Giáo án Tuần 15 Lớp 1A

A. Mục tiêu:

 - HS đọc và viết được: om, am, làng xóm , rừng tràm.

 - Đọc được từ ngữ và câu thơ ứng dụng:

Mưa tháng bẩy gãy cành trám

Nắng tháng tám rám trái bòng.

- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Nói lời cảm ơn. Hs k- g nói được 5+6 câu nói về chủ đề trên.

B. Đồ dùng dạy học:

 - Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói (SGK)

C. Các hoạt động dạy học:

I. Kiểm tra bài cũ:

- Đọc bài 59

- Viết: bình minh, hải cảng

II. Dạy học bài mới:

1. Giới thiệu bài:

 - Hôm nay chúng ta học vần mới: om, am

 2. Dạy vần:

 

doc15 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1004 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tuần 15 Lớp 1A, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
, các mô hình phù hợp với bài học. III. Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra: - Gọi HS đọc bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi 9. (2 HS) - Nhận xét, ghi điểm. 2. Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 10. a) Phép cộng 9 + 1 = 10, 1 + 9 = 10 - Nhắc lại bài toán: "Có chín que tính thêm một que tính. Hỏi có tất cả mấy que tính? "Ta viết chín thêm một bằng mười như sau: 9 + 1 = 10 Đọc là "chín cộng một bằng mười ". - Vậy 1 + 9 = ? b) P. cộng: 8 + 2 = 10, 2 + 8 = 10 c) P. cộng: 7 + 3 = 10, 3 + 7 = 10 (tương tự) d) P. cộng: 6 + 4 = 10, 4 + 6 = 10 (tương tự) đ) Học thuộc bảng cộng 3. Thực hành: Bài 1: Tính a) Lưu ý HS cách viết kết quả phép cộng là 10. b) Cho HS làm bài, nhận xét mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ Bài 2: Số? Bài 3: Viết phép tính thích hợp - Nhận xét- kết luận - Thực hiện trên que tính, nêu bài toán - Trả lời: Có chín que tính thêm một que tính, có tất cả mười que tính. ( vài HS nêu lại) - HS thực hiện trên đồ dùng - HS đọc lại. Viết bảng con: 9 + 1 = 10 - Trả lời: 1 + 9 = 10 - Quan sát, tự nêu bài toán và phép tính - Học thuộc bảng cộng - Nêu yêu cầu - Tự làm bài - Chữa bài - nhận xét 1 2 3 4 5 9 + 9 + 8 + 7 + 6 + 5 + 1 10 10 10 10 10 10 1 + 9 = 10 2 + 8 = 10 3 + 7 = 10 4 + 6 = 10 9 + 1 = 10 8 + 2 = 10 7 + 3 = 10 6 + 4 = 10 9 - 1 = 10 8 - 2 = 6 7 - 3 = 4 6 - 3 = 3 - Nêu yêu cầu, nêu cách làm - Tự làm bài- chữa bài - nhận xét - Đổi vở kiểm tra kết quả. - Quan sát tranh - nêu bài toán - Nêu câu trả lời, viết phép tính - Đọc bài - nhận xét 6 + 4= 10 IV. Củng cố - dặn dò: - Học thuộc bảng cộng trong phạm vi 9. - Xem trước bài 57. Thứ năm ngày 16 tháng 12 năm 2010 Tiết 1: Toán Bài 57: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Giúp HS củng cố về các phép tính cộng trong phạm vi 10. - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp. - Làm đúng các bài tập: bài 1, bài 2, bài 4, bài 5. II. Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra: - Gọi HS đọc bảng cộng trong phạm vi 10. - Nhận xét, ghi điểm. 2. Luyện tập: Bài 1: Tính Bài 2: Tính Bài 3: Số ?( Hs k- g) - Hướng dẫn cách làm Bài 4: Tính Bài 5: Viết phép tính thích hợp - Nhận xét - kết luận - 3 HS - HS nêu yêu cầu, tự làm bài - Chữa bài - nhận xét 9 + 1 = 10 8 + 2 = 10 7 + 3 = 10 6 + 4 = 10 1 + 9 = 10 2 + 8 = 10 3 + 7 = 10 4 + 6 = 10 - Nêu yêu cầu - Tự làm bài - Chữa bài - nhận xét 4 5 8 3 6 4 + 5 + 5 + 2 + 7 + 2 + 6 9 10 10 10 8 10 - Nêu yêu cầu - Tự làm bài và đổi vở chữa bài - Nhận xét - kết luận - Nêu yêu cầu, nêu cách nhẩm - Tự làm bài - Chữa bài - nhận xét 5 + 3 + 2 = 10 4 + 4 + 1 = 9 6 + 3 - 5 = 4 5 + 2 - 6 = 1 - Quan sát tranh vẽ, nêu bài toán - Nêu câu trả lời, nêu phép tính - Viết phép tính, đọc bài 7 + 3 = 10 III. Củng cố - dặn dò: - Học thuộc bảng cộng trong phạm vi các số đã học. - Xem trước bài 58. Tiết 2: Thủ công Giáo viên bộ môn dạy Tiết 3+4: Học vần Bài 63: em êm A. Mục tiêu: - HS đọc và viết được: em, êm, con tem, sao đêm - Đọc được từ ngữ và câu thơ ứng dụng: Con cò mà đi ăn đêm Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao. - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Anh chị em trong nhà. Hs k - g luyện nói từ 5+6 câu theo chủ đề trên. + GD Hs: Anh chị em trong nhà phải biết thương yêu, đùm bọc nhau. B. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói (SGK) C. Các hoạt động dạy học: I. Kiểm tra bài cũ: - Đọc bài 62. - Viết: chó đốm, sáng sớm II. Dạy học bài mới: 1. Giới thiệu bài: - Hôm nay chúng ta học vần mới: em, êm 2. Dạy vần: *em a, Nhận diện vần: - Giáo viên giới thiệu vần em - Giới thiệu vần em in thường với vần em viết thường. b, Đánh vần: - Giáo viên đánh vần mẫu - Vị trí của các chữ và dấu thanh trong tiếng khóa: tem trong từ khóa: con tem - Giáo viên chỉnh sửa nhịp đọc * êm (tương tự) c. Đọc từ ngữ ứng dụng - GV giải thích từ, đọc mẫu d. Hướng dẫn viết: - GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết: em, êm, con tem, sao đêm 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: - GV đọc mẫu câu ứng dụng b. Luyện nói: Giới thiệu tranh luyện nói . - Hướng dẫn đọc chủ đề luyện nói Đặt câu hỏi : -Trong tranh vẽ gì? - Anh chị em trong nhà còn gọi là anh em gì ? Trong nhà, nếu em là anh thì phải đối xử với em như thế nào ? - Bố mẹ thích anh em trong nhà phải đối xử với nhau thế nào ? - Anh chị em trong nhà phải như thế nào? - GV nhận xét - bổ sung c. Luyện viết: - GV chấm bài và nhận xét. - HS nêu cấu tạo - So sánh em với ơm - HS đánh vần, cài bảng - HS trả lời, cài bảng - Đánh vần và đọc trơn tiếng, cài bảng - Đọc trơn từ khóa, cài bảng - Luyện đọc CN, N, CL. - So sánh em với êm - HS đọc thầm, gạch chân từ có vần mới học. - HS luyện đọc cá nhân - HS luyện đọc lại: CN, N, CL - Quan sát - nhận xét - HS viết trên bảng con - HS luyện đọc bài trên bảng - Nhận xét tranh minh họa - HS luyện đọc câu ứng dụng - Luyện đọc lại - HS đọc tên bài luyện nói. - hs trả lời - Luyện nói trong nhóm - Luyện nói trước lớp - Nhận xét - Đọc sách giáo khoa - HS luyện viết trong vở tập viết: em, êm, con tem, sao đêm III. Củng cố dặn dò - HS đọc lại bài - Tìm chữ có vần vừa học. - Học bài và làm bài tập, xem trước bài 64. Thứ sáu ngày 17 tháng 12 năm 2010 Tiết 1: Tập viết Tuần 13: nhà trường, buôn làng, hiền lành,... I. Mục tiêu: - Viết đúng các chữ: nhà trường, buôn làng, hiền lành,... kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một. - HS khá giỏi viết đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập một. - Luyện cho HS kỹ năng viết đúng, đẹp, rèn luyện tính cẩn thận, tỉ mỉ. II. Các hoạt động dạy học: A. KTBC: - Viết 1 số từ của tuần 13 : nền nhà, cá biển, cây thông, ... - Nhận xét B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn viết: - GV hướng dẫn HS quan sát - nhận xét: nhà trường - Chữ ghi từ: nhà trường gồm mấy chữ ghép lại ? đó là những tiếng nào ? - Độ cao của các con chữ ? Vị trí của các dấu thanh? - Khoảng cách giữa các chữ và các con chữ ? - GV viết mẫu - Hướng dẫn quan sát - nhận xét chữ: buôn làng, hiền lành,... (tương tự) 3. Hướng dẫn viết vở tập viết - Theo dõi, nhắc nhở 4. Chấm bài - nhận xét - 2 HS đọc toàn bài * Nhận xét chữ: nhà trường - Gồm 2 chữ ghép lại đó là chữ nhà và chữ trường - Chữ h cao 5 li, chữ t cao 3 li, chữ r cao 2, 25 li, chữ g dài 5 li,các con chữ khác cao 2 li. Dấu huyền trên đầu con chữ a và ơ. - Khoảng cách giữa các chữ là một con chữ o, khoảng cách giữa các con chữ trong một chữ là nửa con chữ o. - HS quan sát - HS viết bảng con - Nêu yêu cầu bài viết - Nêu tư thế ngồi viết - Viết bài 5. Củng cố - dặn dò: - Luyện viết bài ở nhà. Tiết 2: Tập viết Tuần 14: đỏ thắm, mầm non, chôm chôm,... I. Mục tiêu: - Viết đúng các chữ: đỏ thắm, mầm non, chôm chôm,... kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một. - HS khá giỏi viết đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập một. - Luyện cho HS kỹ năng viết đúng, đẹp, rèn luyện tính cẩn thận, tỉ mỉ. II. Các hoạt động dạy học: A. KTBC: - Kiểm tra vở tập viết B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn viết: - GV hướng dẫn HS quan sát - nhận xét: đỏ thắm - Chữ ghi từ: đỏ thắm gồm mấy chữ ghép lại ? đó là những tiếng nào ? - Độ cao của các con chữ ? - Vị trí của các dấu thanh? - Khoảng cách giữa các chữ và các con chữ ? - GV viết mẫu - Hướng dẫn quan sát - nhận xét chữ: mầm non, chôm chôm,... (tương tự) 3. Hướng dẫn viết vở tập viết - Theo dõi, nhắc nhở 4. Chấm bài - nhận xét - HS đọc toàn bài * Nhận xét chữ: đỏ thắm - Gồm 2 chữ ghép lại đó là chữ đỏ và chữ thắm. - Chữ h cao 5 li, chữ t cao 3 li, đ cao 4 li, các con chữ đều cao 2 li. - Dấu hỏi trên o, dấu sắc trên ă. - Khoảng cách giữa các chữ là một con chữ o, khoảng cách giữa các con chữ trong một chữ là nửa con chữ o - HS quan sát - HS viết bảng con - Nêu yêu cầu bài viết - Nêu tư thế ngồi viết - Viết bài 5. Củng cố - dặn dò: - Luyện viết bài ở nhà. Tiết 3: Tự nhiên và Xã hội Giáo viên bộ môn dạy Tiết 4: Toán Bài 58: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10 I. Mục tiêu: - Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 10; biết làm tính trừ trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - Làm đúng các bài tập: bài 1, bài 4. II. Đồ dùng dạy học: - Sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán lớp 1, các mô hình phù hợp với bài học. III. Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra: - Gọi HS đọc bảng cộng trong phạm vi 9.(3 HS) - Nhận xét, ghi điểm. 2. Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 9. a) Phép trừ 10 - 1 = 9 , 10 - 9= 1 - Nhắc lại bài toán: "Có mười que tính bớt đi một que tính. Hỏi còn lại mấy que tính? "Ta viết mười bớt một bằng chín như sau: 10 - 1 = 9 Đọc là mười trừ một bằng chín". - Giúp HS nhận xét - KL 10 - 9 = 1 b) Phép trừ: 10 - 2 = 8, 10 - 8 = 2 (tương tự) c) Phép trừ: 10 - 3 = 7, 10 - 7 = 3 (tương tự ) d) Phép trừ: 10 - 4 = 6, 10 - 6 = 4 (tương tự) đ) Phép trừ: 10 - 5 = 5 đ) Học thuộc bảng trừ - GV giúp HS nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ 3. Thực hành Bài 1: Tính a) Lưu ý viết các số thẳng cột b) Củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ . Bài 2: Số? (Hs k - g) - Nhận xét về kết quả Bài 3: >, <, = ? ( Hs k -g) Bài 4: Viết phép tính thích hợp - Quan sát hình vẽ, nêu bài toán - Trả lời: Có mười que tính bớt đi một que tính, còn lại chín que tính. ( vài HS nêu lại) - HS thực hiện trên đồ dùng - HS đọc lại. Viết bảng con: 10 - 1 = 9 10 - 9 = 1 - Quan sát, tự nêu bài toán và phép tính - Học thuộc bảng trừ 10 10 10 10 10 - 2 - 3 - 4 - 5 - 10 8 7 6 5 0 b) 1 + 9 = 10 2 + 8 = 10 3 + 7 = 10 10 - 1 = 9 10 - 2 = 8 10 - 3 = 7 10 - 9 = 1 10 - 8 = 2 10 - 7 = 3 6 + 4 = 10 5 + 5 = 10 10 - 4 = 6 10 - 5 = 5 10 - 6 = 4 10 - 0 = 10 - Nêu yêu cầu - Tự làm bài- chữa bài - nhận xét - Đổi vở, kiểm tra kết quả. > > 9 4 10 4 > < 3 + 4 10 6 + 4 4 - Quan sát tranh - nêu bài toán - Nêu câu trả lời, viết phép tính: 10 - 4 = 6 IV. Củng cố - dặn dò: - Học thuộc bảng trừ trong phạm vi 9. - Xem trước bài 55.

File đính kèm:

  • docTuần 15.doc
Giáo án liên quan