- Đọc trôi chảy, lưu loát toàn bài. Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài.
- Biết đọc phân biệt giọng người kể với giọng các nhân vật (Ngựa, Sói).
- Hiểu các từ ngữ khó: khoan thai, phát hiện, bình tĩnh, làm phúc, .
- Hiểu nội dung chuyện: Sói gian ngoan bày mưu kế định lừa ngựa để ăn thịt, không ngờ bị Ngựa thông minh dùng mẹo trị lại.
36 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1468 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Tuần 23 Lớp 2, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hảo luận nhóm đôi.
- Một số nhóm lên bảng trình bày, nhóm khác nhận xét.
- HS đọc yêu cầu bài tập.
- HS làm bài vào vở.
- Một số HS đọc bài viết của mình.
Thứ sáu ngày 21 tháng 2 năm 2014
TOÁN
TIẾT 115: TÌM MỘT THỪA SỐ CỦA PHÉP NHÂN
I. Mục tiêu
- HS biết cách tìm một thừa số khi biết tích và thừa số còn lại của phép nhân.
- Biết cách trình bày bài toán dạng tìm x. Biết giải bài toán có 1 phép tính chia.
- Rèn KN tính toán cho HS.
- GD HS chăm học toán.
II. Thiết bị dạy học
- GV: 3 tấm bìa, mỗi tấm có gắn 2 chấm tròn. Thẻ ghi sẵn: Thừa số - Thừa số - Tích.
- HS: SGK
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
- GV nêu yêu cầu: Tính và nêu tên gọi thành phần của phép tính.
3 × 3 = 4 × 5 =
5 × 6 = 2 × 7 =
- GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài
- GV nêu mục đích, yêu cầu.
3.2. Hướng dẫn tìm một thừa số của phép nhân.
- Gắn 3 tấm bìa, mỗi tấm có 2 chấm tròn. Hỏi có tất cả bao nhiêu chấm tròn?
- Hỏi: Nêu phép tính để tìm được số chấm tròn?
- Nêu tên gọi các thành phần của phép tính trên? (GV gắn thẻ từ)
- Yêu cầu HS: dựa vào phép tính nhân trên, lập phép chia tương ứng?
- Vậy nếu lấy tích chia cho một thừa số thì sẽ được thừa số kia.
- Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm ntn?
* Hướng dẫn tìm thừa số chưa biết:
- Ghi bảng: x × 2 = 8
- x là gì trong phép nhân?
- Muốn tìm thừa số x ta làm ntn?
- Vậy x bằng mấy?
* Tương tự với phép tính 3 × x = 15
- Muốn tìm một thừa số trong phép nhân ta làm ntn?
3.3. Luyện tập
Bài 1:
- Gọi HS đọc đề bài.
- HD HS làm bài:
+ Từ một phép nhận ta có thể thành lập được bao nhiêu phép chia?
+ Nêu cách làm.
- Yêu cầu HS làm miệng.
- Nhận xét, cho điểm.
Bài 2:
- Hỏi: Bài toán yêu cầu gì?
- GV hướng dẫn mẫu:
+ x là gì trong phép tính của bài.
+ Muốn tìm 1 thừa số ta làm thế nào?
- Yêu cầu HS làm bài vào bảng con.
- GV nhận xét, chốt ý đúng.
Bài 3: Tìm y
- Gọi HS đọc đề bài.
- HD tương tự như bài tập 2.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
- Chấm bài, nhận xét.
Bài 4: Bài toán
- Cho HS đọc yêu cầu bài tập.
- HD HS tìm hiểu bài:
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán hỏi gì?
+ Muốn biết có bao nhiêu bàn ta làm thế nào?
- Yêu cầu HS làm bài vào nháp.
- GV nhận xét, chữa bài.
4. Hoạt động nối tiếp:
+ Củng cố:
- Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm ntn?
- Tổng kết, nhận xét giờ.
- HS hát.
- 2 HS lên bảng làm bài.
- Cả lớp làm bài ra nháp.
- Có 6 chấm tròn.
- 2 × 3 = 6
- HS nêu: 2 là thừa số, 3 là thừa số, 6 là tích.
- HS thành lập phép chia:
6: 2 = 3; 6: 3 = 2
- Ta lấy tích chia cho thừa số kia.
- HS đọc x × 2 = 8
- x là thừa số.
- Ta lấy tích (8) chia chia cho thừa số còn lại (2).
- Ta lấy tích chia cho thừa số đã biết.
+ Tính nhẩm.
+ Từ một phép nhận ta có thể thành lập được 2 phép chia.
+ Lấy tích chia cho một thừa số sẽ được kết quả là thừa số kia.
- HS nối tiếp nhau nêu kết quả.
- Tìm x (theo mẫu):
+ x là thừa số chưa biết trong phép nhân.
+ Ta lấy tích chia cho thừa số kia.
- HS làm bảng con.
x × 3 = 12 3 × x = 21
x = 12 : 3 x = 21 : 3
x = 4 x = 7
- HS đọc đề bài.
- HS làm bài vào vở.
- 3 HS lên bảng chữa bài.
- HS nhận xét.
- HS đọc đề bài.
- HS trả lời.
- HS làm bài vào nháp.
- 1 HS lên bảng chữa bài.
- HS nhận xét.
- Muốn tìm một thừa số, ta lấy tích chia cho thừa số kia.
TẬP LÀM VĂN
TIẾT 207: ĐÁP LỜI KHẲNG ĐỊNH. VIẾT NỘI QUY
I. Mục tiêu
- Rèn kĩ năng nghe, nói. Biết đáp lại lời khẳng định phù hợp với tình huống giao tiếp, thể hiện thái độ lịch sự.
- Rèn kĩ năng viết: biết viết lại một vài điều trong nội quy của trường.
II. Thiết bị dạy học
- GV: Nội quy nhà trường, bảng phụ ghi BT2, tranh ảnh hươu sao, con báo.
- HS: SGK
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
- GV tạo ra hai tình huống cần đáp lại lời xin lỗi. Yêu cầu 1 cặp lên bảng thực hành.
- GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài
- GV nêu mục đích, yêu cầu.
3.2. HD làm bài tập:
Bài tập 1: (Giảm tải)
Bài tập 2: (Giảm tải)
Bài tập 3:
- Cho HS đọc yêu cầu bài tập.
- GV treo bảng phụ nội quy trường, yêu cầu HS đọc bản nội quy.
- HD tìm hiểu bản nội quy:
+ Bản nội quy tên là gì?
+ Nó gồm mấy điều?
- HD HS chọn và trình bày vào vở 2, 3 điều trong bản nội quy.
- Tổ chức cho HS đọc bài của mình. Giải thích vì sao lại chọn chép những điều đó.
- GV nhận xét.
- GV kiểm tra, chấm vở một số bài.
4. Hoạt động nối tiếp:
- GV nhận xét tiết học.
- Tuyên dương những em học tích cực.
- HS hát.
- 1 cặp HS thực hành nói lời xin lỗi và lời đáp.
+ Đọc và chép lại từ 2 đến 3 điều trong nội quy của trường em.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh đọc thành tiếng bản nội quy.
- HS trả lời.
- HS tự chọn và chép vào vở 2, 3 điều trong bản nội quy
- 5, 6 HS đọc bài làm của mình và giải thích.
TOÁN (+)
TIẾT 69: ÔN LUYỆN CÁC KIẾN THỨC TRONG TUẦN
I. Mục tiêu
- Kiểm tra về bảng chia đã học.
- Phép chia, tên gọi thành phần và kết quả của phép chia, mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia.
- Giải toán có lời văn.
- Ôn tập về một phần hai, một phần ba,...
- Rèn KN tính toán nhanh chính xác.
- GD HS ham học toán.
II. Thiết bị dạy học
- GV: Bảng phụ bài tập, đề kiểm tra
- HS: vở luyện.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra.
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài
- GV nêu mục đích, yêu cầu.
3.2. Hoạt động 1: HD luyện tập
Bài 1: Số?
- GV treo bảng phụ:
Số bị chia
24
18
12
27
15
9
Số chia
3
3
3
3
3
3
Thương
- HD HS làm bài:
+ Số cần điền là gì?
+ Muốn tìm thương ta làm thế nào?
- Yêu cầu HS làm nháp.
- GV nhận xét, điền vào bảng phụ.
Bài 2: Tìm x
a) 3 × x = 9 b) x × 2 = 18
c) x × 3 = 15 d) 2 × x = 16
- HD HS làm bài tập.
- Muốn tìm một thừa số ta làm như thế nào?
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
- GV nhận xét.
3.3. Hoạt động 2: Kiểm tra trắc nghiệm
- Giáo viên phát đề cho HS làm.
- Thu chấm bài.
3.4. Hoạt động 3: Chữa bài
- GV nêu từng câu cho HS nêu kết quả.
- GV chốt ý đúng.
4. Hoạt động nối tiếp:
- Nhận xét giờ học.
- Tuyên dương những em làm bài tốt.
- HS hát.
- Đọc yêu cầu bài tập.
+ Số cần điền là thương.
+ Ta lấy số bị chia chia cho số chia.
- HS làm nháp.
- HS nối tiếp nhau nêu kết quả.
- Đọc yêu cầu bài tập.
- Muốn tìm một thừa số ta lấy tích chia cho thừa số kia.
- HS làm vào vở.
- 2 HS làm bảng lớp.
- HS khác nhận xét.
TIẾNG VIỆT
TIẾT 115: ÔN LUYỆN CÁC KIẾN THỨC TRONG TUẦN
I. Mục tiêu
- Kiểm tra các kiến thức đã học: Tập đọc, chính tả, tập làm văn. Luyện từ và câu: Từ ngữ về muông thú, đặt và trả lời câu hỏi như thế nào? Cách viết nội quy.
- Rèn kĩ năng đọc hiểu, viết câu đúng chính tả.
- Giáo dục HS có ý thức học.
II. Thiết bị dạy học
- GV: Bảng phụ, đề kiểm tra.
- HS: SGK
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra.
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài
- GV nêu mục đích, yêu cầu.
3.2. Hoạt động 1: HD luyện tập
Bài 1:
- Yêu cầu HS hoàn thành bài tập 2 phân môn Tập làm văn trong VBT.
- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu.
- Chấm vở, nhận xét bài của học sinh.
Bài 2:
GV cho HS ôn lại các bài tập đọc đã học trong tuần. Gợi cho HS nhớ lại nội dung:
- Trong câu chuyện: Bác sĩ sói
+ Sói làm gì để lừa Ngựa?
+ Ngựa đã bình tĩnh giả đau như thế nào?
+ Hãy tả lại cảnh Sói bị Ngựa đá.
- Trong bài tập đọc: Nội quy Đảo Khỉ
+ Nội quy Đảo Khỉ có mấy điều?
+ Em hiểu những quy định đó như thế nào?
- GV nhận xét.
3.3. Hoạt động 2: Kiểm tra trắc nghiệm
- Giáo viên phát đề cho HS làm.
- Thu chấm bài.
3.4. Hoạt động 3: Chữa bài
- GV nêu từng câu cho HS nêu kết quả.
- GV chốt ý đúng.
4. Hoạt động nối tiếp:
- Nhận xét giờ học.
- Tuyên dương những em làm bài tốt.
- HS hát.
- HS làm bài vào vở bài tập.
- HS luyện đọc 2 bài tập đọc với nhiều hình thức (đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh).
- Thảo luận nhóm đôi trả lời các câu hỏi GV đưa ra.
- HS khác nhận xét.
- HS tự làm bài trên giấy.
- HS chữa bài.
HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ
SINH HOẠT LỚP.
KĨ NĂNG TỰ TIN (BÀI TẬP 2)
I. Mục tiêu
- HS thấy được những ưu khuyết điểm của mình và kết quả học tập của mình trong tuần vừa qua.
- HS có ý thức vươn lên trong học tập và rèn luyện.
- GDKNS: kĩ năng tự tin khi đứng trước đám đông, tự tin làm những việc mình có khả năng làm được.
II. Thiết bị dạy học
- GV: bảng phụ
- HS: bài tập thực hành kĩ năng sống
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Ổn định lớp:
2. Nội dung:
* Các tổ trưởng nhận xét tổ mình trong tuần vừa qua.
* Lớp trưởng nhận xét chung.
* GV nhận xét chung
+ Ưu điểm:
- HS đi học đều, đúng giờ.
- Đa số HS chuẩn bị tương đối đầy đủ đồ dùng học tập.
- Thực hiện tốt hoạt động giữa giờ.
- Có ý thức xây dựng đôi bạn cùng tiến.
+ Tồn tại:
- Còn có hiện tượng nói chuyện riêng, ăn quà.
- Còn nhiều em chưa chăm học, không biết giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
* HS bổ sung ý kiến.
* Phương hướng tuần sau:
- Duy trì tốt nề nếp lớp.
- Tiếp tục duy trì đôi bạn cùng tiến.
- Đẩy mạnh phong trào học tập. Thực hiện tốt quy định chung.
- Khắc phục các tồn tại nêu trên.
3. Giáo dục kĩ năng sống: Kĩ năng tự tin. (Bài tập 2)
- Gọi HS đọc đề bài.
- GV treo các phát biểu lên bảng.
- Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm đôi hoàn thành bài tập.
- GV cùng HS nhận xét.
Kết luận: Chúng ta cần tự tin trong giao tiếp.
4. Vui văn nghệ:
- Cho HS vui văn nghệ.
- HS hát.
- Các tổ trưởng và lớp trưởng lên điều hành.
- HS lắng nghe.
- HS bổ sung ý kiến.
- Hãy đánh dấu X vào o trước những biểu hiện tự tin trong giao tiếp với người khác.
- HS thảo luận nhóm đôi.
- Đại diện một số nhóm trình bày.
o Nói ấp úng, lí nhí.
o Mắt không dám nhìn vào người nghe.
S Nét mặt, cử chỉ tự nhiên.
S Biết sử dụng cử chỉ, điệu bộ phù hợp để hỗ trợ cho lời nói.
S Chủ động đăt câu hỏi cho người khác.
S Bình tĩnh trả lời câu hỏi của người khác.
o Bắt nạt bạn yếu hơn mình.
...........
- Các nhóm khác nhận xét.
- Quản ca điều khiển.
File đính kèm:
- giao an lop 2 tuan 23(1).doc