A. Mục tiêu:
- HS đọc và viết được: uc, ưc, cần trục, lực sĩ.
- Đọc được từ ngữ và câu ứng dụng
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Ai thức dậy sớm nhất. Hs K - g nói được 4, 5 câu theo chủ đề trên.
B. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói (SGK).
12 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1027 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tuần 19 Lớp 1A, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
u ứng dụng .
- Tranh minh họa phần luyện nãi .
C . Các hoạt động dạy học
I. Kiểm tra bài cũ : - Viết : máy xúc, nóng nực. - Đọc : bài 78
II. Dạy học bài mới
1. Giới thiệu bài :
- Hôm nay chúng ta học vần mới : ôc, uôc
2. Dạy vần :
*ôc
a, Nhận diện vần :
- Giáo viên giới thiệu vần ôc
- Giới thiệu vần ôc in thường với vần ôc viết thường .
b, Đánh vần:
- Giáo viên đánh vần mẫu
- Vị trí của các chữ và dấu thanh trong tiếng khóa : mộc
trong từ khóa : thợ mộc
- Giáo viên chỉnh sửa nhịp đọc
- Cài bảng: ôc, mộc, thợ mộc
*uôc (tương tự)
c. Đọc từ ngữ ứng dụng
- GV giải thích từ, đọc mẫu
d. Hướng dẫn viết:
- GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết : ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc .
3. Luyện tập
a. Luyện đọc:
a. Luyện đọc:
- Gv cho Hs đọc bài trên bảng lớp T1 + cho điểm.
- Cho Hs quan sát tranh - Nhận xét tranh -> Câu ứng dụng.
- GV đọc mẫu câu ứng dụng
b. Luyện nói:
- Gv yêu cầu đọc chủ đề : tiêm chủng, uống thuốc .
- Cho Hs QST - Đặt câu hỏi :
- Trong tranh vẽ những ai ?
- Bạn trai trong tranh đang được làm gì?
- Thái độ của bạn như thế nào ?
- Khi nào thì phải uống thuốc ?
- GV nhận xét - bổ xung câu hỏi
* Đọc SGK:
c. Luyện viết:
- H. dẫn Hs viết bài vào vở.
- GV chấm bài và nhận xét.
- Hs nghe
- HS nêu cấu tạo
- So sánh ôc với oc
- HS đánh vần , cài bảng
- HS trả lời, cài bảng
- Đánh vần và đọc trơn tiếng ,cài bảng từ
- Đọc trơn từ khóa .
-Luyện đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh .
- So sánh uôc với ôc
- HS đọc thầm, gạch chân từ có vần mới học.
- HS luyện đọc cá nhân
- HS luyện đọc lại: Cá nhân, nhóm, đồng thanh
- Quan sát - nhận xét
- HS viết trên bảng con
- HS luyện đọc bài trên bảng
- Nhận xét tranh minh họa
- HS luyện đọc câu ứng dụng
- Luyện đọc lại
- HS đọc tên bài luyện nói.
- Hs TL
- Luyện nói trong nhóm
- Luyện nói trước lớp
- Lớp nhận xét
- Đọc sách giáo khoa
- HS luyện viết trong vở tập viết :
ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc
III. Củng cố dặn dò
- HS đọc lại bài
- Tìm chữ có vần vừa học
- Học bài và làm bài tập, xem trước bài 80.
Thứ tư ngày 12 tháng 1 năm 2011
Tiết 1: Thể dục Giáo viên chuyên dạy
Tiết 2+3: Học vần
Bài 80: iêc - ươc
A. Mục tiêu :
- HS đọc và viết được : iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn.
- Đọc được từ và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Xiếc, múa rối, ca nhạc
B. Đồ dùng dạy học
- Tranh minh họa các từ khóa .
- Tranh minh họa câu ứng dụng .
- Tranh minh họa phần luyện nãi .
C. Các hoạt động dạy học
I. Kiểm tra bài cũ : - Viết : đôi guốc, gốc cây. - Đọc : bài 79
II. Dạy học bài mới
1. Giới thiệu bài :
- Hôm nay chúng ta học vần mới : iêc, ươc
2. Dạy vần
*iêc
a, Nhận diện vần :
- Giáo viên giới thiệu vần iêc
- Giới thiệu vần iêc in thường với vần iêc viết thường .
b, Đánh vần:
- Giáo viên đánh vần mẫu
- Vị trí của các chữ và dấu thanh trong tiếng khóa : xiếc
trong từ khóa : xem xiếc
- Giáo viên chỉnh sửa nhịp đọc
- Cài bảng: iêc, xiếc, xem xiếc
*ươc (tương tự)
c. Đọc từ ngữ ứng dụng
- GV giải thích từ, đọc mẫu
d. Hướng dẫn viết:
- GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết: iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn.
3. Luyện tập
a. Luyện đọc:
- Gv cho Hs đọc bài trên bảng lớp T1 + cho điểm.
- Cho Hs quan sát tranh - Nhận xét tranh -> Câu ứng dụng.
- GV đọc mẫu câu ứng dụng
b. Luyện nói:
- Giới thiệu tranh , yêu cầu đọc chủ đề
- Đặt câu hỏi :
+ Tranh vẽ gì ?
+ Các em đã được xem ca nhạc , múa rối và xiếc chưa ?
+ Trong các tiết mục đó em thích tiết mục nào nhất
- GV nhận xét - bổ xung
c. Luyện viết:
- H. dẫn Hs viết bài vào vở
- GV chấm bài và nhận xét.
- Hs nghe
- HS nêu cấu tạo
- So sánh iêc với ôc
- HS đánh vần
- HS trả lời
- Đánh vần và đọc trơn tiếng
- Đọc trơn từ khóa
-Luyện đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh .
- So sánh ươc với iêc
- HS đọc thầm, gạch chân từ có vần mới học.
- HS luyện đọc cá nhân
- HS luyện đọc lại: Cá nhân, nhóm, đồng thanh
-Quan sát - nhận xét
- HS viết trên bảng con
- HS luyện đọc bài trên bảng
- Nhận xét tranh minh họa
- HS luyện đọc câu ứng dụng
- Luyện đọc lại
- HS đọc tên bài luyện nói.
- HSTL
- Luyện nói trong nhóm
- Các nhóm trình bày
- Lớp nhận xét
- Hs viết bài
III. Củng cố dặn dò
- Hướng dẫn Hs ôn bài
- Giờ sau kiểm tra CHKI
Tiết 4: Toán
$ 72: MƯỜI SÁU, MƯỜI BẢY, MƯỜI TÁM,...
A. Mục tiêu :
Giúp HS : - Nhận biết : Số 16, 17, 18, 19 gồm 1chục và 6, 7, 8, 9 đơn vị . - Biết đọc , viết các số đó. Bước đầu nhận biết số có hai chữ số .
B. Đồ dùng dạy học :
- Bó chục que tính và các que tính rời .
C. Các hoạt động dạy học :
I. KTBC:
- Cho Hs đếm từ 1 12
- Viết b. con: 11, 12
II. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu số 16:
- Cho Hs lấy 1 bó chục que tính và 6 que
tính rời . Được tất cả bao nhiêu que tính ?
- GV ghi bảng 16. đọc là Mười sáu
- Gv h.dẫn Hs viết số 16.
- Gv nêu: Số 16 gồm có hai chữ số là chữ số 1 và chữ số 6 ở bên phải số 1. chữ số 1 chỉ 1
chục, chữ số 6 chỉ 6 đơn vị.
2. Giới thiệu số 17,18, 19
( tương tự) )
* Tập trung vào hai vấn đề trọng tâm:
- Số 17 gồm 1 chục và 7 đơn vị.
- Số 17 có hai chữ số là chữ số 1 và chữ
số 7.
3. Thực hành
Bài 1 : Viết số :
- Cho Hs tự nêu y. cầu, tự làm bài, chữa
bài
Bài 2 : Đếm số cây nấm và điền số
Bài 3 : Đếm số con vật và nối số
- Nêu yêu cầu
- Theo dõi - nhắc nhở
Bài 4 : Viết các số vào dưới mỗi vạch
của tia số. (Hs k- g)
IV. Củng cố - dặn dò :
- Đọc số và viết các số đã học.
- Nhận xét giờ học.
- Mười que tính và sáu que tính
là 16 que tính.
- Đọc số nối tiếp
- Hs quan sát
- Viết số 16 vào bảng con .
- Hs nhắc lại
- HS tự làm bài , đọc số đã viết
- Nhận xét
a)
Mười một: 11 mười hai: 12
Mười ba: 13 Mười bốn: 14
b) 10 , 11, 12, 13, 14 , 16 ,17 , 18 , 19
- HS tự làm bài
- Kiểm tra chéo- nhận xét
- HS tự làm bài
- Trả lời
- HS làm bài
- Đọc bài - nhận xét
Thứ năm ngày 13 tháng 1 năm 2011
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I : TOÁN + TIẾNG VIỆT
Thứ sáu ngày 14 tháng 1 năm 2011
Tiết 1: Tập viết
Tuần 17 : tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc...
I. Mục tiêu :
- Giúp HS viết đúng quy trình, hình dáng, kích thước, cỡ chữ các từ có trong bài .
- Luyện cho HS kỹ năng viết đúng , đẹp, rèn luyện tính cẩn thận , tỉ mỉ.
II. Các hoạt động dạy học :
A .KTBC: - Kiểm tra vở tập viết
B. Bài mới :
Hoạt động của GV
1. Giới thiệu bài :
2. Hướng dẫn viết
- GV hướng dẫn HS quan sát - nhận xét: tuốt lúa
- Chữ ghi từ : tuốt lúa gồm mấy chữ ghép lại ?đó là những chữ nào ?
- Độ cao của các con chữ ? vị trí của dấu thanh ?
- Khoảng cách giữa các chữ và các con chữ ?
- GV viết mẫu
- Hướng dẫn quan sát - nhận xét chữ: hạt thóc...( tương tự )
3. Hướng dẫn viết vở tập viết
- H. dẫn Hs viết bài vào vở
- Theo dõi, nhắc nhở
4. Chấm bài - nhận xét
5. Củng cố - dặn dò :
- Luyện viết bài ở nhà
Hoạt động của HS
- HS đọc toàn bài
* Nhận xét chữ: tuốt lúa
- Gồm 2 chữ ghép lại đó là chữ tuốt và chữ lúa
- Chữ l cao 5 li , con chữ t cao 3 li, , các con chữ khác cao 2 li , dấu sắc trên con chữ ô và con chữ u
- Khoảng cách giữa các chữ là một con chữ o, khoảng cách giữa các con chữ trong một chữ là nửa con chữ o
- HS quan sát
- HS viết bảng con
- Nêu yêu cầu bài viết
- Nêu tư thế ngồi viết
- Viết bài
Tiết 2: Tập viết
Tuần 18 : con ốc, đôi guốc, cá diếc ...
I. Mục tiêu :
- Giúp HS viết đúng quy trình, hình dáng, kích thước, cỡ chữ các từ có trong bài .
- Luyện cho HS kỹ năng viết đúng , đẹp, rèn luyện tính cẩn thận , tỉ mỉ.
II. Các hoạt động dạy học :
A .KTBC: - Kiểm tra vở tập viết
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài :
2. Hướng dẫn viết
- GV hướng dẫn HS quan sát - nhận xét : con ốc
- Chữ ghi từ : con ốc gồm mấy chữ ghép lại ?đó là những chữ nào ?
- Độ cao của các con chữ ? vị trí của dấu thanh ?
- Khoảng cách giữa các chữ và các con chữ ?
- GV viết mẫu
- Hướng dẫn quan sát - nhận xét chữ: đôi guốc, cá diếc...( tương tự )
3. Hướng dẫn viết vở tập viết
- Theo dõi, nhắc nhở
4. Chấm bài - nhận xét
5. Củng cố - dặn dò :
- Luyện viết bài ở nhà
- Gv nhận xét giờ học.
- HS đọc toàn bài
* Nhận xét chữ: con ốc
- Gồm 2 chữ ghép lại đó là chữ con và chữ ốc
- Các con chữ đều cao 2 li , dấu sắc trên con chữ ô của chữ ốc
- Khoảng cách giữa các chữ là một con chữ o, khoảng cách giữa các con chữ trong một chữ là nửa con chữ o
- HS quan sát
- HS viết bảng con
- Nêu yêu cầu bài viết
- Nêu tư thế ngồi viết
- Viết bài
Tiết 3: Tự nhiên và xã hội Giáo viên chuyên dạy
Tiết 4: Toán
$ 73: HAI MƯƠI, HAI CHỤC
I. Mục tiêu :
Giúp HS : - Nhận biết số lượng 20 , 20 còn gọi là hai chục .
- Biết đọc , viết số đó .
II. Đồ dùng dạy học :
- Bó chục que tính và các que tính rời .
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
I. Kiểm tra bài cũ
- Cho hs đọc các số từ 11 -.19
II. Bài mới
1. Giới thiệu số 20:
- Cho HS lấy 1 bó chục que tính và 1 bó
chục que nữa . Được tất cả bao nhiêu
que tính ?
- 1 chục que tính và một chục que tính
Là hai chục que tính. Mười que tính và
mười que tính là hai mươi que tính .
tính
- GV ghi bảng 20. Đọc là Hai mươi.
- H. dẫn viết số 20
- Gv nêu: Số 20 gồm 2chục và 0 đơn vị. Số 20 gồm hai số viết liền nhau là số 2 và
số 0
2. Thực hành :
Bài 1 : Viết số :
- H. dẫn Hs tự làm bài, chữa bài
Bài 2 : Viết theo mẫu
- H. dẫn Hs tự làm bài, chữa bài
Bài 3 : Điền số vào dưới mỗi vạch của tia
số
Bài 4 : Viết theo mẫu ( Hs k- g)
- H. dẫn Hs làm bài, chữa bài
IV. Củng cố - dặn dò :
- Đọc số và viết số từ 0 đến 20.
- Nhận xét giờ học.
Hoạt động của HS
- Hs thực hiện
- Hs nghe
- Đọc số nối tiếp
- Viết số 20 vào bảng con .
- HS tự làm bài , đọc số đã viết
- Nhận xét
10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18 ,18, 20
20, 19, 18, 17, 16, 15, 14, 13, 12, 11, 10
- HS tự viết , đọc bài
- Kiểm tra chéo- nhận xét
Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị
Số 16 gồm 1 chục và 1 đơn vị
.....
- HS viết số , đọc các số đó
- HS viết theo mẫu và đọc bài
- Nhận xét - kết luận
Số liền sau của 15 là 16.
Số liền sau của 10 là 11.
Số liền sau của 19 là 20.
File đính kèm:
- Tuần 19.doc