Giáo án Tuần 13 Lớp 1A

A. Mục tiêu:

- HS đọc viết một cách chắc chắn các vần kết thúc bằng n, các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 44 đến bài 51.

- Viết các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 44 đến bài 51.

- Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể: Chia phần. (HS khá giỏi kể được 2 - 3 đoạn truyện theo tranh). Qua câu truyện GD Hs cần biết nhường nhịn nhau.

II. Đồ dùng dạy học:

- Bảng ôn tập trang 104 (SGK)

- Tranh minh họa cho câu ứng dụng và truyện kể Chia phần (SGK)

 

doc14 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1037 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tuần 13 Lớp 1A, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
rừ: 7 - 3 = 4, 7 - 4 = 3 (tương tự ) đ) Học thuộc bảng trừ - GV giúp HS nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ 3. Thực hành Bài 1: Tính - Lưu ý HS viết các số thẳng cột Bài 2: Tính - Cho Hs nêu yêu cầu của bài - cho Hs tự làm bài, chữa bài Bài 3: Tính Bài 4 : Viết phép tính thích hợp - Củng cố nêu đề toán, phép tính phù hợp với tranh vẽ. - Nhận xét- kết luận - 2 HS - BC: 5 + 2 = 7, 6 + 1 = 7, 3 + 4 = 7 - Quan sát hình vẽ, nêu bài toán - Trả lời: Có bảy que tính bớt đi một que tính, còn lại sáu que tính. ( vài HS nêu lại) - HS thực hiện trên đồ dùng - HS đọc lại. Viết bảng con: 7 - 1 = 6 7 - 6 = 1 - Quan sát và tự nêu bài toán và phép tính 7 - 2 = 5 7 - 5 = 2 7- 3 = 4 7 - 4 = 3 - Học thuộc bảng trừ - Nêu yêu cầu - Tự làm bài - Chữa bài - nhận xét - Đọc lại toàn bài - 4 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở. - Chữa bài, n. xét 7 - 6 = 1 7 - 3 = 4 7 - 2 = 5 7 - 4 = 3 7 - 7 = 0 7 - 0 = 7 7 - 5 = 2 7 - 1 = 6 - Nêu yêu cầu, nêu cách làm - Tự làm bài- chữa bài - nhận xét - Đổi vở kiểm tra k. quả 7 - 3 - 2 = 2 7 - 6 - 1 = 0 7 - 4 - 2 = 1 7 - 5 - 1 = 1 7 - 2 - 3 = 2 7 - 4 - 3 = 0 - Quan sát tranh - nêu bài toán - Nêu câu trả lời, viết phép tính - Đọc bài - nhận xét 7 - 2 = 5 7 - 3 = 4 IV. Củng cố - dặn dò: - Học thuộc bảng trừ trong phạm vi 7. Xem trước bài 49. Thứ năm ngày 2 tháng 12 năm 2010 Tiết 1: Toán LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 7. - Làm đúng các bài tâp: bài 1, bài 2 (cột 1, 2) bài 3 (cột 1, 3), bài 4 (cột 1, II. Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra: - Gọi HS đọc bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 7. - Nhận xét, ghi điểm 2. Luyện tập: Bài 1: Tính - Lưu ý viết thẳng cột Bài 2: Tính - Củng cố về tính chất của phép cộng, mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Bài 3: Số ? Bài 4: > < =? Bài 5: Viết phép tính thích hợp - Nhận xét - kết luận - 4 em - HS nêu yêu cầu - Tự làm bài - Chữa bài - nhận xét - Nêu yêu cầu - Tự làm bài, chữa bài - nhận xét 6 + 1 = 7 5 + 2 = 7 4 + 3 = 7 1 + 6 = 7 2 + 5 = 7 3 + 4 = 7 7 - 6 = 1 7 - 5 = 2 7 - 4 = 3 7 - 1 = 6 7 - 2 = 5 7 - 3 = 4 - Tự làm bài và đổi vở chữa bài - Nhận xét - kết luận 2 + 5 = 7 1 + 4 = 5 7 - 6 = 1 7 - 3 = 4 6 + 1 = 7 7 - 4 = 3 4 + 3 = 7 5 + 2 = 7 7 - 0 = 7 - Nêu yêu cầu, nêu cách làm bài - Tự làm bài - Chữa bài - nhận xét 3 + 4 = 7 5 + 2 > 6 7 - 5 < 3 7 - 4 < 4 7 - 2 = 5 7 - 6 = 1 - Quan sát tranh vẽ, nêu bài toán - Nêu câu trả lời, nêu phép tính - Viết phép tính, đọc bài 3 + 4 = 7 III. Củng cố - dặn dò: - Học thuộc bảng trừ trong phạm vi các số đã học - Xem trước bài 50. Tiết 2: Thủ công Các quy ước cơ bản về gấp giấy và gấp hình I. Mục tiêu - HS hiểu các ký hiệu , quy ước về gấp giấy. - Gấp hình theo ký hiệu quy ước . II. Chuẩn bị - GV : Mẫu vẽ những ký hiệu quy ước về gấp hình . - HS : Giấy nháp trắng, bút chì, vở thủ công. III. Các hoạt động dạy học 1. Ký hiệu đường giữa hình - Đường dấu giữa hình là đường có nét gạch chấm - GV hướng dẫn HS vẽ ký hiệu trên đường kẻ ngang và kẻ dọc của vở 2. Ký hiệu đường dấu gấp : - Đường đấu là đường có nét đứt - HS vẽ đường dấu gấp 3. Ký hiệu đường dấu gấp vào - Trên đường dấu gấp có mũi tên chỉ hướng gấp vào - HS vẽ ký hiệu đường dấu gấp vào 4. Ký hiệu dấu gấp ngược ra phía sau - Ký hiệu dấu gấp ngược ra phía sau là mũi tên cong - HS vẽ đường dấu gấp ngược ra phía sau IV. Củng cố - dặn dò : - Nhận xét giờ học - Chuẩn bị giấy có kẻ ô. giấy màu . Tiết 3+4: Học vần Bài 54: ung ưng A. Mục tiêu: - HS đọc và viết được: ung, ưng, bông súng, sừng hươu. - Đọc được từ ngữ và câu đố: Không sơn mà đỏ Không gõ mà kêu Không khều mà rụng. (Là những gì?) - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: rừng, thung lũng, suối đèo. .B. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói (SGK) C. Các hoạt động dạy học: I. Kiểm tra bài cũ: - Đọc bài 53 - Viết: rặng dừa, vầng trăng II. Dạy học bài mới: 1. Giới thiệu bài: - Hôm nay chúng ta học vần mới: ung, ưng 2. Dạy vần: *ung a, Nhận diện vần: - Giáo viên giới thiệu vần ung - Giới thiệu vần ung in thường với vần ung viết thường. b, Đánh vần: - Giáo viên đánh vần mẫu - Vị trí của các chữ và dấu thanh trong tiếng khóa: súng trong từ khóa: bông súng - Giáo viên chỉnh sửa nhịp đọc * ưng (tương tự) c. Đọc từ ngữ ứng dụng - GV giải thích từ, đọc mẫu d. Hướng dẫn viết: - GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết: ung, ưng, bông súng, sừng hươu. 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: - GV đọc mẫu câu ứng dụng b. Luyện nói: - GV nhận xét - bổ sung câu hỏi c. Luyện viết: - GV chấm bài và nhận xét. - HS nêu cấu tạo - So sánh ung với ăng - HS đánh vần, cài bảng - HS trả lời, cài bảng - Đánh vần và đọc trơn tiếng, cài bảng - Đọc trơn từ khóa, cài bảng - Luyện đọc CN, N, CL. - So sánh ưng với ung - HS đọc thầm, gạch chân từ có vần mới học. - HS luyện đọc cá nhân - HS luyện đọc lại: CN, N, CL - Quan sát - nhận xét - HS viết trên bảng con - HS luyện đọc bài trên bảng - Nhận xét tranh minh họa - HS luyện đọc câu ứng dụng - Luyện đọc lại - HS đọc tên bài luyện nói. - Luyện nói trong nhóm - Luyện nói trước lớp - Đọc sách giáo khoa - HS luyện viết trong vở tập viết: ung, ưng, bông súng, sừng hươu. III. Củng cố dặn dò: - HS đọc lại bài - Tìm chữ có vần vừa học - Học bài và làm bài tập, xem trước bài 55. Thứ sáu ngày 4 tháng 12 năm 2009 Tiết 1: Tập viết Tuần 12: nền nhà, nhà in, cá biển,... I. Mục tiêu: - Viết đúng các chữ: nền nhà, nhà in, cá biển,... kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một. - HS khá giỏi viết đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập một. - Luyện cho HS kỹ năng viết đúng, đẹp, rèn luyện tính cẩn thận, tỉ mỉ. II. Các hoạt động dạy học: A. KTBC: - Kiểm tra vở tập viết B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn viết: - GV hướng dẫn HS quan sát - nhận xét: nền nhà - Chữ ghi từ: nền nhà gồm mấy chữ ghép lại ? đó là những tiếng nào ? - Độ cao của các con chữ ? Vị trí của các dấu thanh? - Khoảng cách giữa các chữ và các con chữ ? - GV viết mẫu - Hướng dẫn quan sát - nhận xét chữ: nhà in, cá biển,... (tương tự) 3. Hướng dẫn viết vở tập viết - Theo dõi, nhắc nhở 4. Chấm bài - nhận xét - HS đọc toàn bài * Nhận xét chữ: nền nhà - Gồm 2 chữ ghép lại đó là chữ nền và chữ nhà - Chữ h cao 5 li, các con chữ khác cao 2 li. Dấu huyền trên đầu con chữ ê và a. - Khoảng cách giữa các chữ là một con chữ o, khoảng cách giữa các con chữ trong một chữ là nửa con chữ o - HS quan sát - HS viết bảng con - Nêu yêu cầu bài viết - Nêu tư thế ngồi viết - Viết bài 5. Củng cố - dặn dò: - Luyện viết bài ở nhà. Tiết 2: Tập viết Tuần 12: con ong, cây thông,... I. Mục tiêu: - Viết đúng các chữ: con ong, cây thông,... kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một. - HS khá giỏi viết đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập một. - Luyện cho HS kỹ năng viết đúng, đẹp, rèn luyện tính cẩn thận, tỉ mỉ. II. Các hoạt động dạy học: A. KTBC: - Kiểm tra vở tập viết B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn viết: - GV hướng dẫn HS quan sát - nhận xét: con ong - Chữ ghi từ: con ong gồm mấy chữ ghép lại ? đó là những tiếng nào ? - Độ cao của các con chữ ? - Khoảng cách giữa các chữ và các con chữ ? - GV viết mẫu - Hướng dẫn quan sát - nhận xét chữ: cây thông,... (tương tự) 3. Hướng dẫn viết vở tập viết - Theo dõi, nhắc nhở 4. Chấm bài - nhận xét - HS đọc toàn bài * Nhận xét chữ: con ong - Gồm 2 chữ ghép lại đó là chữ con và chữ ong. - Các con chữ đều cao 2 li. - Khoảng cách giữa các chữ là một con chữ o, khoảng cách giữa các con chữ trong một chữ là nửa con chữ o - HS quan sát - HS viết bảng con - Nêu yêu cầu bài viết - Nêu tư thế ngồi viết - Viết bài 5. Củng cố - dặn dò: - Luyện viết bài ở nhà. Tiết 3: Tự nhiên và xã hội Giáo viên bộ môn dạy Tiết 4: Toán Bài 50: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 8 I. Mục tiêu: - Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8. - Biết làm tính cộng trong phạm vi 8. - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - Làm đúng các bài tập: bài 1, bài 2 (cột 1, 3, 4), bài 3 (dòng 1), bài 4 (a). II. Đồ dùng dạy học: - Sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán lớp 1, các mô hình phù hợp với bài học. III. Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra: - Gọi HS đọc bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 7. - Nhận xét, ghi điểm. 2. Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 8. a) Phép cộng 7 + 1 = 8, 1 + 7 = 8 - Nhắc lại bài toán: "Có bảy que tính thêm một que tính. Hỏi có tất cả mấy que tính? "Ta viết bảy thêm một bằng tám như sau: 7+ 1 = 8 Đọc là "bảy cộng một bằng tám " - Vậy 1 + 7 = ? b) Phép cộng: 6 + 2 = 8, 2 + 6 = 8 c) Phép cộng 5 + 3 = 8, 3 + 5 = 8 (tươngtự) đ) Học thuộc bảng cộng 3. Thực hành Bài 1: Tính - Lưu ý HS viết số thẳng cột Bài 2: Tính - Củng cố tính chất của phép cộng Bài 3: Tính Bài 4 : Viết phép tính thích hợp - Nhận xét- kết luận - Thực hiện trên que tính, nêu bài toán - Trả lời: Có bảy que tính thêm một que tính , có tất cả tám que tính. ( vài HS nêu lại) - HS thực hiện trên đồ dùng - HS đọc lại. Viết bảng con: 7 + 1 = 8 - Trả lời - Quan sát và tự nêu bài toán và phép tính - Học thuộc bảng cộng - Nêu yêu cầu - Tự làm bài - Chữa bài - nhận xét - Đọc lại toàn bài - Tự làm bài - Chữa bài - nhận xét 1 + 7 = 8 2 + 6 = 8 4 + 4 = 8 8 - 1 = 7 8 - 2 = 6 8 - 4 = 4 8 - 7 = 1 8 - 6 = 2 8 - 8 = 0 - Nêu yêu cầu, nêu cách làm miệng - Tự làm bài- chữa bài - nhận xét - Quan sát tranh - nêu bài toán - Nêu câu trả lời, viết phép tính 6 + 2 = 8 4 + 4 = 8 IV. Củng cố - dặn dò: - Học thuộc bảng cộng trong phạm vi 8. - Xem trước bài 51. SINH HOẠT LỚP 1. Gv nhận xét hoạt động trong tuần - Đạo đức - Học tập - Thực hiện nề nếp 2. Biện pháp cho tuần tới: -Tiếp tục duy trì tốt mọi nề nếp của trường, lớp, Đội. 3. Tuyên dương: - khen ngợi một số em có ý thức tốt trong việc thực hiện nội quy nề nếp

File đính kèm:

  • docTuần 13.doc
Giáo án liên quan