I.Mục tiêu:
-Biết tự giải được các bài toán bằng một phép tính cộng hoặc trừ, trong đó coa các bài toán về nhiều hơn, ít hơn một đơn vị.
II.Hoạt động dạy học:
1.Giới thiệu bài: Nêu mục đích, yêu cầu giờ học
2.Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài 1: HS đọc bài toán , tóm tắt và giải vào vở.
Tóm tắt: Bài giải
Buổi sáng : 48 l Cả hai buổi bán được là:
Buổi chiều : 37 l 48 + 37 = 85 (lít)
Cả hai buổi : .l? Đáp số: 85 l
-1HS lên bảng làm, lớp nhận xét.
17 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1181 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tuần 18 Lớp 2 đã chỉnh sửa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
dung của bài; trả lời được câu hỏi về ý đoạn dã đọc. Thuộc 2 đoạn thơ đã học.
-Dựa vào tranh kể lại câu chuyện ngắn khoảng 5 câu và đặt được tên cho câu chuyện (BT2); viết được tin nhắn theo tình huống cụ thể (BT3).
II.Đồ dùng:
-Phiếu học tập ghi bài
-Tranh ở SGK (bài tập 2)
III.Hoạt động dạy-học:
1.Giới thiệu bài: (5’) Nêu mục đích yêu cầu.
2.Kiểm tra học thuộc lòng:
-GV gọi 10 em lần lượt bốc thăm và đọc bài.
-HS lần lượt đọc bài.
-GV nhận xét ghi điểm.
-HS đọc bài.
-GV nhận xét.
3.Kể chuyện theo tranh, rồi đặt tên cho câu chuyện (miệng)
-1HS đọc yêu cầu bài.
-GV hướng dẫn HS quan sát tranh và nối kết nội dung 3 bức tranh ấy thành 1 câu.
-HS làm việc theo cặp.
-Đại diện một số nhóm kể chuyện.
Tranh 1: Một bà cụ chống gậy đứng bên hè phố. Cụ muốn sang đường, Nhưng đường đang đông xe cộ qua lại. Cụ lúng túng không biết làm cách nào qua đường.
Tranh 2: Một bạn HS đi tới. Thấy bà cụ, bạn hỏi:
Bà ơi! Bà muốn sang đường phải không?
Bà lão đáp. ừ ! nhưng đường đông xe quá bà sợ.
Bà đừng sợ! Cháu sẽ giúp bà.
Tranh3: Nói rồi bạn nắm lấy tay bà cụ, đưa bà qua đường.
-HS đặt tên truyện: Qua đường; Giúp đỡ người già.
4.Viết nhắn tin: (viết) Em đến nhà bạn để báo cho bạn đi dự Tết Trung thu nhưng cả gia đình bạn đi vắng. Hãy viết lại lời nhắn tin cho bạn.
-1HS đọc yêu cầu của bài.
-HS viết nhắn tin và đọc lên.
-GV chấm bài, nhận xét.
5.Củng cố, dặn dò: (2’)
-Nhận xét giờ học.
-Về ôn lại các bài tập đọc để tiết sau học.
=========***========
Thứ 5 ngày 6 tháng 1 năm 2012
Mĩ thuật
(Cô Tâm dạy)
========***==========
Tập đọc
Ôn tập và kiểm tra cuối học kì 1 (tiết7)
I.Mục tiêu:
-Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như Tiết 1. -Đọc rõ ràng, trôi chảy bài tập đọc đã học ở kì I (phát âm rõ ràng, biết ngưng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ; tốc độ đọc khoảng 40 tiếng / phút); hiểu ý chính của đoạn, nội dung của bài; trả lời được câu hỏi về ý đoạn dã đọc. Thuộc 2 đoạn thơ đã học.
-Tìm được từ chỉ đặc điểm trong câu (BT2).
-Viết được một bưu thiếp chúc mừng thầy cô giáo (BT3).
II.Đồ dùng:
-Phiếu ghi các bài tập đọc.
-Bưu thiếp viết lời chúc mừng.
III.Hoạt động dạy-học:
1.Giới thiệu bài:(5’)
2.Kiểm tra học thuộc lòng:
-GV gọi lần lượt HS lên bốc thăm.
-HS đọc bài.
-GV theo dỏi, ghi điểm.
3.Tìm các từ chỉ đặc điểm của người và vật:
-HS đọc yêu cầu của bài tập và làm vào vở.
-HS lên bảng làm.
-GV nhận xét chốt lại ý đúng: Lạnh giá, sáng trưng, xanh mát, siêng năng, cần cù.
4.Viết bưu thiếp : Chúc mừng thầy (cô) giáo.
-1HS đọc yêu cầu bài.
-HS viết lời chúc theo yêu cầu của bài tập vào bưu thiếp.
-HS đọc lên, GV nhận xét.
5.Chấm , chữa bài :(5’)
-HS ngồi tại chỗ,GV đến chấm và nhận xét.
C. Củng cố, dặn dò :(2’).
-Tiết học hôm nay ta ôn lại nội dung gì?
-GV nhận xét giờ học
-Về xem lại tiết sau.
=========***========
Toán
Luyện tập chung
I. Mục tiêu:
-Biết làm tính cộng, trừ có trong phạm vi 100.
-Biết tính giá trị biểu thức số có hai dấu phép tính cộng, trừ trong trường hợp đơn giản.
-Biết giải toán về ít hơn một số đơn vị.
II: Hoạt động dạy- học:
A.Bài cũ:(3’)
-Tiết toán trước ta học bài gì?
-HS trả lời, GV nhận xét.
B.Bài mới:
1.Giới thiệu bài:(2’)
2.Hướng dẫn HS làm bài tập:(25’)
Bài 1: HS nêu yêu cầu: Đặt tính rồi tính.
-HS làm vào vở: 38 61 54 70
+ - + -
27 28 19 32
-1HS lên bảng làm, lớp nhận xét.
Bài 2: (Tính)
-HS làm miệng: 12 + 8 + 6 = 26 ; 36 + 19 – 19 = 36
- GV cùng HS nhận xét.
Bài 3: HS tóm tắt giải vào vở.
-1HS đọc bài toán, HS giải vào vở, 1HS lên bảng làm.
Bài giải
Năm nay bố có số tuổi là:
70 – 32 = 38 (tuổi)
Đáp số: 38 tuổi
-GV cùng HS nhận xét.
Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống
75 + 18 = 18 +
-HS khá, giỏi trả lời, GV ghi kết quả.
Bài 5: HS đọc yêu cầu: Xem lịch rồi cho biết.
-Hôm nay là thứ mấy? Ngày bao nhiêu của tháng nào?
-HS khá, giỏi trả lời.
- GV chấm, chữa bài
C.Củng cố, dặn dò:(1’)
-GV nhận xét giờ học.
-Về ôn lại bài tiết sau kiểm tra.
========***==========
Chính tả
(Cô Minh dạy)
Thứ 6 ngày 7 tháng 1 năm 2012
Thủ công
(Cô Ngọc dạy)
=======***========
Tập làm văn
Ôn tập và kiểm tra cuối học kì 1 (tiết 9)
I.Mục tiêu:
-Kiểm tra (Viết) theo mức độ cần đạt nêu ở tiêu chí ra đề kiểm tra môn Tiếng việt lớp 2, HKI (Bộ giáo dục và Đào tạo - Đề kiểm tra học kì cấp tiểu học, Lớp 2, NXB Giáo dục, 2008).
III.Hoạt động dạy học:
1.Đề bài:
Bài 1: GV đọc một lượt bài chính tả trên.
-GV đọc, HS viết vào vở kiểm tra: 2 khổ thơ cuối bài “Đàn gà mới nở”.
Bài 2: Hãy viết từ 1 đến 3 câu trên tấm bưu thiếp chúc mừng sinh nhật bạn.
-HS làm vào vở.
3.Thu bài:
Biểu chấm : Bài 1: 7 điểm ; Bài 2: 3 điểm
=========***=========
Toán
Kiểm tra địmh kì (cuối học kì 1)
I.Mục tiêu:
Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau:
-Cộng, trừ trong phạm vi 20.
-Phép cộng, phép trừ có nhớ trong phạm vi 100.
-Giải toán có lời văn bằng một phép cộng hoặc phép trừ có liên quan đến các đơn vị đã học.
-Nhận dạng hình đã học.
II.Đề bài:
Bài 1:Tính
8 + 7 = ; 14 – 9 = ; 12 – 8 = ; 4 + 7 =
5 + 9 = ; 17 – 8 = ; 11 – 6 = ; 8 + 8 =
Bài 2: Đặt tính rồi tính
45 + 26 ; 63 – 29 ; 34 + 46 ; 80 – 37
Bài 3:Tìm x
x +22 = 40 ; x – 14 = 34
Bài 4:Mỹ cân nặng 36 kg, Lan nhẹ hơn Mỹ 8 kg. Hỏi lan nặng hơn bao nhiêu ki lô gam?
Bài 5: Xem tờ lịch tháng 12, trả lời câu hỏi:
-Trong tháng 12 có mấy ngày thứ bảy? Đó là những ngày nào?
Bài 6: Chọn kết quả đúng viết vào vở:
Số hình chữ nhật: a. 2 hình ; b. 3 hình
c. 4 hình ; d. 5 hình
-HS làm bài.
III.Đánh giá:
Bài 1: 2 điểm Bài 4: 2 điểm
Bài 2: 3 điểm Bài 5: 1 điểm
Bài 3: 1 điểm Bài 6: 1 điểm
=========***=======
Tự nhiên và xã hội
Thực hành : giữ trường học sạch , đẹp
I.Mục tiêu:
-Biết thực hiện một số hoạt động làm cho trường, lớp sạch, đẹp
-Nêu được cách tổ chức các bạn tham gia làm vệ sinh trường, lớp một cách an toàn.
*GDKNS : -Kĩ năng ra quyết định : Nên và không nên làm gì để giữ trường học sạch đẹp.
II.Đồ dùng:
-Hìnhg vẽ trong SGK trang 38, 39
-Một số dụng cụ: chổi có cán, hót rác, xúc rác.
II.Hoạt động dạy học:
1.Bài cũ: (3’)
-Kiểm tra dụng cụ học tập của HS.
-GV nhận xét.
2.Bài mới:
a.Giới thiệu bài: (1’)
Hoạt động 1: (10’) Biết nhận xét thế nào là trường học sạch, đẹp.
Mục tiêu: Biết nhận xét thế nào là trường học sạch, đẹp và biết giữ trường học sạch, đẹp.
Cách tiến hành:
Bước 1: Làm việc theo cặp.
-GV hướng dẫn HS quan sát các hình ở SGK và trả lời với các bạn các câu hỏi.
?Các bạn trong hình đang làm gì
?Các bạn đã sử dụng những dụng cụ gì
?Việc làm đó có tác dụng gì
Bước 2: Làm việc cả lớp.
-Một số HS trả lời trước lớp.
-GV hỏi thêm một số câu hỏi sau.
?Trên sân trường và xung quanh lớp học sạch hay bẩn
?Xung quanh sân trường có cây xanh không ? Cây tốt hay xấu
?Khu vực vệ sinh đặt ở đâu ? Có sạch không
?Trường học của em đã sạch, đẹp chưa
?Theo em làm thế nào đểgiữ trường học sạch, đẹp
?Emđã làm gì để giữ trường học sạch, đẹp
-HS trả lời.
-GV kết luận: Để trường học sạch, đẹp mỗi HS phải có ý thức giữ gìn trường học như: không viết, vẽ bậy lên tường , không vứt rác hay khạc nhổ bừa bãi, đại tiện đúng nơi quy định, không trèo cây, bẻ cành, ngắt hoa.Tham gia tích cực vào hoạt động như vệ sinh trường lớp, tưới và chăm sóc cây.
Hoạt động 2:(20’) Biết sử dụng một số dụng cụ làm vệ sinh.
Mục tiêu: Biết sử dụng một số dụng cụ để làm vệ sinh trường, lớp học sạch, đẹp.
Cách tiến hành:
Bước 1: Làm vệ sinh theo nhóm .
-GV giao nhiệm vụ cho mỗi nhóm và giao dụng cụ cho từng nhóm.
-HS nhận việc và dụng cụ.
Bước 2: Các nhóm tiến hành thực hiện công việcđược phân công.
-Nhóm 1: Quét sân và nhặt rác.
-Nhóm 2: Nhổ cỏ vườn hoa.
-Nhóm 3: Quét lớp học.
-GV theo dỏi và hướng dẫn : Khi làm vệ sinh các em nên đeo khẩu trang vào, vẩy nước lên nền nhà quét cho đỡ bụi.
Bứơc 3: GV cho cả lớp đi xem các nhóm đã làm và nhận xét.
-Các nhóm nhận xét lẫn nhau.
-GV nhận xét chung
-GV kết luận: Trường lớp sạch ,đẹp giúp cho chúng ta khoẻ mạnh và học tập tốt hơn.
==========***========
Hoạt động tập thể
Sinh hoạt lớp
I.Mục tiêu:
-HS tự đánh giá ưu điểm và nhược điểm trong tuần về nề nếp, học tập, vệ sinh.
-Kế hoạch tuần tới.
-HS làm vệ sinh lớp học.
II.Nội dung:
1.Đánh giá :
-GV cho lớp trưởng điếu khiển giờ học.
-Các tổ trưởng điều khiển tổ mình thảo luận ý kiến của tổ mình và đưa ra ưu điểm và nhược điểm.
-Các tổ trưởng lên báo cáo trước lớp về nề nếp, học tập, vệ sinh.
-Các tổ nhận xét lẫn nhau.
-GV nhận xét chung.
2.Kế hoạch tới:
-Tiếp tục duy trì sĩ số, vệ sinh sạch sẽ, học tập tốt.
-Tiếp tục rèn đọc và viết cho Vi, Trường, Luân.
3.Làm vệ sinh lớp học:
-Tổ trưởng điều khiến tổ mình làm vệ sinh.
-GV theo dỏi nhận xét.
?Các em thấy các bạn làm như thế nào
-GV nhận xét giờ học.
Tập làm văn
Ôn tập và kiểm tra cuối học kì 1 (tiết 8)
I. Mục tiêu:
-Kiểm tra (Đọc) theo mức độ cần đạt nêu ở tiêu chí ra đề kiểm tra môn Tiếng việt lớp 2, HKI (Bộ giáo dục và Đào tạo - Đề kiểm tra học kì cấp tiểu học, Lớp 2, NXB Giáo dục, 2008).
II.Đồ dùng:
-Phiếu học tập ghi tên bài tập đọc.
III.Hoạt động dạy-học:
1.Giới thiệu bài: (2’) Nêu mục đích, yêu cầu.
2.Kiểm tra học thuộc lòng: (10’)
-GV gọi số HS còn lại lần lượt lên bốc thăm.
-HS lần lượt lên bốc thăm và đọc bài.
-GV nhận xét, ghi điểm.
3.Nói lời đồng ý, không đồng ý: (5’) (miệng):
-HS đọc yêu cầu bài.
-GV gợi ý: Nói đồng ý, không đồng ý phù hợp với tình huống trên.
-HS làm việc theo cặp.
VD: 1HS đóng(vai bà) : Cháu đang làm gì thế? xâu kim giúp bà nào!
1HS đóng (vai cháu) Dạ! Cháu làm ngay đây ạ!
-GV cùng lớp nhận xét.
4.Viết khoảng 5 câu nói về một bạn trong lớp: (10’)
GV: Các em nhớ viết một bạn trong lớp và viết ngắn gọn, chân thật.
VD: Vũ là tổ trưởng của em. Bạn ấy đẹp trai, học giỏi, hay giúp người. Em rất thân với bạn. Ngày nào chúng em củng đi học cùng nhau. Em rất hài lòng về bạn Vũ.
-HS viết bài vào vở, GV theo dỏi.
GV chấm, chữa bài.
5.Củng cố, dặn dò: (3’)
-Tiết này ta ôn lại những nội dung gì?
-GV nhận xét giờ học.
-Về nhà ôn lại các bài đã học tiết sau kiểm tra..
=========***========
File đính kèm:
- Tuan 18 da chinh sua.doc