Học vần : Bài 46 ôn ơn
I/ Mục tiêu :
- HS đọc và viết được : ôn, ơn, con chồn, sơn ca
- Đọc được các từ ứng dụng : ôn bài, khôn lớn, cơn mưa, mơn mởn
- Đọc được câu ứng dụng: Sau cơn mưa , cả nhà cá bơi đi bơi lại bận rộn.
- Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : Mai sau khôn lớn
II/ Đồ dùng dạy học
- Tranh minh hoạ từ khoá , câu ứng dụng và phần luyện nói
13 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1212 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án tuần 12 môn Tiếng việt lớp 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy:
Học vần : Bài 46 ôn ơn
I/ Mục tiêu :
- HS đọc và viết được : ôn, ơn, con chồn, sơn ca
- Đọc được các từ ứng dụng : ôn bài, khôn lớn, cơn mưa, mơn mởn
- Đọc được câu ứng dụng: Sau cơn mưa , cả nhà cá bơi đi bơi lại bận rộn.
- Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : Mai sau khôn lớn
II/ Đồ dùng dạy học
- Tranh minh hoạ từ khoá , câu ứng dụng và phần luyện nói
III/ Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ : - Đọc thẻ từ
- Đọc bài SGK
- Viết bảng con
2. Bài mới :
Tiết 1:
Hoạt động 1: Dạy vần ôn
- Phân tích vần : ôn
- Ghép vần : ôn
- Ghép tiếng : chồn
- Phân tích tiếng : chồn
- Giới thiệu tranh , rút ra từ khoá: con chồn
Hoạt động 2:Dạy vần ơn (quy trình tương tự)
- So sánh : ôn, ơn
- Hướng dẫn viết
Hoạt động 3 : Đọc từ ứng dụng
ôn bài cơn mưa
khôn lớn mơn mởn
Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện đọc
- Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng
Hoạt động 2: Luyện viết
- Hướng dẫn tập viết bài
Hoạt động 3: Luyện nói
+ Tranh vẽ gì ?
+ Em bé mơ ước điều gì ?
+ Mai sau lớn lên em thích làm gì ?
3. Củng cố, dặn dò :
- Hướng dẫn đọc bài SGK
- Trò chơi: Tìm tiếng mới
- HS đọc: ân, ăn, bạn thân, khăn rằn, gần gũi...
- HS đọc bài SGK ( bài 45 )
- HS viết bảng con: cái cân, con trăn
- âm ô đứng trước, âm n đứng sau
- ghép : ôn Đánh vần , đọc trơn
- ghép : chồn
- âm ch đứng trước,vần ôn đứng sau,dấuhuyền
trên đầu âm ô
- đánh vần, đọc trơn tiếng : chồn
- đọc trơn : con chồn
- Đọc lại bài trên bảng
- giống : đều có âm n cuối vần
khác : ôn có ô đầu vần, ơn có ơ đầu vần
- HS viết bảng con: ôn, ơn, con chồn, sơn ca
- nhẩm tìm tiếng có vần ôn, ơn
- Luyện đọc tiếng , từ
- Đọc lại toàn bài trên bảng
- HS đọc lại bài tiết 1
- Nhẩm thầm tìm tiếng có vần ôn, ơn
- Luyện đọc tiếng, từ, câu
- HS tập viết bài vào vở tập viết
- em bé
- Bé mơ ước làm chú bộ đội
- HS nêu mơ ước của mình
- HS đọc bài SGK
- HS tìm tiếng có vần ôn, ơn
Ngày dạy:
Học vần : Bài 47 en ên
I/ Mục tiêu :
- Đọc được : en, ên, lá sen, con nhện; từ và các câu ứng dụng
- Viết được : en, ên, lá sen, con nhện
- Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : Bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới
II/ Đồ dùng dạy học
- Tranh minh hoạ từ khoá , câu ứng dụng và phần luyện nói
III/ Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ : - Đọc thẻ từ
- Đọc bài SGK
- Viết bảng con
2. Bài mới :
Tiết 1:
Hoạt động 1: Dạy vần en
- Phân tích vần : en
- Ghép vần : en
- Ghép tiếng : sen
- Phân tích tiếng : sen
- Giới thiệu tranh , rút ra từ khoá: lá sen
Hoạt động 2:Dạy vần ên (quy trình tương tự)
- So sánh : en , ên
- Hướng dẫn viết
Hoạt động 3 : Đọc từ ứng dụng
áo len mũi tên
khen ngợi nền nhà
Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện đọc
- Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng
Hoạt động 2: Luyện viết
- Hướng dẫn tập viết bài
Hoạt động 3: Luyện nói
+ Tranh vẽ gì ?
+ Mèo ở đâu ?
+ Chó ở đâu ?
+ Trong lớp bên phải em là bạn nào ?
Bên trái em là bạn nào ?
3. Củng cố, dặn dò :
- Hướng dẫn đọc bài SGK
- Trò chơi: Tìm tiếng mới
- HS đọc: ôn, ơn, thợ sơn, mái tôn, sờn vai...
- HS đọc bài SGK ( bài 46 )
- HS viết bảng con: con chồn, sơn ca
- âm e đứng trước, âm n đứng sau
- ghép : en Đánh vần , đọc trơn
- ghép : sen
- âm s đứng trước,vần en đứng sau
- đánh vần, đọc trơn tiếng : sen
- đọc trơn : lá sen
- Đọc lại bài trên bảng
- giống : đều có âm n cuối vần
khác : en có e đầu vần, ên có ê đầu vần
- HS viết bảng con: en, ên, lá sen, con nhện
- nhẩm tìm tiếng có vần en, ên
- Luyện đọc tiếng , từ
- Đọc lại toàn bài trên bảng
- HS đọc lại bài tiết 1
- Nhẩm thầm tìm tiếng có vần en , ên
- Luyện đọc tiếng, từ, câu
- HS tập viết bài vào vở tập viết
- mèo, chó, bàn, ghế, quả bóng
- Mèo ở bên trên cái bàn
- Chó ở bên dưới cái bàn
- HS tự trả lời
- HS đọc bài SGK
- HS tìm tiếng có vần en, ên
Ngày dạy:
Học vần : Bài 48 in un
I/ Mục tiêu :
- Đọc được : in, un, đèn pin, con giun; từ và đoạn thơ ứng dụng
- Viết được : in, un, đèn pin, con giun
- Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : Nói lời xin lỗi
II/ Đồ dùng dạy học
- Tranh minh hoạ từ khoá , câu ứng dụng và phần luyện nói
III/ Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ : - Đọc thẻ từ
- Đọc bài SGK
- Viết bảng con
2. Bài mới :
Tiết 1:
Hoạt động 1: Dạy vần in
- Phân tích vần : in
- Ghép vần : in
- Ghép tiếng : pin
- Phân tích tiếng : pin
- Giới thiệu tranh , rút ra từ khoá: đèn pin
Hoạt động 2:Dạy vần un (quy trình tương tự)
- So sánh : in, un
- Hướng dẫn viết
Hoạt động 3 : Đọc từ ứng dụng
nhà in mưa phùn
xin lỗi vun xới
Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện đọc
- Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng
Hoạt động 2: Luyện viết
- Hướng dẫn tập viết bài
Hoạt động 3: Luyện nói
+ Tranh vẽ gì ?
+ Vì sao bạn trai buồn thiu như vậy ?
+ Khi mắc lỗi em phải làm gì ?
+ Em đã nói lời xin lỗi lần nào chưa ?
Trong trường hợp nao ?
3. Củng cố, dặn dò :
- Hướng dẫn đọc bài SGK
- Trò chơi: Tìm tiếng mới
- HS đọc: en, ên, bến đò, khen ngợi, áo len...
- HS đọc bài SGK ( bài 47 )
- HS viết bảng con: lá sen, con nhện
- âm i đứng trước, âm n đứng sau
- ghép : in Đánh vần , đọc trơn
- ghép : pin
- âm p đứng trước,vần in đứng sau
- đánh vần, đọc trơn tiếng : pin
- đọc trơn : đèn pin
- Đọc lại bài trên bảng
- giống : đều có âm n cuối vần
khác : in có i đầu vần, un có u đầu vần
- HS viết bảng con: in, un, đèn pin, con giun
- nhẩm tìm tiếng có vần in , un
- Luyện đọc tiếng , từ
- Đọc lại toàn bài trên bảng
- HS đọc lại bài tiết 1
- Nhẩm thầm tìm tiếng có vần in, un
- Luyện đọc tiếng, từ, câu
- HS tập viết bài vào vở tập viết
- tranh vẽ lớp học
- Bạn trai mắc lỗi đi học trễ
- Khi mắc lỗi em phải nói lời xin lỗi
- HS tự trả lời
- HS đọc bài SGK
- HS tìm tiếng có vần in, un
Ngày dạy:
Học vần : Bài 49 iên yên
I/ Mục tiêu :
- Đọc được : iên, yên, đèn điện, con yến; từ và các câu ứng dụng
- Viết được :iên, yên, đèn điện, con yến
- Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : Biển cả
II/ Đồ dùng dạy học
- Tranh minh hoạ từ khoá , câu ứng dụng và phần luyện nói
III/ Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ : - Đọc thẻ từ
- Đọc bài SGK
- Viết bảng con
2. Bài mới :
Tiết 1:
Hoạt động 1: Dạy vần iên
- Phân tích vần : iên
- Ghép vần : iên
- Ghép tiếng : điện
- Phân tích tiếng : điện
- Giới thiệu tranh , rút ra từ khoá: đèn điện
Hoạt động 2:Dạy vần yên(quy trình tương tự)
- So sánh : iên, yên
- Hướng dẫn viết
Hoạt động 3 : Đọc từ ứng dụng
cá biển yên ngựa
viên phấn yên vui
Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện đọc
- Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng
Hoạt động 2: Luyện viết
- Hướng dẫn tập viết bài
Hoạt động 3: Luyện nói
+ Tranh vẽ gì ?
+ Em thường nghe nói biển có những gì ?
+ Nước biển mặn hay ngọt ?
+ Người ta dùng nước biển để làm gì ?
+ Em được đi biển lần nào chưa ?
3. Củng cố, dặn dò :
- Hướng dẫn đọc bài SGK
- Trò chơi: Tìm tiếng mới
- HS đọc: in, un, xin lỗi, mưa phùn, bún bò...
- HS đọc bài SGK ( bài 48 )
- HS viết bảng con: đèn pin, con giun
- âm iê đứng trước, âm n đứng sau
- ghép : iên Đánh vần , đọc trơn
- ghép : điện
- âm đ đứng trước,vần iên đứng sau, dấu nặng
dưới âm ê
- đánh vần, đọc trơn tiếng : điện
- đọc trơn : đèn điện
- Đọc lại bài trên bảng
- giống : đều có âm n cuối vần
khác : iên có iê đầu vần, yên có yê đầu vần
- HS viết bảng con: iên, yên, đèn điện, con yến
- nhẩm tìm tiếng có vần iên, yên
- Luyện đọc tiếng , từ
- Đọc lại toàn bài trên bảng
- HS đọc lại bài tiết 1
- Nhẩm thầm tìm tiếng có vần iên, yên
- Luyện đọc tiếng, từ, câu
- HS tập viết bài vào vở tập viết
- tranh vẽ cảnh biển
- Biển có sóng vỗ, có tàu thuyền...
- Nước biển mặn
- Dùng nước biển để làm muối
- HS đọc bài SGK
- HS tìm tiếng có vần iên, yên
Ngày dạy:
Học vần : Bài 50 uôn ươn
I/ Mục tiêu :
- Đọc được : uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai; từ và các câu ứng dụng
- Viết được :uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai
- Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : chuồn chuồn, châu chấu, cào cào
II/ Đồ dùng dạy học
- Tranh minh hoạ từ khoá , câu ứng dụng và phần luyện nói
III/ Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ : - Đọc thẻ từ
- Đọc bài SGK
- Viết bảng con
2. Bài mới :
Tiết 1:
Hoạt động 1: Dạy vần uôn
- Phân tích vần : uôn
- Ghép vần : uôn
- Ghép tiếng : chuồn
- Phân tích tiếng : chuồn
- Giới thiệu tranh, rút ra từ khoá:chuồn chuồn
Hoạt động 2:Dạy vần ươn(quy trình tương tự)
- So sánh : uôn, ươn
- Hướng dẫn viết
Hoạt động 3 : Đọc từ ứng dụng
cuộn dây con lươn
ý muốn vườn nhãn
Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện đọc
- Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng
Hoạt động 2: Luyện viết
- Hướng dẫn tập viết bài
Hoạt động 3: Luyện nói
+ Tranh vẽ gì ?
+ Em thường thấy châu chấu, cào cào ở đâu ?
+Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào là con vật
có lợi hay có hại ?
3. Củng cố, dặn dò :
- Hướng dẫn đọc bài SGK
- Trò chơi: Tìm tiếng mới
- HS đọc: iên, yên, đàn kiến,yên xe, viên phấn...
- HS đọc bài SGK ( bài 49 )
- HS viết bảng con: đèn điện, con yến
- âm uô đứng trước, âm n đứng sau
- ghép : uôn Đánh vần , đọc trơn
- ghép : chuồn
- âm ch đứng trước,vần uôn đứng sau, dấu
huyền trên đầu âm ô
- đánh vần, đọc trơn tiếng : chuồn
- đọc trơn : chuồn chuồn
- Đọc lại bài trên bảng
- giống : đều có âm n cuối vần
khác: uôn có uô đầu vần, ươn có ươ đầu vần
-Viết bảng con:uôn,ươn,chuồn chuồn,vươn vai
- nhẩm tìm tiếng có vần uôn, ươn
- Luyện đọc tiếng , từ
- Đọc lại toàn bài trên bảng
- HS đọc lại bài tiết 1
- Nhẩm thầm tìm tiếng có vần uôn, ươn
- Luyện đọc tiếng, từ, câu
- HS tập viết bài vào vở tập viết
+ tranh vẽ chuồn chuồn, châu chấu, cào cào
+ Trên đồng cỏ, ruộng lúa...
+châu chấu, cào cào là con vật có hại
- HS đọc bài SGK
- HS tìm tiếng có vần uôn, ươn
File đính kèm:
- TUAN 12.doc