- Đọc rành mạch,trôi chảy được toàn bài, ngắt, nghỉ hơi sau các dấu câu, giữa các cụm từ, đọc đúng tên riêng nước ngoài (Xi - ôn - cốp - xki); biết đọc phân biệt lời nhân vật và lời dẫn câu chuyện.
- Đọc diễn cảm toàn bài phù hợp với nội dung bài.
- Hiểu nghĩa các từ ngữ: thiết kế, khí cầu, sa hoàng, tâm niệm, tôn thờ.
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi nhà khoa học vĩ đại Xi-ôn-cốp-xki nhờ khổ công nghiên cứu kiên trì bền bỉ suốt 40 năm, đã thực hiện thành công ¬ước mơ tìm đ¬ường lên các vì sao. (Trả lời được các CH SGK)
23 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1310 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Tuần 13- Lớp 4A3 - năm học 2013- 2014 Trường Tiểu Học Nguyễn Viết Xuân, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nhóm dựa vào SGK, tranh, ảnh thảo luận theo các câu hỏi
- GV giúp HS hiểu và nắm được các ý chính về đặc điểm nhà ở và làng xóm của người Kinh ở ĐB Bắc Bộ, một vài nguyên nhân dẫn đến các đặc điểm đó
Trang phục và lễ hội :
* Hoạt động nhóm:
- HS các nhóm dựa vào tranh, ảnh, kênh chữ trong SGK và vốn hiểu biết của mình thảo luận.
- GV kể thêm về một lễ hội của người dân ở ĐB Bắc Bộ (tên lễ hội, địa điểm, thời gian, các hoạt động trong lễ hội …)
4. Củng cố :
? Nhà và làng xóm của người Kinh ở ĐB Bắc Bộ có đặc điểm gì ?
? Kể tên một số hoạt động trong lễ hội .
- HS đọc bài trong SGK.
GV nhận xét, ghi điểm.
5. Tổng kết - Dặn dò:
- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài: “Hoạt động sản xuất của người dân ở ĐB Bắc Bộ” .
- GV nhận xét tiết học.
- HS chuẩn bị tiết học.
- HS trả lời.
- HS khác nhận xét.
- HS trả lời :
+ ĐB Bắc Bộ là nơi dân cư tập trung đông đúc nhất nước ta.
+ Chủ yếu là người Kinh.
- HS nhận xét.
- HS các nhóm thảo luận, đại diện trả lời.
- HS khác nhận xét, bổ sung.
- HS các nhóm thảo luận.
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả, các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- HS trả lời .
- HS khác nhận xét, bổ sung.
- 3 HS đọc.
- HS cả lớp.
Thứ năm ngày 28 tháng 11 năm 2013
Toán LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU :
- Thực hiện được nhân với số có 2 chữ số, 3 chữ số
- Biết thực hiện tính chất của phép nhân trong thực hành tính: : nhân 1 số với 1 tổng, nhân 1 số với 1 hiệu, tính chất giao hoán và kết hợp của phép nhân
- Biết công thức tính bằng chữ và tính được diện tích hình chữ nhật
II. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ :
- Gọi HS giải lại bài 1 SGK
2. Luyện tập :
Bai 1 :
- Gọi HS đọc đề
- Yêu cầu cả lớp đặt tính và tính
- Yêu cầu nhắc lại cách nhân với số có chữ số 0 ở tận cùng, có chữ số 0 ở giữa
- Kết luận, ghi điểm.
Bài 3:
- Gọi HS đọc bài 3
- Yêu cầu HS đọc thầm từng biểu thức và nêu cách tính thuận tiện nhất
4260 - 3650 - 1800
- Gọi HS trình bày
- Nhận xét lời giải đúng
Bài 5a:
- Gọi 1 em lên bảng viết công thức tính S hcn và đọc quy tắc
- Yêu cầu tự làm VT rồi trình bày
- Gợi ý để HS nêu nhận xét
3. Dặn dò:
- 3 em lên bảng.
- 1 em đọc.
- HS làm VT, mỗi lượt gọi 3 em thi làm bài nhanh trên bảng.
69 000 - 5688 - 139 438
- Nhận xét
- 1 em đọc.
3a : nhân 1 số với 1 tổng
3b : nhân 1 số với 1 hiệu
3c : nhân để có số tròn trăm
- 1 số em trình bày kết quả làm trên VT.
S = a x b
- 1 em đọc quy tắc.
với a = 12cm, b = 5cm thì
S = 12 x 5 = 60 (cm2)
với a = 15m, b = 10m thì
S = 15 x 10 = 150 (m2)
Luyện từ và câu CÂU HỎI VÀ DẤU CHẤM HỎI
I. MỤC TIÊU :
- Hiểu tác dụng của câu hỏi, nhận biết hai dấu hiệu chính của câu hỏi là từ nghi vấn và dấu chấm hỏi.
- Xác định được câu hỏi trong 1 văn bản, đặt được câu hỏi thông thường để trao đổi nội dung, yêu cầu cho trước.
- HS khá giỏi đặt được câu hỏi tự hỏi mình theo 2,3 nội dung khác nhau.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Bảng phụ kẻ các cột : Câu hỏi - Của ai - Hỏi ai - Dấu hiệu theo ND bài tập 1. 2. 3/ I
- Phiếu khổ lớn và bút dạ.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ : (4’)
- Gọi 2 em đọc đoạn văn viết về người có ý chí, nghị lực (Bài 3)
2. Bài mới:
* GT bài: Nêu nv của tiết học.
HĐ1: Hình thành kiến thức mới. (14’)
Bài 1:
- Gọi HS đọc BT1
- Yêu cầu HS đọc thầm và trả lời
- GV chép 2 câu hỏi vào bảng phụ.
Bài 2. 3:
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Gọi HS trả lời
- GV ghi vào bảng.
- Em hiểu thế nào là câu hỏi ?
* Nêu Ghi nhớ: Y/c đọc trong SGK.
HĐ2: Luyện tập
Bài 1:
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS làm VBT, phát phiếu cho 2 em
- GV chốt lời giải đúng.
Bài 2:
- Gọi HS đọc yêu cầu và mẫu
- Mời 1 cặp HS làm mẫu, GV viết 1 câu lên bảng, 1 em hỏi và 1 em đáp trớc lớp
- Y/c làm bài theo cặp.
- Gọi 1 số nhóm trình bày trớc lớp
- Nhận xét, ghi điểm.
Bài 3:
- Gọi HS đọc yêu cầu đề
- Gợi ý : tự hỏi về 1 bài học đã qua, 1 cuốn sách cần tìm ...
- Nhận xét, tuyên dương
3. Dặn dò
- 2 em đọc.
- HS nhận xét, bổ sung.
- Lắng nghe
- 1 em đọc.
- Từng em đọc thầm Người tìm đờng lên các vì sao, phát biểu.
- 1 em đọc.
- 1 số em trình bày.
- 1 em đọc lại kết quả.
- 1 em trả lời, lớp bổ sung.
- 2 em đọc.
- Lớp đọc thầm lại và ghi nhớ.
- 1 em đọc.
- HS làm bài cá nhân.
- Dán phiếu lên bảng
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- 1 em đọc.
- 2 em lên bảng.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- 2 em cùng bàn thảo luận làm bài.
- 3 nhóm trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Chọn cặp hỏi đáp thành thạo, tự nhiên nhất
- 1 em đọc.
- HS tự làm VBT và đọc câu hỏi mình đã đặt.
Tập làm văn ÔN TẬP VĂN KỂ CHUYỆN
I. MỤC TIÊU :
- Thông qua luyện tập, HS nắm được về một số đặc điểm của văn KC. ( nội dung,, nhân vật, cốt truyện)..
- Kể được một câu chuyện theo đề tài cho trước. Trao đổi được với các bạn về nhân vật, tính cách nhân vật, ý nghĩa câu chuyện, kiểu mở bài và kết thúc câu chuyện.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Bảng phụ ghi tóm tắt một số kiến thức về văn KC
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ :
- Em hiểu thế nào là KC ?
- Có mấy cách mở bài KC ? Là những cách nào?
- Có mấy cách kết bài KC ? Là những cách nào?
2. Bài mới:
* GT bài: Nêu y/c, nv của tiết học.
* HD ôn tập :
Bài 1:
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS trao đổi theo cặp để TLCH
- Gọi HS phát biểu
+ Đề 1 và đề 3 thuộc loại văn gì ? Vì sao em biết ?
Bài 2-3 :
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Gọi HS phát biểu về đề tài mình chọn
a. Kể trong nhóm :
- Yêu cầu HS kể chuyện và trao đổi về câu chuyện theo cặp
- GV treo bảng phụ :
Văn KC :
+ Kể lại chuỗi sự việc có đầu có cuối, có liên quan đến 1 số nhân vật
+ Mỗi câu chuyện nói lên điều có ý nghĩa.
Nhân vật :
+ Là người hay các con vật, cây cối, đồ vật... được nhân hóa
+ Hành động, lời nói, suy nghĩ... của nhân vật nói lên tính cách nhân vật
+ Đặc điểm ngoại hình tiêu biểu nói lên tính cách, thân phận nhân vật
Cốt truyện :
+ có 3 phần : MĐ - TB - KT
+ có 2 kiểu mở bài (trực tiếp hay gián tiếp) và 2 kiểu KB (mở rộng hoặc không mở rộng)
b. Kể trước lớp :
- Tổ chức cho HS thi kể
- Khuyến khích HS lắng nghe và hỏi bạn theo các gợi ý ở BT3
- Nhận xét, cho điểm từng H
- 3 em lên bảng.
- HS nhận xét, bổ sung.
- Lắng nghe
- 1 em đọc.
- 2 em cùng bàn trao đổi, thảo luận.
Đề 2 là thuộc loại văn Kể chuyện vì nó yêu cầu kể câu chuyện có nhân vật, cốt truyện, diễn biến, ý nghĩa...
+ Đề 1 thuộc loại văn viết thư.
+ Đề 3 thuộc loại văn miêu tả.
- 2 em tiếp nối đọc.
- 5 - 7 em phát biểu.
- 2 em cùng bàn kể chuyện, trao đổi, sửa chữa cho nhau theo gợi ý ở bảng phụ.
- HS đọc thầm.
Thứ sáu ngày 29 tháng 11 năm 2013
Toán LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU :
-Chuyển đổi các đơn vị đo khối lượng, diện tích (cm2 dm2, m2)
- Thực hiện được với nhân với số có hai (ba) chữ số và một số tính chất của phép nhân.
II. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ :
- Gọi 3 em giải bài 2/ 74 SGK
2.HD Luyện tập :
Bài 1 :
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Gọi HS trả lời mối quan hệ giữa các đơn vị đo khối lượng, diện tích rồi sau đó nêu cách đổi
VD : 1 yến = 10kg
7 yến = 7 x 10kg = 70kg
và 70kg = 70 : 10 = 7 yến
- Yêu cầu HS tự làm bài
- Kết luận, ghi điểm
Bài 2:
- Yêu cầu HS tự làm bài
2a) 62 980 2b) 97 375
2c) 548900
- Ghi điểm từng em
Bài 3:
- Yêu cầu nhóm 2 em thảo luận
- Gọi đại diện nhóm trình bày, GV ghi bảng.
- Gọi HS nhận xét, GV kết
3. Dặn dò:
- 3 em lên bảng.
- HS nhận xét.
- 1 em đọc.
1 yến = 10kg
1 tạ = 100kg
1 tấn = 1000kg
1 dm2 = 100cm2
1 m2 = 100dm2
- HS tự làm , 3 em lên bảng.
- Lớp nhận xét.
- HS làm , 2 em lên bảng.
- HS nhận xét.
- 2 em cùng bàn thảo luận làm VT.
2 x 39 x 5 = 2 x 5 x 39
= 10 x 39 = 390
302 x 16 + 302 x 4
= 302 x (16 + 4)
= 302 x 20 = 6040
769 x 85 - 769 x 75
= 769 x (85 - 75)
= 769 x 10 = 7690
TOÁN CC: TIẾT 2- TUẦN 13
I. MỤC TIÊU: Học sinh luyện làm các bài tập theo yêu cầu
II. Bài mới:
1 , bài cũ:
2, Bài mới:
III. Tìm hiểu bài
Hướng dẫn học sinh làm các bài tập trong vở bài tập
Nèi (theo mÉu) :
§Æt tÝnh råi tÝnh :
a) 347 ´ 321 b) 359 ´ 454 c) 436 ´ 205 d) 275 ´ 47
TÝnh b»ng c¸ch thuËn tiÖn nhÊt :
a) 47 ´ 298 + 53 ´ 298 b) 426 ´ 617 + 617 ´ 574
ViÕt sè thÝch hîp vµo chç chÊm :
a) 10kg = ….yÕn
30 kg =….yÕn
10 yÕn = ….t¹
400 kg =…..t¹
10 t¹ = ….tÊn
5000kg = …tÊn
b) 100 cm2 = ….dm2
2500 cm2 = ….dm2
1m2 = ……...dm2
15 m2 = ……...dm2
700 dm2 = ….m2
6500 dm2 = ….m2
Mét xÝ nghiÖp may trong 5 ngµy ®Çu mçi ngµy s¶n xuÊt ®îc 585 s¶n phÈm, trong 8 ngµy sau mçi ngµy s¶n xuÊt ®îc 623 s¶n phÈm. Hái xÝ nghiÖp ®· s¶n xuÊt ®îc tÊt c¶ bao nhiªu s¶n phÈm?
===============================
TIẾNG VIỆT CC: TIẾT 2- TUẦN 13
I. MỤC TIÊU: Học sinh luyện đọc và làm các bài tập theo yêu cầu
II. Bài mới:
1 , bài cũ:
2, Bài mới:
III. Tìm hiểu bài
Hướng dẫn học sinh làm các bài tập trong vở bài tập
1. Khoanh trßn c¸c ch÷ c¸i tríc nh÷ng yªu cÇu ®¹t ®îc qua bµi tËp lµm v¨n cña em nÕu em chän lµm theo ®Ò bµi 1 (TiÕng ViÖt 4, tËp mét, trang 124) :
a – Bµi viÕt theo ®óng lo¹i v¨n kÓ chuyÖn (kÓ l¹i mét chuçi sù viÖc cã ®Çu cã cuèi, liªn quan ®Õn mét hay mét sè nh©n vËt ; c©u chuyÖn cÇn nãi lªn ®îc mét ®iÒu cã ý nghÜa).
b – C©u chuyÖn ®îc kÓ l¹i nãi vÒ mét ngêi cã tÊm lßng nh©n hËu (cã lßng th¬ng ngêi vµ ¨n ë cã t×nh cã nghÜa).
c – C©u chuyÖn em kÓ ®· lµm râ ngo¹i h×nh cña nh©n vËt chÝnh (ngêi cã tÊm lßng nh©n hËu).
d – C©u chuyÖn em kÓ ®· tËp trung lµm râ hµnh ®éng cña nh©n vËt chÝnh.
e – C©u chuyÖn em kÓ ®· tËp trung lµm râ lêi nãi, ý nghÜ cña nh©n vËt chÝnh.
2. ViÕt l¹i phÇn më bµi vµ phÇn kÕt bµi cña c©u chuyÖn Nçi d»n vÆt cña An-®r©y-ca b»ng lêi cña cËu bÐ An-®r©y-ca.
* Gîi ý : KÓ l¹i c©u chuyÖn trªn b»ng lêi cña nh©n vËt chÝnh (An-®r©y-ca), em cÇn chuyÓn nh÷ng tõ ng÷ chØ An-®r©y-ca thµnh t«i hoÆc m×nh,...
a) Më bµi…………………………………..
b) KÕt bµi…………………………………….
3. ViÕt l¹i mét ®o¹n phÇn th©n bµi cña c©u chuyÖn “Vua tµu thuû” B¹ch Th¸i Bëi b»ng lêi cña mét chñ tµu ngêi Ph¸p hoÆc ngêi Hoa.
File đính kèm:
- T 13.doc