TUẦN 13
Tuần 13
Tiết : 62 TIẾNG VIỆT
BÀI 51 : ÔN TẬP 
I Mục tiêu :
 - Đọc được các vần có kết thúc bằng n, các từ ngữ, câu ứng dụng từ
 bài 44 đến bài 51.
 - Viết được các vần, các từ ngữ, ứng dụng từ bài 44 đến bài 51.
 - Nghe hiểu và kể được một doạn truyện theo tranh truyện kể: Chia phần
 * HS kể được 2 - 3 đoạn theo tranh. 
II Đồ dùng: Tranh minh hoạ câu ứng dụng, truyện kể: Chia phần
III Các hoạt động dạy học :
 
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                 16 trang
16 trang | 
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1077 | Lượt tải: 0 
              
           
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án tuần 13 lớp 1 - Trường Tiểu học Số 2 Nam Phước, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
iều tầng) 
- Vừa học những vần gì ? 
 Giải lao
- Từ gì? 
- Tìm tiếng có vần ăng? âng? 
- HD viết chữ ghi vần ăng(âng)- SS 2 chữ?
- HD viết từ măng tre, nhà tầng
ăng măng tre
âng nhà tầng
- TC: Tìm tiếng có vần vừa học.
 Tiết 2
- Luyện đọc 
- GT tranh vẽ gì? 
- Cho HS đọc bài SGK
 Giải lao
- GT tranh - vẽ gì ?
- Em bé trong tranh đang làm gì ?
- Em có vâng lời cha mẹ chưa? ntn?
- Chủ đề LN hôm nay là gì ? 
- Những người con biết vâng lời cha mẹ gọi là người con như thế nào?
 - GV HD 
 - Chấm - NX
- TC: Nối ô chữ thành từ: 
 cái
 dừa
rặng
 nõn
vầng
răng
trắng
trăng
4 Dặn dò: Chuẩn bị bài 56: ung ưng
Hát
- đọc bài : vòng tròn, cây thông, 
- đọc bảng bin gô, đọc bìa vàng 
- viết: cái võng, dòng sông.
 - ăng - đọc 
 - HS đọc : măng 
 - măng tre - đọc
 đọc : ăng, măng, măng tre
- âng -đọc 
- tầng - đọc
- nhà tầng - đọc
HS đọc : âng, tầng, nhà tầng
 ăng, măng, măng tre
- ăng, âng - ĐT
 rặng dừa, vầng trăng, 
 phẳng lặng, nâng niu 
 - đọc tiếng - từ - ĐT
 HS viết bóng, BC 
 ăng, âng 
 măng tre, nhà tầng 
- HS đọc bài trên bảng 
- HS đọc tiếng - câu -ĐT
- HS đọc - ĐT
- HS nhắc lại
- con ngoan
- HS viết từng dòng - hết bài
 ****************************
Tuần 13
Tiết : 50
TOÁN
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 7
NS : 20/11/2012
NG : 21/11/2012
 I Mục tiêu :
 - Thuộc bảng trừ; biết làm tính trừ trong phạm vi 7; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
II Đồ dùng : Tranh như trong S69 
III Các hoạt động dạy học :
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
1 Ổn định :
2 Bài cũ :
3Bài mới : - GT
- Có mấy hình tam giác ?
- Lấy bớt 1 hình tam giác. Còn lại mấy hình tam giác ?
- 7 bớt 1 còn mấy ? viết như thế nào ?
- 7 bớt 6 còn mấy ?
- QS số hình vuông - nêu bài toán 
- Nêu PT 
- QS số hình tròn- nêu bài toán 
- Nêu PT 
 Giải lao
 - Nêu YC bài 1? (BT2 VBT) 
 - Tính như thế nào?
* HSG làm BT1 VBT
- Nêu YC bài 2 ? (BT3 VBT)
- Tính như thế nào ?
- Nêu YC bài 3 ? (BT4 dòng 1 VBT)
- Tính như thế nào ?
- Nêu YC bài 4 ? (BT5 VBT)
a) HSQS tranh - nêu BT?
- Nêu PT ?
b) HSQS tranh viết PT thích hợp?
 TC: chọn kết quả đúng và điền vào ô trống. 
7
-
2
=
 A. 7 B. 4
 C. 5 D. 6
4 Dặn dò: Chuẩn bị bài: Luyện tập
Hát
- 2 HS lên bảng, cả lớp BC
6 + 1 = 2 + 5 = 4 + 3 = 0 + 7 = 
- Đọc bảng cộng trong PV 7?
- 7
- 6
 7 – 1 = 6 
 7 – 6 = 1 
 7 – 2 = 5 
 7 – 5 = 2 
 7 – 3 = 4 
 7 – 4 = 3 
- HS đọc - thi đọc thuộc - ĐT
- 3 HS lên bảng, cả lớp BC
 7 7 7 7 7 - - - - - 
 6 4 2 5 1 
----- ----- ------ ------ --- 
- 2 HS lên bảng, cả lớp làm VBT 
7 – 6 = 7 – 3 = 7 – 2 = 7 – 4 = 
7 – 7 = 7 – 0 = 7 – 5 = 7 – 1 = 
- 3 HS lên bảng, cả lớp làm VBT
7 – 3 – 2 = 7 – 6 – 1 = 7 – 4 – 2 =
- HS thi viết phép tính nhanh và đúng
 7 – 2 = 5 (7 – 5 = 2) 
 7 – 3 = 4 (7 – 4 = 3)
- HS thi đua đọc thuộc bảng trừ trong PV7 
 *********************************
Tuần 13
Tiết : 65
TIẾNG VIỆT
BÀI 54 : UNG ƯNG
NS : 21/11/2012
NG : 22/11/2012
 I Mục tiêu :
 - Đọc được: ung, ưng, bông súng, sừng hươu; từ và đoạn thơ ứng 
 dụng.
 - Viết được: ung, ưng, bông súng, sừng hươu.
 - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề : Rừng, thung lũng, suối đèo.
II Đồ dùng : - Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, phần LN 
III Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1 Ổn định :
2 Bài cũ :
3 Bài mới : - GT
- Vần gì? 
- Thêm âm dấu thanh gì – tiếng súng - GT tranh vẽ bông súng (sống dưới nước) 
- Vần gì? 
- So sánh với vần ung? 
 - Thêm âm và dấu thanh gì – tiếng sừng ? 
 - GT tranh vẽ sừng hươu 
- Vừa học những vần gì ? 
 Giải lao
- Từ gì? 
- Tìm tiếng có vần ung, ưng 
- HD viết chữ ghi vần ung (ưng)- SS 2 chữ ?
- HD viết từ bông sung, sừng hươu
ung bông súng
ưng sừng hươu
TC: gạch chân từ chứa vần ung
 Trúng số, bụng dạ, cháy rừng, ăn vụng.
 Tiết 2
- Luyện đọc 
- GT tranh vẽ gì ? 
- Cho HS đọc bài ở SGK
 Giải lao
- GT tranh vẽ gì?
- Chủ đề LN hôm nay là gì?
- trong rừng thường có gì? 
- Em thích thứ gì trong rừng?
- Em có biết thung lũng, suối, đèo ở đâu không?
- GV HD viết 
 - Chấm - NX
 -TC: Nối 
Đôi má
rụng đầy vườn
Bé cùng bạn
ửng hồng
Trái chín
chơi đu quay
4 Dặn dò: Luyện đọc, viết 
hát
- đọc : vầng trăng, nâng niu
- đọc bảng bin gô, bìa vàng
- viết: măng tre, nhà tầng.
- ung - đọc 
- súng - đọc 
- bông súng - đọc
 đọc : ung súng bông súng
- ưng - đọc 
- sừng - đọc
- sừng hươu - đọc
- HS đọc : ưng, sừng, sừng hươu
 ung, súng, bông súng
 - ung, ưng - ĐT
 cây sung, củ gừng, 
 trung thu, vui mừng 
- đọc tiếng - từ - ĐT 
 HS viết bóng, BC
 ung, ưng 
 bông súng, sừng hươu 
 - HS đọc bài trên bảng 
 - HS đọc tiếng - câu - ĐT
- HS đọc - ĐT
- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi
HS viết từng dòng -hết bài
 ******************************* 
Tuần 13
Tiết : 51
TOÁN
LUYÊN TẬP 
NS : 21/11/2012
NG : 22/11/2012
 I Mục tiêu :
 - Thực hiện được phép cộng trong phạm vi 7.
 II Đồ dùng : Tranh như trong S70 
III Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1 Ổn định :
2 Bài cũ :
3 Bài mới :
 - Nêu YC bài 1? (bài 1 VBT)
 - Tính như thế nào ?
- Nêu YC bài 2? (BT2 VBT) 
- Tính như thế nào ?
* HSG làm cột 3
- Nêu YC bài 3? (BT3 VBT)
- Làm như thế nào?
* HSG làm cột 2
 Giải lao
- Nêu YC bài 4? (BT4 VBT) 
- Làm ntn?
 * HSG làm BT5 VBT
- BT trắc nghiệm:
 7 – 4 – 2 = ...
 A. 1 B. 3
 C. 0 D. 2
 GV NX
4 Dặn dò : làm BT...
 Chuẩn bị bài: Phép cộng trong PV 8
Hát
 HS: 7 – 6 = 7 – 2 = 
 7 – 4 = 7 – 7 =
- Đọc bảng trừ trong PV 7
- 3 HS lên bảng làm, cả lớp làm BC
 7 2 4 7 7 
 - + + - - 
 3 5 3 1 0 
 ----- ----- ----- ----- ----
 - 2 HS lên bảng, cả lớp làm VBT
 6 + 1 = 5 + 2 =
 6 + 1 = 2 + 5 =
 7 – 6 = 7 – 5 =
 7 – 1 = 7 – 2 = 
 - 3 HS lên bảng, cả lớp làm VBT 
2 + ... = 7 7 - ... = 4 ... + 3 = 7
 - 2 HS lên bảng, cả lớp BC 
 4 + 4 ... 7 5 + 2 ... 6 
 7 – 4 ... 4 7 – 2 ... 5 
 *************************************** 
 SINH HOẠT LỚP 
 1/ Nhận xét tuần qua:
 * Ưu điểm :
 - Đa số HS đi học chuyền cần.
 - Nề nếp xếp hàng ra vào lớp trật tự.
 - Vệ sinh lớp tương đối sạch sẽ.
 2/ Phổ biến công việc tuần đến:
- Nhắc HS đi học đúng giờ.
- HS mặc đồ ấm vào mùa đông.
- Tiếp tục phân công HS trực nhật.
- Rèn đọc cho những em yếu (Tuấn, Thanh, Vy) 
******************************************************* 
Tuần 13
Tiết : 66
 Tập viết
 Nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây, 
 vườn nhãn
NS : 22/11/2012
NG : 23/11/2012
I Mục tiêu:
 Viết đúng các chữ: nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây, vườn nhãn, kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết Tập viết 1, tập một.
 * Viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập một.
II Đồ dùng: Chữ mẫu
III Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1 Ổn định :
2 Bài cũ :
3 Bài mới: 
- GT bài viết
- Chữ ghi từ gì?
nền nhà
- Viết như thế nào?
 cuộn dây
 nhà in
 yên ngựa
 cá biển
 vườn nhãn
- So sánh độ cao các con chữ trong bài?
- GV HD viết
 Giải lao
 GV HD viết - Chấm 
 GV NX
4 Dặn dò: Luyện viết
 Ch.bị bài 12: con ong, cây thông, ...
Hát
HS lên bảng :
 dặn dò, khôn lớn, chú cừu, rau non
- nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây, vườn nhãn
- HS QS
 HS viết bóng, BC
 HS lên bảng: nền nhà, cá biển 
 yên ngựa, vườn nhãn 
HS viết từng dòng - hết bài
 ****************************************
Tuần 13
Tiết : 66
 Tập viết
 Con ong, cây thông, vầng trăng, củ gừng, củ riềng
NS : 22/11/2012
NG : 23/11/2012
I Mục tiêu :
 Viết đúng các chữ : con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng, củ riềng...kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập một.
 * HS viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập một.
II Đồ dùng : - Chữ mẫu
III Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1 Ổn định :
2. Bài cũ: 
3 Bài mới : 
- GT bài viết
- Chữ ghi từ gì?
 Viết như thế nào ?
con ong
cây thông
 vầng trăng
củ riềng
củ gừng
cây sung
- So sánh độ cao các con chữ trong bài?
- GV HD
 Giải lao 
 GV HD viết 
 Chấm - NX
 4.Dặn dò: Luyện viết ở nhà.
Hát
- HS lên bảng:
 nhà in, cuộn dây, yên ngựa, vườn nhãn 
- con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng, củ riềng
- HS QS
- HS viết bóng
 HS lên bảng: cây thông, vầng trăng 
 cây sung, củ riềng 
 HS viết BC
- HS viết từng dòng - hết bài
 ******************************* 
Tuần 13
Tiết : 52
TOÁN
PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 8
NS : 22/11/2012
NG : 23/11/2012
I Mục tiêu :
 - Thuộc bảng cộng ; biết làm tính cộng trong phạm vi 8 ; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
II Đồ dùng: Tranh như trong S71 
III Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
1 Ổn định :
2 Bài cũ:
3 Bài mới : - GT
- Có mấy hình vuông ? 
- Thêm 1 hình vuông nữa là mấy hình vuông ?
- 7 thêm 1 là mấy ? viết như thế nào?
- 1 thêm 7 là mấy ? viết như thế nào?
 Giải lao
- Nêu YC bài 1? (BT1 VBT)
- Tính như thế nào ?
- Nêu YC bài 2 ? (BT2 VBT)
- Tính như thế nào ?
* HSG làm cột 2
- Nêu YC bài 3 ? (BT3 VBT dòng 1) 
- Tính như thế nào?
* HSG làm dòng 2, 3
- Nêu YC bài 4? (Bài 4 a VBT)
 a) QS tranh - nêu BT
- Viết PT 
* HSG làm BT 4b
 - BT trắc nghiệm:
 1 + 2 + 5 = ...
 A. 9 B. 7
 C. 6 D. 8
 GV NX
4 Dặn dò: Học thuộc .....
 Chuần bị bài: Luyện tập
hát
 HS: 6 + 1 = 7 – 2 = 4 + 3 = 7 – 0 =
- 7
 - 8
 7 + 1 = 8 
 1 + 7 = 8 
- HS QS số hình vuông - nêu BT 
- HS nêu PT 
 6 + 2 = 8 
 2 + 6 = 8 
- HS QS số hình vuông nêu BT 
- HS nêu PT
 5 + 3 = 8 
 3 + 5 = 8 
- HS QS số hình vuông - nêu bài toán 
- HS nêu PT
 4 + 4 = 8 
- 3 HS lên bảng, cả lớp làm BC
 5 1 5 4 2 
 + + + + + 
 3 7 2 4 6 
 ----- ----- ----- ----- ----- 
- 3 HS lên bảng, cả lớp làm VBT
 1 + 7 = 3 + 5 = 4 + 4 =
 7 + 1 = 5 + 3 = 8 + 0 =
 7 – 3 = 6 – 3 = 0 + 2 =
- 2 HS lên bảng, cả lớp VBT
 1 + 2 + 5 = 3 + 2 + 2 = 
- HS nêu đề toán và PT
 6 + 2 = 8 (2 + 6 = 8)
 **************************************************
            File đính kèm:
 GA  Tuan 13lop 1.doc GA  Tuan 13lop 1.doc