầu - Tự làm bài - Nhận xét - KL - HS tự làm bài - Chữa bài trên bảng 40 – 30 = 10 80 – 40 = 40 70 – 20 = 50 90 – 60 = 30 90 – 10 = 80 50 – 50 = 0 - HS tự làm bài - Chữa bài - nhận xét Bài giải Số kẹo An có tất cả là: 30 + 10 = 40 (cái ) Đáp số: 40 cái kẹo - Hs làm bài, chữa bài

File đính kèm:

  • doctuan 24.doc
Giáo án liên quan