Nghe-viết đúng chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Làm đúng BTCT về âm đầu, vần dễ lẫn (BT2).
II.Đồ dùng dạy học :
- 3 tờ phiếu viết nội dung bài tập 2. ba băng giấy viết nội dung bài tập 3a hoặc 3b.
- VBT Tiếng Việt 4 tập 2.
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1/ Kiểm tra bài cũ :
2/ Bài mới:
14 trang |
Chia sẻ: badger15 | Lượt xem: 992 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tuần 19 - Môn: Chính tả (nghe-Viết) tiết 19: Kim tự tháp Ai Cập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm đầu dễ lẫn r / d / gi, v / d / gi.
Tiến hành:
Bài2:
-Cho HS đọc yêu cầu của bài tập.
-Yêu cầu HS làm việc theo nhóm 4.
-Đại diện nhóm trình bày.
-GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
Bài3:-Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập.
-GV yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi.
-Đại diện nhóm trình bày.
-GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng:
-Yêu cầu HS đọc lại lời giải đúng.
-Sửa bài theo lời giải đúng.
3.Củng cố dặn dò .(3’)-GV nhận xét tiết học .
-Dặn dò về nhà mỗi lỗi sai viết một hàng.
-Chuẩn bị bài tuần 31.
-3 HS lên bảng viết.
-HS nhắc lại đề.
-HS đọc thuộc đoạn cần viết.
-Nêu nội dung chính của đoạn đó.
-Luyện viết từ khó.
-Luyện viết chính tả.
-HS đọc yêu cầu cảu bài tập.
-Thảo luận nhóm 4.
-Đại diện nhóm trình bày.
-HS đọc yêu cầu của bài tập.
-Thảo luận nhóm đôi.
-Đại diện nhóm trình bày.
-HS sửa bài theo lời giải đúng.
*Rút kinh nghiệm giáo án: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . .
TUẦN 31 Môn: Chính tả(Nghe-viết) Tiết: Ngày dạy:17/4/2012
Bài dạy: NGHE LỜI CHIM NÓI
I.Mục tiêu:
-Nghe-viết đúng chính tả, biết trình bày cc dịng thơ , khổ thơ theo thể thơ 5 chữ.
-Làm đúng BTCT phương ngữ (2) a / b, hoặc BT do GV soạn.
II.Đồ dùng dạy học :
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy.
Hoạt động của trò.
1/ Kiểm tra bài cũ :(5’)
-Kiểm tra 2 HS.
-GV nhận xét, ghi điểm.
2/ Bài mới:
a)Giới thiệu bài mới: (1’) Nêu yêu cầu , mục đích của tiết học.
b)Nội dung bài :
Hoạt động1: (16’) Hướng dẫn HS viết chính ta.
Mục tiêu : Nghe-viết đúng chính tả, trình bày đúng bài thơ Nghe lời chim nói.
Tiến hành :
-GV đọc bài thơ một lần.
-GV nói về nội dung bài thơ.
-Yêu cầu HS luyện viết những từ ngữ dễ viết sai.
-GV đọc từng câu để HS viết chính tả.
-GV đọc lại để HS soát lỗi.
-Chấm một số vở.
-GV nhận xét.
Hoạt động 2 :Luyện tập
Mục tiêu : Tiếp tục luyện tập phân biệt đúng những tiếng có âm đầu là l / n hoặc có thanh hỏi / thanh ngã.
Tiến hành:
Bài2:
-Cho HS đọc yêu cầu của bài tập.
-Gọi 1 HS đọc mẫu.
-Yêu cầu HS làm bài theo nhóm 4.
-Gọi đại diện nhóm trình bày.
-GV nhận xét, chốt lại những từ các nhóm tìm đúng.
-Gọi 1 HS đọc lại.
-Yêu cầu HS sửa bài theo lời giải đúng.
Bài3:-GV tiến hành tương tự bài tập 2.
-Lời giải đúng:
-Gọi HS đọc lại lời giải đúng.
-Yêu cầu HS sửa bài.
3.Củng cố dặn dò .(3’)-GV nhận xét tiết học .
-Dặn dò về nhà mỗi lỗi sai viết một hàng.
-Chuẩn bị bài tuần 15.
-2 HS lên bảng.
-HS nhắc lại đề.
-HS luyện viết từ khó.
-HS viết chính tả.
-HS soát lỗi.
-1 HS nêu yêu cầu.
-Thảo luận theo nhóm 4.
-Đại diện nhóm trình bày.
-1 HS đọc lại.
-1 HS đọc lại lời giải đúng.
-HS sửa bài theo lời giải đúng.
*Rút kinh nghiệm giáo án:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . .
TUẦN 32 Môn: Chính tả(Nghe-viết) Tiết: Ngày dạy: 24/4/2012
Bài dạy: VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI
I.Mục tiêu:
-Nghe- viết đúng chính tả, biết trình bày đúng đoạn văn trích
-Làm đúng BTCT phương ngữ (2) a / b, hoặc BT do GV soạn.
II.Đồ dùng dạy học :
Một số tờ phiếu viết nội dung bài tập 2a hoặc 2b.
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy.
Hoạt động của trò.
1/ Kiểm tra bài cũ :(5’)
-GV kiểm tra 2 HS.
-GV nhận xét, ghi điểm.
2/ Bài mới:
a)Giới thiệu bài mới: (1’) Nêu yêu cầu , mục đích của tiết học.
b)Nội dung bài :
Hoạt động1: (16’) Hướng dẫn HS viết chính ta.
Mục tiêu : Nghe- viết đúng chính tả, trình bày đúng một đoạn trong bài Vương quốc vắng nụ cười.
Tiến hành :
-Gọi HS đọc đoạn văn cần viết.
-Nêu nội dung đoạn văn.
-Hướng dẫn HS luyện viết những từ ngữ dễ viết sai.
-GV đọc từng câu để HS viết chính tả.
-GV chấm một số vở.
-Nhận xét.
Hoạt động 2 :Luyện tập
Mục tiêu : Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt âm đầu s / x hoặc âm chính o / ô / ơ
Tiến hành:
Bài2:
-Gọi HS đọc yêu cầu.
-GV yêu cầu HS thảo luận nhóm 4.
-Gọi đại diện nhóm trình bày.
-GV cùng cả lớp nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
-Gọi 1 HS đọc lại lời giải đúng.
-Yêu cầu HS sửa bài.
a.sao, sau, xứ, sức, xin, sự.
b.oi, hòm, công, nói, nổi.
3.Củng cố dặn dò .(3’)
-GV nhận xét tiết học .
-Yêu cầu HS ghi nhớ những từ ngữ đã luyện viết chính tả.
-Dặn dò về nhà mỗi lỗi sai viết một hàng.
-Chuẩn bị bài tuần 33
-2 HS lên bảng.
-HS nhắc lại đề.
-1 HS đọc đoạn văn.
-HS luyện viết từ khó.
-HS viết chính tả.
-HS đọc yêu cầu.
-Thảo luận nhóm 4.
-Đại diện nhóm trình bày.
-HS sửa bài theo lời giải đúng.
*Rút kinh nghiệm giáo án:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
TUẦN 33 Môn: Chính tả(Nhớ-viết) Tiết: Ngày dạy: /5/2012
Bài dạy: NGẮM TRĂNG – KHÔNG ĐỀ
I.Mục tiêu:
-Nhớ và viết đúng bi chinh tả, trình bày đúng 2 bài thơ ngắn theo 2 thể thơ khác nhau : thơ 7 chữ , thơ lục bát .
-Làm đúng BTCT phương ngữ (2) a / b, hoặc BT do GV soạn.
II.Đồ dùng dạy học :
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy.
Hoạt động của trò.
1/ Kiểm tra bài cũ :(5’)
-Gọi 2 HS lên bảng viết: vì sao, năm sao, xứ sở, xinh xắn, dí dỏm.
-GV nhận xét, ghi điểm.
2/ Bài mới:
a)Giới thiệu bài mới: (1’) Nêu yêu cầu , mục đích của tiết học.
b)Nội dung bài :
Hoạt động1: (16’) Hướng dẫn HS viết chính ta.
Mục tiêu : Nhớ và viết đúng chinh tả, trình bày đúng 2 bài thơ Ngắm trăng, Không đề.
Tiến hành :
-Cho HS đọc yêu cầu của bài.
-GV nhắc lại nội dung hai bài thơ.
-Hướng dẫn HS luyện viết những từ ngữ dễ viết sai.
-HS nhớ viết bài vào vở.
-GV chấm một số vở, nhận xét.
Hoạt động 2 :Luyện tập
Mục tiêu : Làm đúng các bài tập phân biệt những tiếng có âm dễ lẫn: tr / ch, iêu / iu.
Tiến hành:
Bài2:-Gọi HS đọc yêu cầu.
-Yêu cầu HS làm việc theo nhóm đôi.
-HS làm bài, GV phát phiếu cho các nhóm.
-Gọi đại diện nhóm trình bày.
-GV nhận xét, chốt lời giải đúng.
Bài3:
-Gọi HS đọc yêu cầu.
-Yêu cầu HS suy nghĩ, làm bài ra giấy.
-Gọi HS lên trình bày.
-GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
-Gọi HS đọc lại lời giải đúng.
-Yêu cầu HS sửa bài theo lời giải đúng.
3.Củng cố dặn dò .(3’)
-GV nhận xét tiết học .
-Dặn dò về nhà mỗi lỗi sai viết một hàng.
-Chuẩn bị bài tuần 34.
-2 HS lên bảng viết.
-HS nhắc lại đề.
-HS đọc yêu cầu của bài.
-Nêu nội dung của hai bài thơ.
-HS nhớ và viết vào vở.
-HS đọc yêu cầu.
-HS thảo luận theo nhóm đôi.
-Đại diện nhóm trình bày.
-1 HS đọc lại lời gải đúng.
-HS sửa bài.
-HS đọc yêu cầu.
-HS làm bài.
-1 HS lên trình bày.
-HS đọc và sửa bài theo lời giải đúng.
-Lắng nghe
*Rút kinh nghiệm giáo án:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
TUẦN 34 Môn: Chính tả(Nghe-viết) Tiết: Ngày dạy:
Bài dạy: NÓI NGƯỢC
I.Mục tiêu:
Nghe - viết đúng chính tả trình bày đúng bài vè dân gian Nói ngược.
Làm đúng BTCT phương ngữ (2) a / b, hoặc BT do GV soạn.
Làm đúng bài tập chính tả phân biết âm đầu và dấu thanh dễ viết sai r / d / gi, dấu hỏi / dấu ngã.
II.Đồ dùng dạy học :
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy.
Hoạt động của trò.
1/ Kiểm tra bài cũ :(5’)
-GV kiểm tra hai học sinh.
-GV nhận xét, ghi điểm.
2/ Bài mới:
a)Giới thiệu bài mới: (1’) Nêu yêu cầu , mục đích của tiết học.
b)Nội dung bài :
Hoạt động1: (16’) Hướng dẫn HS viết chính ta.
Mục tiêu : Nghe - viết đúng chính tả trình bày đúng bài vè dân gian Nói ngược.
Tiến hành :
-GV đọc mẫu bài vè.
-Gọi 1 HS đọc lại.
-GV giảng nội dung của bài vè: Bài vè nói những chuyện phi lý, ngược đời, không thể xảy ra nên gây cười.
-Hướng dẫn HS luyện viết những từ ngữ dễ viết sai.
-GV đọc từng câu để HS viết.
-Đọc cho HS soát lỗi.
-GV chấm một số vở.
-Nhận xét.
Hoạt động 2 :Luyện tập
Mục tiêu : Làm đúng bài tập chính tả phân biết âm đầu và dấu thanh dễ viết sai r / d / gi, dấu hỏi / dấu ngã.
Tiến hành:
Bài2:
-Gọi HS đọc nội dung bài tập 2.
-Yêu cầu HS làm việc theo nhóm bốn.
-Gọi đại diện nhóm trình bày.
-GV và HS nhận xét, chốt lời giải đúng.
Giải-gia-dùng-dõi-não-quả-não-não-thể.
-Gọi HS đọc lại lời gải đúng.
-Yêu cầu HS sửa bài theo lời giải đúng.
3.Củng cố dặn dò .(3’)
-GV nhận xét tiết học .
-Dặn dò về nhà mỗi lỗi sai viết một hàng.
-Chuẩn bị ôn tập thi cuối năm.
-2 HS lên bảng viết.
-HS nhắc lại đề.
-HS đọc lại bài.
-HS luyện viết từ khó.
-HS viết bài vào vở.
-HS soát lỗi.
-HS đọc nội dung bài tập 2.
-Đại diện nhóm trình bày.
-Đọc lại lời giải đúng.
*Rút kinh nghiệm giáo án:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . .
File đính kèm:
- Giao an Chinh taHk2 L4.doc