Giáo án tuần 17 môn Tiếng việt lớp 1

Học vần : Bài 69 ăt ât

I/ Mục tiêu :

 - Đọc được : ăt, ât, rửa mặt, đấu vật; từ và đoạn thơ ứng dụng

 - Viết được : ăt, ât, rửa mặt, đấu vật

 - Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : Ngày chủ nhật

II/ Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ từ khoá , câu ứng dụng và phần luyện nói

 

doc10 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 994 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án tuần 17 môn Tiếng việt lớp 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy: Học vần : Bài 69 ăt ât I/ Mục tiêu : - Đọc được : ăt, ât, rửa mặt, đấu vật; từ và đoạn thơ ứng dụng - Viết được : ăt, ât, rửa mặt, đấu vật - Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : Ngày chủ nhật II/ Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ từ khoá , câu ứng dụng và phần luyện nói III/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ : - Đọc thẻ từ - Đọc bài SGK - Viết bảng con 2. Bài mới : Tiết 1: Hoạt động 1: Dạy vần ăt - Phân tích vần : ăt - Ghép vần : ăt - Ghép tiếng : mặt - Phân tích tiếng: mặt - Giới thiệu tranh, rút ra từ khoá: rửa mặt Hoạt động 2:Dạy vần ât (quy trình tương tự) - So sánh : ăt, ât - Hướng dẫn viết Hoạt động 3 : Đọc từ ứng dụng Tiết 2: Hoạt động 1: Luyện đọc - Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng Hoạt động 2: Luyện viết - Hướng dẫn tập viết bài Hoạt động 3: Luyện nói +Tranh vẽ gì ? +Ngày chủ nhật em thường đi chơi ở đâu ? 3. Củng cố, dặn dò : - Hướng dẫn đọc bài SGK - Trò chơi: Tìm tiếng mới - HS đọc: ot, at, tiếng hót, ca hát, bãi cát rót trà - HS đọc bài SGK ( bài 68 ) - HS viết bảng con : ca hát, tiếng hót - âm ă đứng trước, âm t đứng sau - ghép: ăt Đánh vần , đọc trơn - ghép tiếng : mặt - âm m đứng trước,vần ăt đứng sau, dấu nặng dưới âm ă - đánh vần, đọc trơn tiếng mặt - đọc trơn : rửa mặt - Đọc lại bài trên bảng - giống : đều có âm t cuối vần khác: ăt có ă đầu vần, ât có â đầu vần -Viết BC: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật - nhẩm tìm tiếng có vần ăt, ât - Luyện đọc tiếng , từ - Đọc lại toàn bài trên bảng - HS đọc lại bài tiết 1 - Nhẩm thầm tìm tiếng có vần ăt, ât - Luyện đọc tiếng, từ, câu - HS tập viết bài vào vở tập viết + Mẹ dẫn bé đi chơi vườn thú +HS tự trả lời - HS đọc bài SGK - HS tìm tiếng có vần ăt. ât Ngày dạy: Học vần : Bài 70 ôt ơt I/ Mục tiêu : - Đọc được : ôt, ơt, cột cờ, cái vợt; từ và đoạn thơ ứng dụng - Viết được : ôt, ơt, cột cờ, cái vợt - Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : Những người bạn tốt II/ Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ từ khoá , câu ứng dụng và phần luyện nói III/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ : - Đọc thẻ từ - Đọc bài SGK - Viết bảng con 2. Bài mới : Tiết 1: Hoạt động 1: Dạy vần ôt - Phân tích vần : ôt - Ghép vần : ôt - Ghép tiếng : cột - Phân tích tiếng: cột - Giới thiệu tranh, rút ra từ khoá: cột cờ Hoạt động 2:Dạy vần ơt (quy trình tương tự) - So sánh : ôt, ơt - Hướng dẫn viết Hoạt động 3 : Đọc từ ứng dụng Tiết 2: Hoạt động 1: Luyện đọc - Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng Hoạt động 2: Luyện viết - Hướng dẫn tập viết bài Hoạt động 3: Luyện nói +Tranh vẽ gì ? +Giới thiệu tên người bạn em thích nhất ? +Vì sao em yêu quý bạn đó ? +Em hiểu thế nào là người bạn tốt ? 3. Củng cố, dặn dò : - Hướng dẫn đọc bài SGK - Trò chơi: Tìm tiếng mới - HS đọc: rửa mặt, đôi mắt, thật thà, đôi tất - HS đọc bài SGK ( bài 69 ) - HS viết bảng con: rửa mặt, thật thà - âm ô đứng trước, âm t đứng sau - ghép: ôt Đánh vần , đọc trơn - ghép tiếng : cột - âm c đứng trước,vần ôt đứng sau, dấu nặng dưới âm ô - đánh vần, đọc trơn tiếng : cột - đọc trơn : cột cờ - Đọc lại bài trên bảng - giống : đều có âm t cuối vần khác: ôt có ô đầu vần, ơt có ơ đầu vần -Viết BC: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt - nhẩm tìm tiếng có vần ôt, ơt - Luyện đọc tiếng , từ - Đọc lại toàn bài trên bảng - HS đọc lại bài tiết 1 - Nhẩm thầm tìm tiếng có vần ôt, ơt - Luyện đọc tiếng, từ, câu - HS tập viết bài vào vở tập viết + +HS tự trả lời + Bạn sẵn sàng giúp đỡ em và các bạn ... - HS đọc bài SGK - HS tìm tiếng có vần ôt, ơt Ngày dạy: Học vần : Bài 71 et êt I/ Mục tiêu : - Đọc được : et, êt, bánh tét, dệt vải; từ và các câu ứng dụng - Viết được : et, êt, bánh tét, dệt vải - Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : Chợ tết II/ Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ từ khoá , câu ứng dụng và phần luyện nói III/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ : - Đọc thẻ từ - Đọc bài SGK - Viết bảng con 2. Bài mới : Tiết 1: Hoạt động 1: Dạy vần et - Phân tích vần : et - Ghép vần : et - Ghép tiếng : tét - Phân tích tiếng: tét - Giới thiệu tranh, rút ra từ khoá: bánh tét Hoạt động 2:Dạy vần êt (quy trình tương tự) - So sánh : et, êt - Hướng dẫn viết Hoạt động 3 : Đọc từ ứng dụng Tiết 2: Hoạt động 1: Luyện đọc - Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng Hoạt động 2: Luyện viết - Hướng dẫn tập viết bài Hoạt động 3: Luyện nói +Tranh vẽ gì ? +Em được đi chợ tết lần nào chưa ? +Chợ tết có những gì đẹp ? 3. Củng cố, dặn dò : - Hướng dẫn đọc bài SGK - Trò chơi: Tìm tiếng mới - HS đọc: bạn tốt, ngớt mưa, cái thớt - HS đọc bài SGK ( bài 70 ) - HS viết bảng con: bạn tốt, ngớt mưa - âm e đứng trước, âm t đứng sau - ghép: et Đánh vần , đọc trơn - ghép tiếng : tét - âm t đứng trước,vần et đứng sau, dấu sắc trên đầu âm e - đánh vần, đọc trơn tiếng : tét - đọc trơn : bánh tét - Đọc lại bài trên bảng - giống : đều có âm t cuối vần khác: et có e đầu vần, êt có ê đầu vần -Viết BC: et, êt, bánh tét, dệt vải - nhẩm tìm tiếng có vần et, êt - Luyện đọc tiếng , từ - Đọc lại toàn bài trên bảng - HS đọc lại bài tiết 1 - Nhẩm thầm tìm tiếng có vần et, êt - Luyện đọc tiếng, từ, câu - HS tập viết bài vào vở tập viết + cảnh chợ +HS tự trả lời +Có mứt tết , có hoa .. - HS đọc bài SGK - HS tìm tiếng có vần et, êt Ngày dạy: Học vần : Bài 72 ut ưt I/ Mục tiêu : - Đọc được : ut, ưt, bút chì, mứt gừng; từ và đoạn thơ ứng dụng - Viết được : ut, ưt, bút chì, mứt gừng - Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : Ngón út, con út II/ Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ từ khoá , câu ứng dụng và phần luyện nói III/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ : - Đọc thẻ từ - Đọc bài SGK - Viết bảng con 2. Bài mới : Tiết 1: Hoạt động 1: Dạy vần ut - Phân tích vần : ut - Ghép vần : ut - Ghép tiếng : bút - Phân tích tiếng: bút - Giới thiệu tranh, rút ra từ khoá: bút chì Hoạt động 2:Dạy vần ưt (quy trình tương tự) - So sánh : ut, ưt - Hướng dẫn viết Hoạt động 3 : Đọc từ ứng dụng Tiết 2: Hoạt động 1: Luyện đọc - Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng Hoạt động 2: Luyện viết - Hướng dẫn tập viết bài Hoạt động 3: Luyện nói +Tranh vẽ những gì ? +Hãy chỉ ngón út trên bàn tay em . +Giới thiệu tên người em út trong nhà em . +Đi sau cùng còn gọi là gì ? 3. Củng cố, dặn dò : - Hướng dẫn đọc bài SGK - Trò chơi: Tìm tiếng mới - HS đọc: sấm sét, dệt vải, kết bạn, nét chữ - HS đọc bài SGK ( bài 71 ) - HS viết bảng con: sấm sét, nét chữ - âm u đứng trước, âm t đứng sau - ghép: ut Đánh vần , đọc trơn - ghép tiếng : bút - âm b đứng trước,vần ut đứng sau, dấu sắc trên đầu âm u - đánh vần, đọc trơn tiếng : bút - đọc trơn : bút chì - Đọc lại bài trên bảng - giống : đều có âm t cuối vần khác: ut có u đầu vần, ưt có ư đầu vần -Viết BC: ut, ưt, bút chì, mứt gừng - nhẩm tìm tiếng có vần ut, ưt - Luyện đọc tiếng , từ - Đọc lại toàn bài trên bảng - HS đọc lại bài tiết 1 - Nhẩm thầm tìm tiếng có vần ut, ưt - Luyện đọc tiếng, từ, câu - HS tập viết bài vào vở tập viết + +HS tự chỉ ngón tay út của mình +HS tự giới thiệu +Đi sau rốt - HS đọc bài SGK - HS tìm tiếng có vần ut, ưt Ngày dạy Tập viết: Bài 15 thanh kiếm, âu yếm... Bài 16 xay bột, nét chữ, kết bạn... I/ Mục tiêu : - Viết đúng các chữ : thanh kiếm, âu yếm, xay bột, nét chữ, kết bạn ... - Viết đúng kiểu chữ thường, cỡ vừa theo vở tập viết - Rèn tính cẩn thận khi viết bài II/ Đồ dùng dạy học: - Chữ mẫu III/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ: - Viết bảng con - Chấm điểm bài viết ( bài 13, bài 14 ) 2.Bài mới: Tiết 1 Hoạt động 1: Giới thiệu chữ mẫu - GV viết lần lượt đính chữ mẫu : + thanh kiếm + âu yếm... - Cho HS đọc các từ Hoạt động 2 : Hướng dẫn quy trình viết - GV vừa viết mẫu , vừa hướng dẫn nơi đặt bút, nơi dừng bút , độ cao từng con chữ, khoảng cách giữa các chữ Hoạt động 3 : Luyện viết - GV viết mẫu từng chữ - Hướng dẫn viết bài Tiết 2 Hoạt động 1 : Giới thiệu chữ mẫu - GV lần lượt đính chữ mẫu : +xay bột + nét chữ + kết bạn... Hoạt động 2 : Hướng dẫn quy trình viết - GV viết mẫu và hướng dẫn độ cao từng con chữ , nơi đặt bút , nơi dừng bút của từng chữ , khoảng cách giữa các từ Hoạt động 3 : Luyện viết - Hướng dẫn HS viết bài 3.Củng cố, dặn dò: - GV chấm điểm , nhận xét - HS viết:buôn làng, đỏ thắm - HS đọc các từ - HS viết bảng con - Luyện viết bài vào vở - HS đọc - HS viết bảng con - HS luyện viết bài vào vở

File đính kèm:

  • docTUAN 17.doc
Giáo án liên quan