Giáo án Tuần 19 Lớp 3 chuẩn kiến thức kĩ năng

I. MỤC TIÊU:

1. Đọc trôi chảy toàn bài. Đọc đúng các từ ngữ dễ phát âm sai : Ruộng nương, lên rừng, lập mưu .

- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ; bước đầu biết đọc với giọng phù hợp với diễn biến của truyện.

- Hiểu ND: Ca ngợi tinh thần bất khuất chống giặc ngoại xâm của Hai bà Trưng và nhân dân ta (trả lời được các CH trong SGK).

2. Kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Tranh minh hoạ truỵện trong Sgk.

- Bảng phụ

 

doc20 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1300 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tuần 19 Lớp 3 chuẩn kiến thức kĩ năng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tiết và sử dụng màu sắc trong hình vuông. - Biết cách trang trí hình vuông. - Trang trí được hình vuông.( HS khá giỏi: Chọn và sắp xếp hoạ tiết cân đối, phù hợp với hình vuông, tô màu đều, rõ hình chính, phụ.) II. CHUẨN BỊ: - 1 số đồ vật HV có trang trí. - Hình gợi ý cách trang trí hình vuông. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài. 2. Hoạt động 1: Quan sát nhận xét. - GV cho HS xem một vài bài trang trí HV. - HS quan sát. + Nêu cách sắp xếp các hoạ tiết ở hình vuông? - Hoạ tiết lớn ở giữa, hoạ tiết nhỏ ở bốn xung quanh, hoạ tiết giống nhau vẽ bằng nhau và cùng màu, cùng độ đậm nhạt. + Nêu cách vẽ màu? + Màu ở trọng tâm có đậm nhạt, hoạ tiết giống nhau vẽ mầu giống nhau.... 3. Hoạt động 2: Cách trang trí. - GV hướng dẫn: + Vẽ hình vuông, kẻ các đường trục. - HS nghe, quan sát. + Vẽ hình mảng, vẽ các hoạ tiết. 4. Hoạt động 3: Thực hành. - GV yêu cầu h/s tập vẽ. Theo dõi nhắc nhở: - HS thực hành vào vở. + Không dùng quá nhiều màu. + Vẽ màu hoạ tiết chính trước, màu hoạ tiết phụ sau. + Màu có đậm nhạt cho rõ. 5. Hoạt động 4: Nhận xét đánh giá. - GV chọn một số bài vẽ đẹp hướng dẫn nhận xét. - HS quan sát nhận xét và xếp loại. - HS tìm ra bài vẽ mình thích. 6. Dặn dò: - Về nhà sưu tầm tranh vẽ ngày Tết, ngày hội. - HS nghe. ___________________________________________ BUỔI 2: Anh văn: ( Cô Chinh soạn giảng) _____________________________________ Toán: Tiết 57: LUYỆN TẬP; CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ I. MỤC TIÊU: - Giúp HS: Nhận biết cấu tạo thập phân của các số có bốn chữ số. - Biết viết số có 4 chữ số thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngược lại. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC. A. KIỂM TRA: - Gọi HS lên bảng viết các số 9683 thành tổng. - Nhận xét đánh giá. B. BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài- Ghi đầu bài 2. Hướng dẫn HS ôn luyện. - HS lên bảng. 9683 = 9000 + 600 + 80 + 3 Bài 1: - Yêu cầu HS làm vào vở. - 2 HS nêu yêu cầu BT + 1HS đọc mẫu - 2 HS lên bảng làm + lớp làm vào vở. - GV gọi HS đọc bài, nhận xét. a. 2952 = 2000 + 900 + 50 + 2 7845 = 7000 + 800 + 40 + 5 5858 = 5000 + 800 + 50 +8 …. b. 3003 = 3000 + 3 - GV nhận xét ghi điểm. 9010 = 9000 + 10 Bài 2 : - 2 HS nêu yêu cầu - Yêu cầu HS làm vào bảng con. 5000 + 500 + 60 + 7 = 5567 - GV sửa sai, sau mỗi lần giơ bảng. 4000 + 600 + 10 + 2 = 4612 8000 + 900 + 90 + 9 = 8999 …. 7000 + 10 + 5 = 7015 3000 + 400 + 4 = 3404 2000 + 20 = 2020 …. Bài 3 : Gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu BT - HD làm bài bảng con. - HS làm vào bảng con 8666 ; 8660 ; 8600 - GV nhận xét, sửa sai cho HS C. CỦNG CỐ DẶN DÒ: - Nêu ND bài ? - 1 HS nêu - Về nhà học bài chuẩn bị bài sau * Đánh giá tiết học _____________________________________ Tiếng Việt(LTVC+TLV): Tiết 19: LUYỆN TẬP: NHÂN HOÁ-CÁCH ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI KHI NÀO? KỂ LẠI CÂU CHUYỆN CHÀNG TRAI LÀNG PHỦ ỦNG I. MỤC TIÊU: - Nhận biết được hiện tượng nhân hoá, các cách nhân hoá. - Ôn tập cách đặt và trả lời câu hỏi khi nào? - Viết lại được câu trả lời cho câu hỏi trong bài Chàng trai làng Phù Ủng. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC. A. KIỂM TRA. B. BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài. 2. HD làm bài tập. Bài 2(VBT-2): - GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu. - HS làm vào nháp. - 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm VBT. GV chốt lời giải đúng. - HS nhận xét. Tên các con vật Các con vật được gọi bằng Các con vật được tả bằng Cò Bợ Vạc Chị thím Ru hỡi rù hời …… Bài 2: - GV gọi HS nêu yêu cầu. - HD gạch chân các từ trả lời câu hỏi khi nào. - 1 HS nêu yêu cầu. - HS đọc các câu. a. Anh Đom Đóm lên đèn đi gác khi trời đã tối. …… - GV nhận xét chốt lại lời giải đúng. - HS làm bài. Bài 3(VBT-5): - GV gọi HS nêu yêu cầu. - Gợi ý h/s viết lại các câu trả lời của bài. - HS nêu yêu cầu. - HS làm vào nháp. - GV mời 3 HS lên bảng làm bài tập. - HS làm bài VBT. - Nêu câu hỏi. - HS trả lời. - GV nhận xét. C. CỦNG CỐ DẶN DÒ: - Hàng ngày em họ bài khi nào? - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. - GV nhận xét tiết học. ____________________________________________________________________ Thứ sáu ngày 30 tháng 12 năm 2011 Toán: Tiết 95: SỐ 10.000- LUYỆN TẬP. I. MỤC TIÊU. - Biết số 10000 (mười nghìn hoặc một vạn). - Biết về các số tròn nghìn, tròn trăm, tròn chục và thứ tự các số có bốn chữ số.( Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4, bài 5)- (tr97) II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - 10 tấm bức viết 1000. III. CÁC HĐ DẠY HỌC: A. KIỂM TRA : - Gọi h/s làm bài. - GV nhận xét. B. BÀI MỚI: 1. Giới thiệu số 10000. - GV xếp 8 tấm bìa HS nắm được cấu tạo và đọc được số 10000. - HS làm bài. 7000 + 10 + 5 = 7015 8000 + 900 + 90 + 9 = 8999 - GV xếp 8 tấm bìa ghi 1000 như SGK HS quan sát. + Có 8 tấm bìa, mỗi tấm ghi 1000 vậy 8 tấm có mấy nghìn ? - Có 1 000 - Vài HS đọc 8000 - GV yêu cầu HS lấy thêm 1 tấm bìa có ghi 1000 rồi vừa xếp tiếp vào nhóm 8 tấm rồi vừa xếp vừa quan sát. - HS quan sát- trả lời. + Tám nghìn thêm 1 nghìn là mấy nghìn? 9000- nhiều HS đọc. - GV yêu cầu HS lấy thêm tiếp 1 tấm bìa có ghi 1000 rồi xếp vào nhóm 9 tấm bìa. - HS thực hiện. - 9000 thêm 1000 là mấy nghìn ? - 10000 hoặc 1 vạn. - Nhiều học sinh đọc. + Số 10000 gồm mấy chữ số ? 5 chữ số gồm 1 chữ số 1 và 4 chữ số 0 2. Thực hành: Bài 1*. - GV gọi HS nêu yêu cầu. - HS nêu yêu cầu. - GV yêu cầu HS làm vào vở. - 1000, 2000, 3000, 4000, 5000, 6000, 7000 8000, 9000, 10000. - HS đọc bài làm. - Các số tròn nghìn đều có tận cùng bên phải mấy chữ số 0? - Có 3 chữ số 0. + Riêng số 10 000 có tận cùng bên phải mấy chữ số 0? - 4 chữ số 0. Bài 2: - HS nêu yêu cầu BT. - GV gọi 2HS lên bảng+ lớp làm vở. - 9300, 9400, 9500, 9600,9700, 9800, 9900. - GV gọi HS đọc bài. - Vài HS đọc bài. - GV nhận xét. HS nhận xét. Bài 3. Củng cố về số tròn chục. - GV gọi HS nêu yêu cầu. - HS nêu yêu cầu BT. - GV yêu cầu HS làm vào vở. 9940, 9950, 9960, 9970, 9980, 9990 - HS đọc bài. - GV nhận xét ghi điểm. HS nhận xét. Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu. 2 HS nêu yêu cầu BT - Gọi HS lên bảng+ lớp làm vở. - 9995, 9996, 9997, 9998, 9999, 10000 - HS đọc bài làm. - GV nhận xét. - HS nhận xét. Bài 5 : - HS nêu yêu cầu. - Yêu cầu HS làm vở - nêu kết quả. + Số liền trước có 2665, 2664. - GV theo dõi nhắc nhở. + Số liền sau số 2665; 2666 - GV nhận xét. - HS đọc kết quả- nhận xét C. CỦNG CỐ DẶN DÒ: - Nêu cấu tạo số 10000? - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. Chính tả: Tiết 38: TRẦN BÌNH TRỌNG I. MỤC TIÊU : - Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng BT (2) a/b hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn. II. CHUẨN BỊ: - Bảng phụ viết ND bài tập III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A. KIỂM TRA: - GV đọc: liên hoan, nên người, lên lớp - GV nhận xét. B. BÀI MỚI : 1. Giới thiệu bài: 2. HD HS nghe viết: - HS viết bảng lớp. a. HD chuẩn bị : - GV đọc bài chính tả. - HS nghe. - HS đọc lại. - 1 HS đọc chú giải các từ mới. + Khi giặc dụ dỗ hứa phong chức tước cho Trần Bình Trọng, Trần Bình Trọng đã khảng khái trả lời ra sao? - Ta thà làm ma nước Nam chứ không thèm làm vương đất Bắc. + Những chữ nào trong bài chính tả được viết hoa ? - Đầu câu, đầu đoạn, tên riêng. + Câu nào được đặt trong ngoặc kép ? - Câu nói của Trần Bình Trọng trả lời quân giặc. - GV đọc 1 số tiếng khó: giặc, dụ dỗ, tước vương, khảng khái. - HS luyện viết vào bảng con. - GV quan sát sửa sai cho HS. b. GV đọc bài cho HS viết: - HS nghe viết bàivào vở. - GV theo dõi uốn nắn cho h/s yếu. - GV đọc lại bài. - HS dùng bút chì soát lỗi. c. Chấm chữa bài: - GV thu vở chấm điểm. - GV nhận xét bài viết. 3. HD làm bài bài tập: Bài 2 (a): - GV gọi HS nêu yêu cầu BT - HS nêu yêu cầu bài tập. - HS làm vào SGK. - GV cho HS làm bài thi đua. - 3 HS điền thi trên bảng. - GV nhận xét ghi điểm. a. Nay là - liên lạc - nhiều lần - luồn Sâu nắn tình hình - có lần - ném lựu đạn - 1 - 2HS đọc toàn bộ bài văn. C. CỦNG CỐ DẶN DÒ : - Nêu lại ND bài ? - 1 HS nêu. - Về nhà học bài chuẩn bị bài sau. - Đánh giá tiết học. Tự nhiên và xã hội: Tiết 38: VỆ SINH MÔI TRƯỜNG ( TIẾP) I. MỤC TIÊU: Sau bài học HS biết: Nêu được tầm quan trọng của việc xử lí nước thải hợp vệ sinh đối với đời sống con người, động vật và thực vật. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Các hình vẽ trang 72, 73 Sgk III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A. KIỂM TRA: - Nêu tác hại của việc người và gia súc phóng ếu bừa bãi? - GV nhận xét đánh giá. B. BÀI MỚI : 1. Hoạt động 3: Quan sát tranh. - Ở gia đình hoặc ở địa phương em thì nước thải được chảy vào đâu ? - HS trả lời. - Theo em cách xử lý như vậy đã hợp lý chưa ? - HS trả lời. - Nên xử lý như thế nào thì hợp vệ sinh, - HS trả lời. không ảnh hưởng đến môi trường xung quanh ? - Theo bạn hệ thống cống nào hợp vệ sinh, tại sao ? - Các nhóm quan sát H3 , 4 ( 73 ) và thảo luận nhóm. - Theo bạn, nước thải có cần xử lý không ? * Kết luận : Việc xử lý các nước thải nhất là nước thải công nghiệp trước khi đổ vào hệ thống thoát nước chung là cần thiết. C. CỦNG CỐ DẶN DÒ : - Vì sao cần giữ vệ sinh môi trường? Em và gia đình thực hiện giữ vệ sinh môi trường thế nào? - Về nhà học bài chuẩn bị bài sau. - Các nhóm trình bày. _____________________________________ Sinh hoạt: NHẬN XÉT TUẦN 19 I. MỤC TIÊU: - HS biết nhận ra những ưu điểm, tồn tại về mọi hoạt động trong tuần 19. - Biết phát huy những ưu điểm và khắc phục những tồn tại còn mắc phải. - HS vui chơi, múa hát tập thể. II. CÁC HOẠT ĐỘNG: 1. Sinh hoạt lớp: - HS tự nêu các ưu điểm đã đạt được và nhược điểm còn mắc ở tuần học19. - HS nêu hướng phấn đấu của tuần học 20. * GV nhận xét chung các ưu và nhược điểm của học sinh trong tuần học 19. * GV bổ sung cho phương hướng tuần 20 : - GV nêu gương một số em chăm học, hăng hái phát biểu ý kiến, giữ gìn trật tự lớp học để lớp học tập. Nhắc nhở những em chưa chịu học bài. 2. Hoạt động tập thể: - Tổ chức cho h/s vui chơi các trò chơi dân gian và múa hát các bài hát của đội. - GV theo dõi nhắc nhở các em tham gia tích cưc.

File đính kèm:

  • docTUAN 19 LOP 3(CKTKN+GT).doc
Giáo án liên quan