BÀI:
Tiết 1
I. Mục tiêu:
- Nhận biết được dấu hỏi và thanh hỏi, dấu nặng và thanh nặng
- Ghép được các tiếng bẻ, bẹ.Đọc được bẻ ,bẹ.Trả lời 2 – 3 câu hỏi đơn giản về bức tranh trong SGK.
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học.
II. Đồ dùng:
- Bộ ghép chữ
- Tranh minh họa các tiếng: giỏ, khỉ, thỏ, mỏ, vẹt, cọ, cụ, nụ.
- Tranh minh họa phần luyện nói: bẻ, cổ áo, bẻ bánh đa, bẻ ngô.
32 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1540 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án tuần 2 lớp 1, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ạt động dạy Hoạt động học
1. Ổn định:
2. Bài cũ: Các số 1, 2, 3
- Gọi 2 hs lên bảng lớp viết số 1, 2, 3
- GV nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới:
Giới thiệu bài:
Luyện tập:
Bài 1:
- Bài toán yêu cầu gì?
- Yêu cầu đếm số lượng bao nhiêu rồi viết số vào ô trống.
- Theo dõi hs làm, giúp đỡ hs yếu.
- Gọi hs sửa bài: 2 HV viết 2, 3 HTG viết 3.
- GV nhận xét
Bài 2:
- Bài toán yêu cầu gì?
- Yêu cầu viết số theo thứ tự xuôi và ngược.
- Gọi hs đứng lên đọc xuôi, ngược.
4. Củng cố
Toán học bài gì
Đọc các số 1,2,3 và đọc ngược lại 3,2,1
5. Dặn dò:
Xem bài và chuẩn bị bài sau
Hát
Cả lớp viết bảng
Điền số vào ô trống
Cả lớp làm vào sách giáo khoa
Điền số vào ô trống
Cả lớp làm
Luyện tập
Thứ sáu, ngày 31 tháng 8 năm 2012
MÔN: TẬP VIẾT
BÀI: TÔ CÁC NÉT CƠ BẢN
I. Mục tiêu:
Hs viết được các nét cơ bản.
Rèn hs viết đúng, đẹp, lia phấn.
Biết giữ vở sạch đẹp
II. Đồ dùng:
Nét chữ mẫu, tập viết, kẻ khung.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Ổn định:
2. Bài cũ:
- Kiểm tra dụng cụ của hs.
3. Bài mới:
Giới thiệu bài:
Tập viết :Các nét cơ bản
Hoạt động 1: Giới thiệu.
- Đính mẫu:Nét ngang _
- GV tô mẫu, nói: Nét ngang viết nằm ngang từ trái sang phải.
- GV viết lần 1 vào khung : điểm đặt phấn ở giữa dòng kẻ, từ trái sang phải.
- GV viết lần 2 vào dòng kẻ
Hoạt động 2: HS viết bảng con.
- Gọi 1 hs viết bảng lớp.
Hoạt động 1: Giới thiệu.
- Đính mẫu:Nét thẳng
- GV tô mẫu, nói: Nét thẳng cao 1 dòng kẻ.
- GV viết lần 1 vào khung : điểm đặt phấn ngay đường kẻ ngang trên, viết thẳng đến đường kẻ ngang giữa. Điểm dừng phấn ngay đường kẻ giữa.
- GV viết lần 2 vào dòng kẻ.
Hoạt động 2: HS viết bảng con.
- Gọi 1 hs viết bảng lớp.
Hoạt động 1: Giới thiệu :Nét xiên trái \
- Đính mẫu nét xiên trái \
- GV tô mẫu, nói: Nét xiên trái cao 1 dòng kẻ.
- GV viết lần 1 vào khung : điểm đặt phấn ngay đường kẻ giữa, viết nét xiên từ trái sang phải, điểm dừng phấn ngay đường kẻ dưới.
- GV viết lần 2 vào dòng kẻ
Hoạt động 2: HS viết bảng con.
- Gọi 1 hs viết bảng lớp.
Hoạt động 1: Giới thiệu :Nét xiên phải
- Đính mẫu /
- GV tô mẫu, nói: Nét xiên trái cao 1 dòng kẻ.
- GV viết lần 1 vào khung : điểm đặt phấn ngay đường kẻ giữa, viết xiên về bên phải, điểm dừng phấn ngay đường kẻ dưới.
- GV viết lần 2 vào dòng kẻ
Hoạt động 2: HS viết bảng con.
- Gọi 1 hs viết bảng lớp.
Hoạt động 1: Giới thiệu:Nét móc ngược
- Đính mẫu
- GV tô mẫu, nói: Nét móc phải viết cao 1 dòng kẻ.
- GV viết lần 1 vào khung : điểm đặt phấn ngay đường kẻ giữa, viết thẳng gần đến đường kẻ dưới uốn lượn sang phải, điểm dừng phấn cao hơn đường kẻ dưới.
- GV viết lần 2 vào dòng kẻ
Hoạt động 2: HS viết bảng con.
- Gọi 1 hs viết bảng lớp
Hoạt động 1: Giới thiệu :Nét móc xuôi
- Đính mẫu.
- GV tô mẫu, nói: Đây là nét móc xuôi, viết cao 1 dòng kẻ.
- GV viết lần 1 vào khung : điểm đặt phấn thấp đường kẻ giữa, viết nét lượn cong từ bên trái xuống gần đến đường kẻ dưới
- GV viết lần 2 vào
Hoạt động 2: HS viết bảng con.
- Gọi 1 hs viết bảng lớp.
Hoạt động 1: Giới thiệu:Nét móc hai đầu
- Đính mẫu.
- GV tô mẫu, nói: Đây là nét móc 2 đầu.
- GV viết lần 1 vào khung : điểm đặt phấn thấp hơn đường kẻ giữa, viết lượn cong sang phải viết gần đến đường kẻ dưới viết lượn cong lên, điểm dừng phấn cao hơn đường kẻ dưới.
- GV viết lần 2 vào dòng kẻ
Hoạt động 2: HS viết bảng con.
- Gọi 1 hs viết bảng lớp
Hoạt động 1: Giới thiệu :Nét cong hở phải c
- Đính mẫu:c
- GV tô mẫu, nói: Đây là nét cong hở phải, viết cao 1 dòng kẻ.
- GV viết lần 1 vào khung : điểm đặt phấn thấp hơn đường kẻ dưới, viết nét cong từ phải sang trái, dừng phấn cao hơn đường kẻ dưới.
- GV viết lần 2 vào dòng kẻ
Hoạt động 2: HS viết bảng con.
- Gọi 1 hs viết bảng lớp.
Hoạt động 1: Giới thiệu:Nét cong hở trái
- Đính mẫu.
- GV tô mẫu, nói: Đây là nét cong hở trái, viết cao 1 dòng kẻ.
- GV viết lần 1 vào khung : điểm đặt phấn thấp hơn đường kẻ giữa, viết nét cong từ trái sang phải, điểm dừng phấn cao hơn đường kẻ dưới.
- GV viết lần 2 vào dòng kẻ
Hoạt động 2: HS viết bảng con.
- Gọi 1 hs viết bảng lớp.
Hoạt động 1: Giới thiệu :nét cong kín
- Đính mẫu:0
- GV tô mẫu, nói: Đây là nét cong kín.
- GV viết lần 1 vào khung : điểm đặt phấn thấp hơn đường kẻ giữa, viết nét cong kín từ phải sang trái, điểm dừng phấn ngay điểm đặt phấn.
- GV viết lần 2 vào dòng kẻ
Hoạt động 2: HS viết bảng con.
- Gọi 1 hs viết bảng lớp.
Hoạt động 1: Giới thiệu nét khuyết trên
- Đính mẫu.
- GV tô mẫu, nói:
- GV viết lần 1 vào khung : điểm đặt phấn thấp hơn đường kẻ giữa, viết từ dưới lên đến đường kẻ trên, viết cong lên rồi thẳng xuống, điểm dừng phấn ngay đường kẻ dưới.
- GV viết lần 2 vào dòng kẻ
Hoạt động 2: HS viết bảng con.
- Gọi 1 hs viết bảng lớp.
Hoạt động 1: Giới thiệu nét khuyết dưới
- Đính mẫu.
- GV tô mẫu, nói: - GV viết lần 1 vào khung : điểm đặt phấn ngay đường kẻ giữa, viết đến đường kẻ dưới cong sang trái rồi viết lên trên, điểm dừng phấn cao hơn đường kẻ giữa về phía phải.
- GV viết lần 2 vào dòng kẻ
Hoạt động 2: HS viết bảng con.
- Gọi 1 hs viết bảng lớp.
Hoạt động 3: Viết ở tập viết.
- Nêu lại nội dung viết.
- Nhắc tư thế ngồi, cách cầm viết, để vở.
- Viết lên bảng lớp, theo dõi sửa tư thế hs viết.
- Chấm vở nhận xét.
4. Củng cố:
- Tập viết vừa viết bài gì?
5. Dặn dò:
- Về nhà tập viết thêm,giữ vở sạch đep
Hát
HS nhắc lại tựa bài
- Học sinh đọc nét ngang
Học sinh viết bảng con.
- học sinh đọc nét thẳng đứng
Học sinh viết bảng con.
Học sinh đọc nét xiên trái \
Học sinh viết bảng con.
Học sinh đọc nét xiên phải /
Học sinh viết bảng con.
- Học sinh đọc nét móc ngược
Học sinh viết bảng con.
- Học sinh đọc nét móc xuôi
Học sinh viết bảng con.
- Học sinh đọc nét móc hai đầu
Học sinh viết bảng con.
- Học sinh đọc nét cong hở phải
C
Học sinh viết bảng con.
-Học sinh đọc nét cong hở trái
Học sinh viết bảng con.
- Nét cong kín
O
Học sinh viết bảng con.
- Nét khuyết trên
Học sinh viết bảng con.
- Nét khuyết dưới
Học sinh viết bảng con.
HS viết vở tập viết.
MÔN: TẬP VIẾT
BÀI: E, B, Bé,Bé vẽ bê.
I. Mục tiêu:
HS viết được chữ: e, b, tiếng bé.
Biết cấu tạo chữ: e, b, bé.Rèn hs viết đúng quy trình, đúng cỡ, lia phấn.
Biết giữ gìn vở sạch đẹp.
II. Đồ dùng:
Chữ mẫu, vở tập viết.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Ổn định:
2. Bài cũ: Các nét cơ bản.
- GV đọc nét nào
- Gọi 3 hs lên viết bảng lớp.
- GV nhận xét bài cũ.
3. Bài mới:
Giới thiệu bài:
Hoạt động 1: Giới thiệu chữ mẫũ :E
- Đính e.
- Đây là chữ gì
- Chữ e cao mấy dòng kẻ?
- Viết lần 1 vào khung: điểm đặt phấn cao hơn đường kẻ 1, viết e cao 2 dòng kẻ, điểm dừng phấn cao hơn đường kẻ 1.
- Viết lần 2 vào dòng kẻ.
Hoạt động 2: HS viết bảng con.
- Gọi 1 hs viết bảng lớp.
Hoạt động 1: Giới thiệu chữ mẫu :B
- Đính b.
- Đây là chữ gì?
- Chữ b cao mấy dòng kẻ
- Viết lần 1 vào khung: điểm đặt phấn ngay đường kẻ 2, viết nét khuyết trên cao 5 dòng kẻ đến đường kẻ 1 uốn lượn cong bên phải đến đường kẻ 2 viết nét vòng nhỏ.
- Viết lần 2 vào dòng kẻ.
Hoạt động 2: HS viết bảng con.
- Gọi 1 hs viết bảng lớp.
Hoạt động 1: Giới thiệu chữ mẫu:Bé
- Đính bé.
- Đây là tiếng gì?
- Tiếng bé có những chữ cái nào? Dấu gì? Ở đâu?
- Viết lần 1 vào khung: điểm đặt phấn ngay đường kẻ 2, viết b cao 5 dòng kẻ, nối e cao 2 dòng kẻ, điểm dừng phấn cao hơn đường kẻ 1. Lia phấn lên trên, viết dấu sắc trên e.
- Viết lần 2 vào dòng kẻ.
Hoạt động 2: HS viết bảng con.
- Gọi 1 hs viết bảng lớp.
Hoạt động 3: hướng dẫn học sinh viết vở
- Nêu lại nội dung, viết hướng dẫn từng hàng.
- Nhắc tư thế ngồi, theo dõi hs viết.
- Chấm vở, nhận xét.
3. Củng cố:
- Vừa viết gì?
4.Dặn dò:
- Về nhà luyện viết thêm và xem trước bài “lễ, cọ, bờ, hồ”
Hát
HS viết bảng con nét cơ bản
HS nhắc lại tựa bài
- e
- 2 dòng kẻ
Cả lớp viết bảng con.
- b
- 5 dòng kẻ
Cả lớp viết bảng con.
- Bé
- b,e dấu / ở trên e
Học sinh viết bảng con.
HS viết vở
- b,e ,bé
MÔN: TOÁN
BÀI: CÁC SỐ 1, 2, 3, 4, 5
I. Mục tiêu:
Có khái niệm ban đầu về số 4, 5
Biết đọc, viết số 4, 5. Biết đếm từ 1 đến 5 và đọc số từ 5 đến 1.Biết được thứ tự của từng số trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5.Nhận biết được các nhóm có từ 1 đến 5 đồ vật.
Giáo dục học sinh yêu môn toán.
II. Đồ dùng:
Các nhóm có 5 đồ vật cùng loại.
Mẫu chữ số 1, 2, 3, 4, 5 theo chữ viết, chữ in.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Ổn định:
2. Bài cũ: Luyện tập.
- Gv đưa 1 số hình vẽ, mô hình các nhóm từ 1 đến 3 đồ vật.
- GV nhận xét ghi điểm,
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu số 4, 5
+ Giới thiệu số 4 và chữ số 4:
- Treo tranh 4 bạn nam hỏi: Hình vẽ có bao nhiêu bạn hs?
- Treo tranh 4 chiếc kèn hỏi: có mấy chiếc kèn?
- Em có mấy que tính trong bộ học toán?
- 4 bạn hs, 4 chấm tròn, 4 que tính … đều có số lượng là 4, ta dùng số 4 để chỉ số của các nhóm đồ vật đó.
- Treo hình số 4 in và viết.
- Chữ số 4.
+ Giới thiệu số 5: (tương tự số 4)
- Tập đếm, xác định thứ tự các số trong dãy 1, 2, 3, 4, 5
- Nêu số ô vuông của từng cột
- Đọc liền mạch các số dưới mỗi cột ô vuông
- Tương tự cụm bên phải
- Trước khi đếm số 2 phải đếm số nào?
- Sau khi đếm số 2 đếm số nào?
- Như vậy số 2 đứng sau số 1 và đứng trước số 3.
Hoạt động 2: Thực hành.
Bài 1:
- Yêu cầu viết số 4, 5
- Theo dõi hs viết.
Bài 2:
- Ta làm bài này như thế nào?
- Hình vẽ có 5 quả cam, viết số 5.
- Theo dõi hs làm
- Gọi hs đọc kết quả.
Bài 3:
- Bài toán yêu cầu gì?
- Hướng dẫn.
1 2 4
- Số điền ở ô trống thứ nhất là mấy?
4. Củng cố:
- Vừa học bài gì?
5. Dặn dò:
- Xem trước bài “Luyện tập”
Hát.
HS viết số, đọc số .
HS đếm số từ 1 đến 3, đọc số từ 3 đến 1.
Có 4 bạn (1 số hs nhắc lại)
Có 4 chiếc kèn
Có 4 que tính, … trong bộ đồ dùng học Toán.
HS viết vào bảng con.
HS chỉ đọc số 4
HS quan sát cụm trái.
Một, hai, ba, bốn, nă
HS điền số rồi đếm: Một, hai, ba, bốn, năm
1
3
HS viết vào vở.
HS quan sát hình vẽ
Điền số vào ô trống
Cả lớp làm
HS nhận xét
Điền số vào ô trống
Là số 1
Các số 1, 2, 3, 4, 5
File đính kèm:
- damkimtho.doc