A. Mục tiêu:
 - HS đọc và viết được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật.
 - Đọc được từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng. 
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Ngày chủ nhật. Hs k- g luyện nói 5,6 câu theo chủ đề trên.
B. Đồ dùng dạy học: 
 - Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói (SGK).
 
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                 14 trang
14 trang | 
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1282 | Lượt tải: 0 
              
           
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tuần 17 Lớp 1A, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n rết
 sấm sét kết bạn
- HS đọc thầm, gạch chân từ có vần mới học.
- HS luyện đọc cá nhân
- HS luyện đọc lại: CN, N, CL
- Quan sát - nhận xét 
- HS viết trên bảng con
- 1 Hs đọc bài trên bảng
- HS luyện đọc bài trên bảng
- Nhận xét tranh minh họa 
- HS luyện đọc câu ứng dụng
- Luyện đọc lại
- HS đọc tên bài luyện nói.
- Hs TL
- Luyện nói trong nhóm
- Luyện nói trước lớp
- Lớp nhận xét
- Đọc sách giáo khoa 
- HS luyện viết trong vở tập viết: et, êt, bánh tét, dệt vải.
III. Củng cố dặn dò:
- HS đọc lại bài
- Tìm chữ có vần vừa học.
- Học bài và làm bài tập, xem trước bài 72.
Tiết 4: Toán
Bài 64: LUYỆN TẬP CHUNG
A. Mục tiêu: 
 - Thực hiện được so sánh các số, biết thứ tự các số trong dãy số từ 0 đên 10.
 - Biết cộng, trừ các số trong phạm vi 10.	 	 
 - Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán.	
 - Làm đúng các bài tập: bài 1, bài 2b(cột 1), bài 3 (cột 1, 2), bài 4. 
B. Các hoạt động dạy học:
I. KTBC:
- Kiểm tra bảng công, trừ trong p. vi đã học.
- Cho Hs thực hiện 1 số p. tính trên bảng con.
- Nhận xét 
- Cho điểm
II. Hướng dẫn Hs làm bài tập
Bài 1: Nối các số theo thứ tự 
* củng cố về so sánh các số, thứ tự của các số trong dãy số từ 0 đến 10. 
Bài 2: Tính
* Củng cố về kỹ năng thực hiện p. cộng, trừ trong p. vi 10.
Bài 3: >, <, = ?
* củng cố về so sánh các số trong p.vi 10.
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
Bài 5: Xếp hình theo mẫu
- HS nêu yêu cầu - Tự làm bài 
- Chữa bài - nhận xét, 
- HS nêu yêu cầu bài tập
- Nêu lại cách làm, làm bài
- Chữa bài, nhận xét
a) 10 9 6 2 9 
 - 5 - 6 + 3 + 4 - 5 
 5 3 9 6 4 
b) 4 + 5 - 7 = 2 6 - 4 + 8 = 10 
 1 + 2 + 6 = 9 3 + 2 + 4 = 9 
 3 - 2 + 9 = 10 7 - 5 + 3 = 5 
- Nêu yêu cầu, nêu cách làm
- Tự làm bài và đổi vở chữa bài. 
- Nhận xét - kết luận. 
 0 < 1 3 + 2 = 2 + 3 5 - 2 < 6 - 2 
 10 > 9 7 - 4 6 + 2
- Nêu yêu cầu - Nhìn hình vẽ, nêu bài toán
- Tự làm bài - Chữa bài - nhận xét 
 a) 5 + 4 = 9
 b) 7 - 2 = 5
- HS nêu yêu cầu bài tập
- Sử dụng bộ đồ dùng học toán để thực hiện.
III. Củng cố - dặn dò:
	- Học thuộc bảng cộng trong phạm vi các số đã học.
	- Xem trước bài 65.
Thứ năm ngày 31 tháng 12 năm 2009
Tiết 1: Toán
Bài 65: LUYỆN TẬP CHUNG
 I. Mục tiêu:
- Biết cấu tạo các số trong phạm vi 10.
- Thực hiện được cộng, trừ, so sánh các số trong phạm vi 10.	 - Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán.
- Nhận dạng hình tam giác.	
- Làm đúng các bài tập: bài 1, bài 2 (dòng 1), bài 3, bài 4. 
 II. Các hoạt động dạy học:
Bài 1: Tính
* Củng cố về cách thực hiện p. tính.
Bài 2: Số?
* Củng cố về so sánh các số trong p. vi 10.
Bài 3: Trong các số 6, 8, 4, 2, 10:
a) Số nào lớn nhất ?
b) Số nào bé nhất ?
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
Bài 5: 
- Nhận xét - kết luận 
- HS nêu yêu cầu - Tự làm bài 
- Chữa bài - nhận xét, củng cố về cấu tạo của các sô.
a) 4 9 5 8 2 10 
 + 6 - 2 + 3 - 1 + 7 - 8 
 10 7 8 7 9 2
b) 8 - 5 - 2 = 1 10 - 9 + 7 = 8 9 - 5 + 4 = 8
 4 + 4 - 6 = 2 2 + 6 + 1 = 9 6 - 3 + 2 = 5
- Nêu yêu cầu, nêu cách làm
- Tự làm bài và đổi vở chữa bài. 
- Nhận xét - kết luận. 
 0 < 1 3 + 2 = 2 + 3 5 - 2 < 6 - 2 
 10 > 9 7 - 4 6 + 2
- Nêu yêu cầu, nêu miệng kết quả Trong các số 6, 8, 4, 2, 10:
- Số 10 lớn nhất.
- Số 2 bé nhất.
- Nhìn tóm tắt, đọc
- Dựa vào tóm tắt, nêu bài toán
- Tự làm bài, chữa bài - nhận xét 
 5 + 2 = 7
- HS nêu Y/C BT
- QS hình vẽ và trả lời
+ Trong hình bên có 8 hình tam giác.
III. Củng cố - dặn dò:
	- Học thuộc bảng cộng trong phạm vi các số đã học.
Tiết 2: Thủ công Giáo viên chuyên dạy
Tiết 3+4: Học vần	
 Bài 72: ut ưt
A. Mục tiêu:
- HS đọc và viết được: ut, ưt, bút chì, mứt gừng.
- Đọc được từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng. 
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Ngón út, em út, sau rốt. Hs k - g luyện nói 5, 6 câu theo chủ đề trên.
B. Đồ dùng dạy học: 
 - Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói (SGK).
C. Các hoạt động dạy học:
I. Kiểm tra bài cũ: 
- Đọc bài 71.
- Viết: sấm sét, con rết.
II. Dạy học bài mới:
Tiết 1
1. Giới thiệu bài: 
 - Hôm nay chúng ta học vần mới: ut, ưt
 2. Dạy vần:
*ut
a, Nhận diện vần:
 - Giáo viên giới thiệu vần ut
 - Giới thiệu vần ut in thường với vần ut viết thường.
b, Đánh vần:
 - Giáo viên đánh vần mẫu 
 - Vị trí của các chữ và dấu thanh trong tiếng khóa: bút
trong từ khóa: bút chì
- Giáo viên chỉnh sửa nhịp đọc
 * ưt (tương tự)
 c. Đọc từ ngữ ứng dụng 
 - GV giải thích từ, đọc mẫu
d. Hướng dẫn viết: 
- GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết: ut, ưt, bút chì, mứt gừng.
* Củng cố T1:
 Tiết 2:
3. Luyện tập:
 a. Luyện đọc:
- Cho Hs đọc bài tiết 1 + cho điểm
- cho Hs QST - nhận xét - câu ứng dụng.
 - GV đọc mẫu câu ứng dụng
b. Luyện nói:
- Giới thiệu tranh luyện nói. Yêu cầu đọc chủ đề 
- Đặt câu hỏi :
 + Trong tranh vẽ những gì?
 + Bàn tay của các em ngón nào bé nhất ?
 + Trong tranh vẽ con vịt nào đi sau cùng ?
- GV nhận xét - bổ sung câu hỏi
* Đọc SGK:
c. Luyện viết:
- H. dẫn Hs viết vở
 - GV chấm bài và nhận xét.
- HS nêu cấu tạo 
- So sánh ut với ôt 
- HS đánh vần, cài bảng
- HS trả lời, cài bảng 
- Đánh vần và đọc trơn tiếng, cài bảng 
- Đọc trơn từ khóa, cài bảng
- Luyện đọc CN, N, CL.
- So sánh ưt với ut
- HS đọc thầm, gạch chân từ có vần mới học.
- HS luyện đọc cá nhân
- HS luyện đọc lại: CN, N, CL
- Quan sát - nhận xét 
- HS viết trên bảng con
- 1 Hs đọc bài bảng lớp
- HS luyện đọc bài trên bảng
- Nhận xét tranh minh họa 
- HS luyện đọc câu ứng dụng
- Luyện đọc lại
- HS đọc tên bài luyện nói.
- Hs TL
- Luyện nói trong nhóm
- Luyện nói trước lớp
- Lớp nhận xét
- Đọc sách giáo khoa 
- HS luyện viết trong vở tập viết: ut, ưt, bút chì, mứt gừng.
III. Củng cố dặn dò:
- HS đọc lại bài
- Tìm chữ có vần vừa học.
- Học bài và làm bài tập, xem trước bài 73.
Thứ sáu ngày 31 tháng 12 năm 2010
Tiết 1: Tập viết
Tuần 15: thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt,...
I. Mục tiêu: 
- Viết đúng các chữ: thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt,... kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một.
- HS khá giỏi viết đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một.
 - Luyện cho HS kỹ năng viết đúng, đẹp, rèn luyện tính cẩn thận, tỉ mỉ.
II. Các hoạt động dạy học: 
A. KTBC: 
 - Kiểm tra vở tập viết
B. Bài mới:
 1. Giới thiệu bài:
 2. Hướng dẫn viết:
- GV hướng dẫn HS quan sát - nhận xét: thanh kiếm
- Chữ ghi từ: thanh kiếm gồm mấy chữ ghép lại ? đó là những tiếng nào ?
- Độ cao của các con chữ ? 
- Vị trí của các dấu thanh?
- Khoảng cách giữa các chữ và các con chữ ?
- GV viết mẫu
- Hướng dẫn quan sát - nhận xét chữ: âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt ,... (tương tự)
 3. Hướng dẫn viết vở tập viết 
- Theo dõi, nhắc nhở
 4. Chấm bài - nhận xét
- HS đọc toàn bài 
* Nhận xét chữ: thanh kiếm 
- Gồm 2 chữ ghép lại đó là chữ thanh và chữ kiếm.
- Con chữ h, k cao 5 li, t cao 3 li, các con chữ còn lại đều cao 2 li.
 - Dấu sắc trên ê.
 - Khoảng cách giữa các chữ là một con chữ o, khoảng cách giữa các con chữ trong một chữ là nửa con chữ o
- HS quan sát 
- HS viết bảng con 
- Nêu yêu cầu bài viết 
- Nêu tư thế ngồi viết
- Viết bài
 5. Củng cố - dặn dò:
 - Luyện viết bài ở nhà. 
Tiết 2: Tập viết
Tuần 16: xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút,...
I. Mục tiêu: 
- Viết đúng các chữ: xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút,... kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một.
- HS khá giỏi viết đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một.
 - Luyện cho HS kỹ năng viết đúng, đẹp, rèn luyện tính cẩn thận, tỉ mỉ.
II. Các hoạt động dạy học: 
A. KTBC: 
 - Kiểm tra vở tập viết
B. Bài mới:
 1. Giới thiệu bài:
 2. Hướng dẫn viết:
- GV hướng dẫn HS quan sát - nhận xét: xay bột
- Chữ ghi từ: xay bột gồm mấy chữ ghép lại ? đó là những tiếng nào ?
- Độ cao của các con chữ ? 
- Vị trí của các dấu thanh?
- Khoảng cách giữa các chữ và các con chữ ?
- GV viết mẫu
- Hướng dẫn quan sát - nhận xét chữ: nét chữ, kết bạn, chim cút,... (tương tự)
3. Hướng dẫn viết vở tập viết 
- Theo dõi, nhắc nhở
 4. Chấm bài - nhận xét
- HS đọc toàn bài 
* Nhận xét chữ: xay bột
- Gồm 2 chữ ghép lại đó là chữ xay và chữ bột.
- Con chữ b cao 5 li, y dài 5 li, t cao 3 li, các con chữ còn lại đều cao 2 li.
 - Dấu nặng dưới con chữ ô.
 - Khoảng cách giữa các chữ là một con chữ o, khoảng cách giữa các con chữ trong một chữ là nửa con chữ o
- HS quan sát 
- HS viết bảng con 
- Nêu yêu cầu bài viết 
- Nêu tư thế ngồi viết
- Viết bài
 5. Củng cố - dặn dò:
 - Luyện viết bài ở nhà. 
Tiết 3: Toán
Bài 66: ĐIỂM. ĐOẠN THẲNG
I. Mục tiêu:
- Nhận biết được "điểm", ''đoạn thẳng".
- Biết đọc tên các điểm và đoạn thẳng.
- Biết kẻ đoạn thẳng qua hai điểm.
- Làm đúng các bài tập: bài 1, bài 2, bài 3.
II. Đồ dùng dạy học:
- Thước và bút chì. 
III. Các hoạt động dạy học:
1. Giới thiệu "điểm", "đoạn thẳng "
- GV giới thiệu điểm A, điểm B và hướng dẫn cách đọc.
- Giới thiệu đoạn thẳng: "Nối điểm A với điểm B, ta có đoạn thẳng AB".
2. Giới thiệu cách vẽ đoạn thẳng 
- Giới thiệu dụng cụ để vẽ: thước thẳng 
- Hướng dẫn cách vẽ:
+ Bước 1: Dùng bút chấm 1 điểm, rồi chấm 1 điểm nữa vào tờ giấy. Đặt tên cho từng điểm. VD: Điểm A, điểm B.
+ Đặt mép thước qua hai điểm A và B và dùng tay trái giữ cố định thước, tay phải cầm bút, đặt tựa đầu bút vào mép thước và tỳ trên mặt giấy tại điểm , cho đầu bút trượt nhẹ treen mặt giấy từ điểm A đến điểm B.
+ Nhấc thước và bút ra trên mặt giấy có đoạn thẳng AB.
3. Thực hành:
Bài 1: Đọc tên các điểm và đoạn thẳng.
Bài 2: Nối các điểm ...
- Hướng dẫn cách nối 
Bài 3: Mỗi hình vẽ có bao nhiêu đoạn thẳng ?
- HS tập đọc tên các điểm 
- HS đọc: đoạn thẳng AB
- Lấy thước, quan sát mép thước, dùng ngón tay di động theo mép thước để biết mép thước "thẳng".
- HS theo dõi
- HS tập vẽ đoạn thẳng 
- Đọc tên các điểm và đoạn thẳng 
- HS dùng thước và bút nối từng cặp 2 điểm để có các đoạn thẳng.
- Đọc tên từng đoạn thẳng.
- Quan sát - trả lời 
IV. Củng cố - dặn dò:
	- Thực hành vẽ đoạn thẳng và đọc tên đoạn thẳng đó.
Tiết 4: Tự nhiên và xã hội Giáo viên bộ môn dạy
            File đính kèm:
 Tuần 17.doc Tuần 17.doc