Giáo án tuần 20 môn Tiếng việt lớp 1

Học vần : Bài 81 ach

I/ Mục tiêu :

 - Đọc được : ach, cuốn sách; từ và đoạn thơ ứng dụng

 - Viết được : ach, cuốn sách

 - Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : Giữ gìn sách vở

 II/ Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ từ khoá , câu ứng dụng và phần luyện nói

III/ Các hoạt động dạy học

 

doc16 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1237 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án tuần 20 môn Tiếng việt lớp 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy: Học vần : Bài 81 ach I/ Mục tiêu : - Đọc được : ach, cuốn sách; từ và đoạn thơ ứng dụng - Viết được : ach, cuốn sách - Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : Giữ gìn sách vở II/ Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ từ khoá , câu ứng dụng và phần luyện nói III/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ : - Đọc thẻ từ - Đọc bài SGK - Viết bảng con 2. Bài mới : Tiết 1: Hoạt động 1: Dạy vần ach - Phân tích vần : ach - Ghép vần : ach - Ghép tiếng : sách - Phân tích tiếng: sách - Giới thiệu tranh, rút ra từ khoá: cuốn sách Hoạt động 2: Đọc từ ứng dụng viên gạch, sạch sẽ, kênh rạch, cây bạch đàn Tiết 2: Hoạt động 1: Luyện đọc - Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng Hoạt động 2: Luyện viết - Hướng dẫn tập viết bài Hoạt động 3: Luyện nói +Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ? +Em đã làm gì để giữ gìn sách vở ? 3. Củng cố, dặn dò : - Hướng dẫn đọc bài SGK - Trò chơi: Tìm tiếng mới -HS đọc: xem xiếc, rước đèn, thước kẻ, công việc - HS đọc bài SGK ( bài 80 ) - HS viết bảng con: thước kẻ, cá diếc - âm a đứng trước, âm ch đứng sau - ghép: ach Đánh vần , đọc trơn - ghép tiếng : sách - âm s đứng trước,vần ach đứng sau, dấu sắc trên đầu âm a - đánh vần, đọc trơn tiếng : sách - đọc trơn : cuốn sách - Đọc lại bài trên bảng -Viết BC: ach, cuốn sách - nhẩm tìm tiếng có vần ach - Luyện đọc tiếng , từ - Đọc lại toàn bài trên bảng - HS đọc lại bài tiết 1 - Nhẩm thầm tìm tiếng có vần ach - Luyện đọc tiếng, từ, câu - HS tập viết bài vào vở tập viết + Các bạn bao sách vở +HS tự trả lời - HS đọc bài SGK - HS tìm tiếng có vần ach Ngày dạy: Học vần : Bài 82 ich êch I/ Mục tiêu : - Đọc được : ich, êch, tờ lịch, con ếch; từ và đoạn thơ ứng dụng - Viết được : ich, êch, tờ lịch, con ếch - Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : Chúng em đi du lịch II/ Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ từ khoá , câu ứng dụng và phần luyện nói III/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ : - Đọc thẻ từ - Đọc bài SGK - Viết bảng con 2. Bài mới : Tiết 1: Hoạt động 1: Dạy vần ich - Phân tích vần : ich - Ghép vần : ich - Ghép tiếng : lịch - Phân tích tiếng: lịch - Giới thiệu tranh, rút ra từ khoá: tờ lịch Hoạt động 2: Dạy vần êch(Quy trình tương tự) - So sánh : ich, êch - Hướng dẫn viết Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng vở kịch, vui thích, mũi hếch, chênh chếch Tiết 2: Hoạt động 1: Luyện đọc - Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng GDMT:Để bảo vệ các loài chim có ích em phải làm gì ? - Hướng dẫn đọc bài SGK Hoạt động 2: Luyện viết - Hướng dẫn tập viết bài Hoạt động 3: Luyện nói +Tranh vẽ gì ? +Khi đi du lịch các em thường mang những gì ? 3. Củng cố, dặn dò : - Trò chơi: Tìm tiếng mới -HS đọc: ach, cuốn sách, sạch sẽ, viên gạch - HS đọc bài SGK ( bài 81 ) - HS viết bảng con : sạch sẽ, cuốn sách - âm i đứng trước, âm ch đứng sau - ghép: ich Đánh vần , đọc trơn - ghép tiếng : lịch - âm l đứng trước,vần ich đứng sau, dấu nặng dưới âm i - đánh vần, đọc trơn tiếng : lịch - đọc trơn : tờ lịch - Đọc lại bài trên bảng +Giống: đều có âm ch cuối vần +Khác: ich có i đầu vần , êch có ê đầu vần -Viết BC: ich, êch, tờ lịch, con ếch - nhẩm tìm tiếng có vần ich, êch - Luyện đọc tiếng , từ - Đọc lại toàn bài trên bảng - HS đọc lại bài tiết 1 - Nhẩm thầm tìm tiếng có vần ich, êch - Luyện đọc tiếng, từ, câu + Em không bắt chim non, không phá tổ chim - Luyện đọc bài SGK - HS tập viết bài vào vở tập viết +Các bạn đi du lịch +HS tự trả lời - HS tìm tiếng có vần ich, êch Ngày dạy: Học vần : Bài 83 Ôn tập I/ Mục tiêu - Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 77 đến bài 83 - Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 77 đến bài 83 - Nghe, hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Anh chàng ngốc và con ngỗng II/ Đồ dùng dạy học - Tranh minh hoạ câu ứng dụng và tranh truyện kể III/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ: - Đọc thẻ từ - Đọc bài SGK - Viết bảng con 2.Bài mới: Tiết 1: Hoạt động 1: Ôn các vần vừa học - GV đính bảng ôn lên bảng - GV chỉ các âm trên bảng ôn - GV đọc các âm Hoạt động 2: Ghép âm thành vần Hoạt động 3 : Đọc từ ngữ ứng dụng thác nước, chúc mừng, ích lợi - GV hướng dẫn viết Tiết 2: Hoạt động 1: Luyện đọc - Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng - Hướng dẫn đọc bài SGK Hoạt động 2: Luyện viết - Hướng dẫn tập viết bài Hoạt động 3: Kể chuyện - GV kể chuyện lần 1 - GV kể lần 2 kết hợp tranh - H. dẫn HS kể - Ý nghĩa câu chuyện :Nhờ sống tốt bụng , Ngốc đã gặp điều tốt đẹp, được lấy cô công chúa làm vợ 3. Củng cố , dặn dò: - Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe - Đọc: vui thích, tờ lịch, chênh chếch - Đọc bài SGK ( bài 82 ) - Viết bảng con : tờ lịch, vui thích - HS đọc : ă, â, ô, ơ,c, ch ... - HS lên chỉ vào bảng ôn - HS ghép chữ ở cột dọc với dòng ngang và đọc lên : ăc, âc, oc, ôc, ...ach, êch, ich - Luyện đọc tiếng , từ - HS viết bảng con : thác nước, ích lợi - HS đọc lại bài tiết 1 - Luyện đọc từng dòng thơ - Luyện đọc bài SGK - HS tập viết bài vào vở tập viết - HS thảo luận những ý chính của câu chuyện và kể lại theo từng tranh - 4 em kể nối tiếp Ngày dạy: Học vần : Bài 84 op ap I/ Mục tiêu : - Đọc được : op, ap, họp nhóm, múa sạp; từ và đoạn thơ ứng dụng - Viết được : op, ap, họp nhóm, múa sạp - Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề :Tháp chuông, chóp núi II/ Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ từ khoá , câu ứng dụng và phần luyện nói III/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ : - Đọc thẻ từ - Đọc bài SGK - Viết bảng con 2. Bài mới : Tiết 1: Hoạt động 1: Dạy vần op - Phân tích vần : op - Ghép vần : op - Ghép tiếng : họp - Phân tích tiếng: họp - Giới thiệu tranh, rút ra từ khoá: họp nhóm Hoạt động 2: Dạy vần ap(Quy trình tương tự) - So sánh : op, ap - Hướng dẫn viết Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng con cọp, đóng góp, giấy nháp, xe đạp Tiết 2: Hoạt động 1: Luyện đọc - Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng - Hướng dẫn đọc bài SGK Hoạt động 2: Luyện viết - Hướng dẫn tập viết bài Hoạt động 3: Luyện nói +Tranh vẽ gì ? +Tháp chuông, ngọn cây, chóp núi có đặc điểm gì chung ? 3. Củng cố, dặn dò : - Đọc bài SGK - Trò chơi: Tìm tiếng mới -HS đọc: chúc mừng, thác nước, ích lợi - HS đọc bài SGK ( bài 83) - HS viết bảng con : ích lợi, thác nước - âm o đứng trước, âm p đứng sau - ghép: op Đánh vần , đọc trơn - ghép tiếng : họp - âm h đứng trước,vần op đứng sau, dấu nặng dưới âm o - đánh vần, đọc trơn tiếng : họp - đọc trơn : họp nhóm - Đọc lại bài trên bảng +Giống: đều có âm p cuối vần +Khác: op có o đầu vần , ap có a đầu vần -Viết BC: op, ap, họp nhóm, múa sạp - nhẩm tìm tiếng có vần op, ap - Luyện đọc tiếng , từ - Đọc lại toàn bài trên bảng - HS đọc lại bài tiết 1 - Nhẩm thầm tìm tiếng có vần ich, êch - Luyện đọc tiếng, từ, câu - Luyện đọc bài SGK - HS tập viết bài vào vở tập viết + Tranh vẽ chóp núi, tháp chuông ... +Cùng nằm vị trí cao nhất - HS đọc bài SGK - HS tìm tiếng có vần op, ap Ngày dạy: Học vần : Bài 85 ăp âp I/ Mục tiêu : - Đọc được : ăp, âp, cải bắp, cá mập; từ và đoạn thơ ứng dụng - Viết được: ăp, âp, cải bắp, cá mập - Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : Trong cặp sách của em II/ Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ từ khoá , câu ứng dụng và phần luyện nói III/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ : - Đọc thẻ từ - Đọc bài SGK - Viết bảng con 2. Bài mới : Tiết 1: Hoạt động 1: Dạy vần ăp - Phân tích vần : ăp - Ghép vần : ăp - Ghép tiếng : bắp - Phân tích tiếng: bắp - Giới thiệu tranh, rút ra từ khoá: cải bắp Hoạt động 2: Dạy vần âp(Quy trình tương tự) - So sánh : ăp, âp - Hướng dẫn viết Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng gặp gỡ, ngăn nắp, tập múa, bập bênh Tiết 2: Hoạt động 1: Luyện đọc - Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng - Hướng dẫn đọc bài SGK Hoạt động 2: Luyện viết - Hướng dẫn tập viết bài Hoạt động 3: Luyện nói +Tranh vẽ gì ? + Trong cặp sách của em có những gì ? +Khi sử dụng chúng em chú ý điều gì ? 3. Củng cố, dặn dò : - Trò chơi: Tìm tiếng mới -HS đọc: op, ap, con cọp, xe đạp, giấy nháp - HS đọc bài SGK ( bài 84 ) - HS viết bảng con : con cọp, xe đạp - âm ă đứng trước, âm p đứng sau - ghép: ăp Đánh vần , đọc trơn - ghép tiếng : bắp - âm b đứng trước,vần ăp đứng sau, dấu sắc trên đầu âm ă - đánh vần, đọc trơn tiếng : bắp - đọc trơn : cải bắp - Đọc lại bài trên bảng +Giống: đều có âm p cuối vần +Khác: ăp có ă đầu vần , âp có â đầu vần -Viết BC: ăp, âp, cải bắp, cá mập - nhẩm tìm tiếng có vần ăp, âp - Luyện đọc tiếng , từ - Đọc lại toàn bài trên bảng - HS đọc lại bài tiết 1 - Nhẩm thầm tìm tiếng có vần ăp, âp - Luyện đọc tiếng, từ, câu - Luyện đọc bài SGK - HS tập viết bài vào vở tập viết + Tranh vẽ sách vở, đồ dùng học tập ... +Có sách vở, đồ dùng học tập +Giữ gìn cẩn thận để dùng bền lâu - HS tìm tiếng có vần ăp, âp

File đính kèm:

  • docTUAN 20.doc
Giáo án liên quan