I. Mục tiêu:
- Có biểu tượng về "dài hơn, ngắn hơn" từ đó có biểu tượng về độ dài đoạn 
thẳng thông qua đặc tính " dài, ngắn "của chúng.
- Biết so sánh độ dài hai đoạn thẳng tùy ý bằng cách: so sánh trực tiếp hoặc so sánh gián tiếp
- Làm đúng các bài tập: bài 1, bài 2, bài 3.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bút, thước, que tính dài ngắn, màu sắc khác nhau.
 
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                 12 trang
12 trang | 
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1235 | Lượt tải: 0 
              
           
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tuần 18 Lớp 1A, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 kể lại một đoạn theo tranh truyện kể:Chuột nhà và Chuột đồng. ( HS khá, giỏi kể từ 2 - 3 đoạn truyện theo tranh).
II. Đồ dùng dạy học: 
- Bảng ôn tập trang 136.
- Tranh minh họa cho câu ứng dụng và truyện kể Chuột nhà và Chuột đồng 
III. Các hoạt động dạy học:
A. KTBC: 
- Đọc: bài 74
- Viết: trắng muốt, ẩm ướt
B. Dạy học bài mới: Tiết 1
 1) Giới thiệu bài mới:
 2) Ôn tập:
a) Các vần vừa học 
- GV đọc âm
- HS chỉ chữ
b) Ghép âm thành vần 
- Chỉnh sửa phát âm 
d) Đọc từ ngữ ứng dụng 
- Chỉnh sửa phát âm và giải nghĩa từ
đ) Tập viết:
- Hướng dẫn quy trình và viết mẫu: chót vót, bát ngát. 
* Củng cố T1:
 Tiết 2
3) Luyện tập:
a) Luyện đọc: 
- Gv cho Hs đọc bài trên bảng lớp T1 + cho điểm.
- Cho Hs quan sát tranh - Nhận xét tranh -> Câu ứng dụng. 
- GV đọc mẫu câu ứng dụng
 b) Kể chuyện: 
 - GV kể chuyện có kèm theo tranh minh họa 
 - Chia nhóm: Chia theo nhóm 4 - hs kể trong nhóm.
- Nhận xét - đánh giá 
c) Luyện viết: 
- HD viết, lưu ý cách nối nét
- Chấm bài- nhận xét 
- HS chỉ chữ và đọc âm
- Đọc vần ghép ở bảng ôn
- HS chỉ vần
- HS chỉ vần và đọc 
- Đọc từ ngữ ứng dụng: cá nhân, nhóm, đồng thanh
- Quan sát và nhận xét mẫu
- HS viết bảng con 
- 1 Hs đọc toàn bài trên bảng
- Đọc bài trên bảng 
- Nhận xét về tranh minh họa 
- Đọc đoạn thơ ứng dụng 
- Luyện đọc lại
- Đọc tên câu chuyện 
- HS nghe
- Thảo luận nhóm 
- Thi kể chuyện trước lớp 
- Lớp nhận xét
- Nêu ý nghĩa câu chuyện 
- Luyện viết trong vở tập viết: chót vót, bát ngát.
C. Củng cố dặn dò: 
	- Đọc lại bài trên bảng
	- Học bài và làm bài tập, xem trước bài 76.
Tiết 4: Toán
THỰC HÀNH ĐO ĐỘ DÀI
I. Mục tiêu:
- Biết đo độ dài bằng gang tay, sải tay, bước chân.
- Thực hành đo chiều dài bảng lớp học, bàn học, lớp học.
- Thực hành đo bằng que tính, gang tay, bước chân. 
II. Đồ dùng dạy học:
- Thước kẻ HS, que tính ...
III. Các hoạt động dạy học:
1. Giới thiệu độ dài " gang tay":
- GV giới thiệu độ dài gang tay
2. Hướng dẫn cách đo độ dài bằng "gang tay "
- Hãy đo cạnh bảng bằng gang tay.
- GV làm mẫu 
3. Hướng dẫn cách đo độ dài bằng "bước chân "
- Yêu cầu: "Hãy đo chiều dài bục giảng bằng bước chân ".
- GV làm mẫu 
4. Thực hành:
a, Giúp HS nhận biết: đơn vị đo là " gang tay"
b, Giúp HS nhận biết: đơn vị đo là độ dài của "bước chân".
c, Giúp HS nhận biết: đơn vị đo là "độ dài của que tính "
d, Giới thiệu đơn vị đo là " sải tay "
- HS xác định độ dài gang tay của bản thân. Chấm hai điểm ở hai đầu ngón tay, kẻ đoạn thẳng AB.
" Độ dài gang tay của em bằng độ dài bằng độ dài đoạn thẳng AB".
- HS thực hành đo cạnh bàn bằng gang tay và đọc kết quả đo của mình. 
- HS quan sát 
- Tập đo và đọc kết quả 
- HS thực hành 
IV. Củng cố - dặn dò:
	- Liên hệ thực tế: Vì sao không sử dụng " gang tay ", "bước chân"...để đo độ dài trong các hoạt động hàng ngày ?
Thứ năm ngày 6 tháng 1 năm 2011
Tiết 1: Toán
$ 69: MỘT CHỤC. TIA SỐ
I. Mục tiêu:
- Nhận biết ban đầu về một chục. 
- Biết quan hệ giữa chục và đơn vị: 1 chục = 10 đơn vị.
- Biết đọc và viết số trên tia số.
- Làm đúng các bài tập: bài 1, bài 2, bài 3.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh vẽ, bó chục que tính, bảng phụ 
III.Các hoạt động dạy học:
1. Giới thiệu một chục:
- 10 quả còn gọi là một chục quả 
- 10 que tính còn gọi là mấy chục que tính ?
- 10 đơn vị còn gọi là mấy chục ?
 10 đơn vị = một chục 
- Một chục bằng bao nhiêu đơn vị ?
- Nhắc lại những kết luận đúng 
2. Giới thiệu tia số 
- Vẽ tia số và giới thiệu: Đây là tia số. Trên tia số có 1 điểm góc là 0, các điểm cách đều nhau được ghi số theo thứ tự tăng dần.
3 Thực hành:
Bài 1: Đếm và vẽ thêm số chấm tròn 
Bài 2: Khoanh vào 1 chục con vật 
Bài 3: Viết số 
- Hướng dẫn 
- HS xem tranh đếm số lượng quả trên cây và nói số lượng quả: có 10 quả. 
- Đếm số que tính trong một bó que tính và nêu có 10 que tính. 
- 10 que tính còn gọi là một chục que tính.
- 10 đơn vị còn gọi là một chục
- HS đọc lại
- Một chục bằng mười đơn vị
- CN
- HS tự làm bài 
- Kiểm tra chéo
- Tự làm bài - kiểm tra - nhận xét 
- HS viết số 
- Đọc vần ghép ở bảng ôn
- HS viết vầnIV. Củng cố - dặn dò:
- Nhấn mạnh nội dung bài học.
- Nhận xét, dặn dò.
Tiết 2: Thủ công Giáo viên bộ môn dạy 
Tiết 3+4: Học vần
Bài 76: oc ac
	A. Mục tiêu:
- HS đọc và viết được: oc, ac, con sóc, bác sĩ.
- Đọc được từ ngữ và các câu ứng dụng. 
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Vừa vui vừa học. Hs k - g luyện nói từ 5, 6 câu theo chủ đề trên.
B. Đồ dùng dạy học: 
 - Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói (SGK).
C. Các hoạt động dạy học:
I. Kiểm tra bài cũ: 
- Đọc bài 75.
- Viết: uôt, iêt, ươt.
II. Dạy học bài mới: 
Tiết 1
1. Giới thiệu bài: 
 - Hôm nay chúng ta học vần mới: oc, ac
 2. Dạy vần:
*oc
a, Nhận diện vần:
 - Giáo viên giới thiệu vần oc
 - Giới thiệu vần oc in thường với vần oc viết thường.
b, Đánh vần:
 - Giáo viên đánh vần mẫu 
 - Vị trí của các chữ và dấu thanh trong tiếng khóa: sóc
trong từ khóa: con sóc 
- Giáo viên chỉnh sửa nhịp đọc
 * ac (tương tự)
 c. Đọc từ ngữ ứng dụng 
- GV giải thích từ, đọc mẫu
d. Hướng dẫn viết: 
- GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết: oc, ac, con sóc, bác sĩ.
* Củng cố T1 
 Tiết 2
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
- Gv cho Hs đọc bài trên bảng lớp T1 + cho điểm.
- Cho Hs quan sát tranh - Nhận xét tranh -> Câu ứng dụng. 
- GV đọc mẫu câu ứng dụng
 b. Luyện nói:
- Hướng dẫn đọc chủ đề : vừa vui , vừa học .
- Đặt câu hỏi :
 + Tranh vẽ gì?
 + Em hãy kể những trò chơi được học trên lớp ?
 + Em hãy kể tên những bức tranh mà cô giáo đã cho xem 
- GV nhận xét - bổ sung câu hỏi
* Đọc SGK:
c. Luyện viết:
- H. dẫn Hs viết bài vào vở.
- GV chấm bài và nhận xét.
- HS nêu cấu tạo 
- So sánh oc với ot 
- HS đánh vần, cài bảng
- HS trả lời, cài bảng 
- Đ vần và đọc trơn tiếng, cài bảng 
- Đọc trơn từ khóa, cài bảng
- Luyện đọc CN, N, CL.
- So sánh ac với oc
- HS đọc thầm, gạch chân từ có vần mới học.
- HS luyện đọc cá nhân
- HS luyện đọc lại: CN, N, CL
- Quan sát - nhận xét 
- HS viết trên bảng con
- 1 Hs đọc toàn bài trên bảng.
- HS luyện đọc bài trên bảng
- Nhận xét tranh minh họa 
- HS luyện đọc câu ứng dụng
- Luyện đọc lại
- HS đọc tên bài luyện nói.
 - Luyện nói trong nhóm
- Luyện nói trước lớp
- Đọc sách giáo khoa 
- HS luyện viết trong vở tập viết: oc, ac, con sóc, bác sĩ.
III. Củng cố dặn dò:
- HS đọc lại bài
- Tìm chữ có vần vừa học.
- Học bài và làm bài tập, xem trước bài 77.
Thứ sáu ngày 7 tháng 1 năm 2011
Tiết 1+2: Học vần
Bài 77 : ăc âc
	A. Mục tiêu:
- HS đọc và viết được: ăc, âc, mắc áo, quả gấc.
- Đọc được từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng. 
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Ruộng bậc thang.
B. Đồ dùng dạy học: 
 - Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói (SGK).
C. Các hoạt động dạy học:
I. Kiểm tra bài cũ: 
- Đọc bài 77.
- Viết: uốn tóc, bác sĩ.
II. Dạy học bài mới:
 Tiết 1
1. Giới thiệu bài: 
 - Hôm nay chúng ta học vần mới: ăc, âc
 2. Dạy vần:
*ăc
a, Nhận diện vần:
 - Giáo viên giới thiệu vần ăc
 - Giới thiệu vần ăc in thường với vần ăc viết thường.
b, Đánh vần:
 - Giáo viên đánh vần mẫu 
 - Vị trí của các chữ và dấu thanh trong tiếng khóa: mắc
trong từ khóa: mắc áo
- Giáo viên chỉnh sửa nhịp đọc
 * ac (tương tự)
 c. Đọc từ ngữ ứng dụng 
- GV giải thích từ, đọc mẫu
d. Hướng dẫn viết: 
- GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết: ăc, âc, mắc áo, quả gấc.
* Củng cố T1
 Tiết 2
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
- Gv cho Hs đọc bài trên bảng lớp T1 + cho điểm.
- Cho Hs quan sát tranh - Nhận xét tranh -> Câu ứng dụng. 
- GV đọc mẫu câu ứng dụng
b. Luyện nói:
- Giới thiệu tranh luyện nói 
- Yêu cầu đọc chủ đề luyện nói 
- Đặt câu hỏi:
 + Giảng cho h/s biết thế nào là tranh bậc thang ?
 + Xung quanh ruộng bậc thang còn có gì ?
 + Cho h/s biết ruộng có ở miền núi.
- GV nhận xét - bổ sung câu hỏi
* Đọc SGK: 
c. Luyện viết:
 - H. dẫn Hs viết vở
 - GV chấm bài và nhận xét.
- HS nêu cấu tạo 
- So sánh ăc với ac 
- HS đánh vần, cài bảng
- HS trả lời, cài bảng 
- Đ vần và đọc trơn tiếng, cài bảng 
- Đọc trơn từ khóa, cài bảng
- Luyện đọc CN, N, CL.
- So sánh ăc với âc
- HS đọc thầm, gạch chân từ có vần mới học.
- HS luyện đọc cá nhân
- HS luyện đọc lại: CN, N, CL
- Quan sát - nhận xét 
- HS viết trên bảng con
- 1 Hs đọc bài
- HS luyện đọc bài trên bảng
- Nhận xét tranh minh họa 
- HS luyện đọc câu ứng dụng
- Luyện đọc lại
 - HS đọc tên bài luyện nói.
 - HSTL
- HSTL
 - Luyện nói trong nhóm
- Luyện nói trước lớp
- Đọc sách giáo khoa 
- HS luyện viết trong vở tập viết: ăc, âc, mắc áo, quả gấc.
III. Củng cố dặn dò:
- HS đọc lại bài
- Tìm chữ có vần vừa học.
- Học bài và làm bài tập, xem trước bài 78.
Tiết 3: Tự nhiên và xã hội Giáo viên chuyên dạy
Tiết 4: Toán 
$ 70: MƯỜI MỘT, MƯỜI HAI
I. Mục tiêu:
- Nhận biết được cấu tạo các số mười một, mười hai; biết đọc,viết các số đó. 
- Bước đầu nhận biết số có hai chữ số; Số 11 gồm 1chục và 1 đơn vị. Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị.
- Làm đúng các bài tập: bài 1, bài 2, bài 3.
II. Đồ dùng dạy học:	 
- Bó chục que tính và các que tính rời .
III. Các hoạt động dạy học:
1. Giới thiệu số 11:
- H. dẫn Hs nhận biết được cấu tạo 
của số 1.
- GV ghi bảng 11. đọc là Mười một.
- Số 11 gồm 1chục và 1 đơn vị. Số 11 
gồm hai số viết liền nhau.
- H. dẫn Hs viết số 11
2. Giới thiệu số 12: ( tương tự )
3. Thực hành 
Bài 1: Đếm số ngôi sao rồi điền số đó 
vào ô trống.
Bài 2: Vẽ thêm chấm tròn vào ô
 trống có ghi đơn vị ... 
Bài 3: Tô màu 
- Nêu yêu cầu 
- Theo dõi - nhắc nhở 
Bài 4: Điền đủ các số vào dưới mỗi
 vạch của tia số.
- Hướng dẫn HS viết số vào tia số
* chấm bài, nhận xét
- HS lấy 1 bó chục que tính và 1 que tính rời. Được tất cả bao nhiêu que tính? 
- Mười que tính và một que tính là 11 que tính. 
- Đọc số nối tiếp 
- Viết số 11 vào bảng con.
- HS tự làm bài, đọc số đã viết 
- Nhận xét 
- HS tự vẽ 
- Kiểm tra chéo- nhận xét 
- HS tô màu 
 - HS làm bài 
 IV. Củng cố - dặn dò:
	- Tập đếm và viết số 11, 12
- Nhận xét giờ học.
            File đính kèm:
 Tuần 18.doc Tuần 18.doc