Giáo án Tuần 10 Lớp 1A

A. Mục tiêu:

 - HS đọc và viết được: au, âu, cây cau, cái cầu .

 - Đọc được đoạn thơ ứng dụng: Chào mào có áo màu nâu

 Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về.

 - Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: Bà cháu.

B. Đồ dùng dạy học:

 - Tranh minh họa các từ khóa, câu thơ ứng dụng, phần luyện nói (SGK).

C. Các hoạt động dạy học:

I. Kiểm tra bài cũ: .

- Đọc bài 38

- Viết: cái kéo, trái đào

 

doc10 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1201 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tuần 10 Lớp 1A, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Mục tiêu: - Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4. - Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - Làm đúng các bài tập: Bài 1 (cột 1, 2), bài 2, bài 3. II. Đồ dùng dạy học: - Sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán lớp 1, các mô hình phù hợp với bài học. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV 1. Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 4. a) Phép trừ 4 - 1 = 3 - Nhắc lại bài toán: "Có bốn con ong đậu trên bông hoa, sau đó một con ong bay đi. Hỏi còn lại mấy con ong ? Bốn bớt một còn mấy? "Ta viết bốn bớt một bằng ba như sau: 4 - 1 = 3. Đọc là "bốn trừ một bằng ba " b) Phép trừ: 4 - 2 = 2 (tương tự) c) Phép trừ: 4 - 3 = 1 (tương tự ) d) Học thuộc bảng trừ: - GV giúp HS nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. 2. Thực hành: Bài 1: Tính - Cho Hs nêu yêu cầu của bài. - Hướng dẫn Hs làm bài - Hs làm bài - Gv theo dõi Bài 2: Tính - Cho Hs nêu yêu cầu của bài - Hướng dẫn Hs làm bài - Lưu ý: viết thẳng cột Bài 3: Viết phép tính thích hợp - Nhận xét - kết luận IV. Củng cố - dặn dò: - Học thuộc bảng trừ trong phạm vi 4. - Xem trước bài 37. Hoạt động của HS - Quan sát hình vẽ, nêu bài toán - Trả lời: Có bốn con ong, một con ong bay đi, còn lại ba con ong . - Bốn bớt một còn ba. - HS nhắc lại - HS thực hiện trên đồ dùng - HS đọc lại. Viết bảng con: 4 - 1= 3 - Quan sát và tự nêu bài toán và phép tính - Học thuộc bảng trừ 3 + 1 = 4 2 + 2 = 4 1 + 3 = 4 4 - 2 = 2 4 - 1 = 3 4 - 3 = 1 - Nêu yêu cầu - Tự làm bài - Chữa bài - nhận xét 4 - 1 = 3 4 - 2 = 2 3 + 1 = 4 3 - 1 = 2 3 - 2 = 1 4 - 3 = 1 2 - 1 = 1 4 - 3 = 1 4 - 1 = 3 - Tự làm bài - Chữa bài - nhận xét 4 4 3 4 2 - - - - - 2 1 2 3 1 2 3 1 1 1 - Quan sát tranh - nêu bài toán - Nêu câu trả lời , viết phép tính 4 - 3 = 1 Tiết 2: Mĩ thuật Giáo viên chuyên dạy Tiết 3+4: Học vần Bài 40: iu - êu A. Mục tiêu: - HS đọc và viết được: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu . - Đọc được đoạn thơ ứng dụng: Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả. - Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: Ai chịu khó ? B. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa các từ khóa, câu thơ ứng dụng, phần luyện nói (SGK). C. Các hoạt động dạy học: I. Kiểm tra bài cũ: - Đọc bài 39 - Viết: rau cải, châu chấu. II. Dạy học bài mới: 1. Giới thiệu bài: - Hôm nay chúng ta học vần mới: iu, êu 2. Dạy vần: Hoạt động của GV * iu a, Nhận diện vần: - Giáo viên giới thiệu vần: iu - Giới thiệu vần iu in thường với vần iu viết thường. b, Đánh vần: - Giáo viên đánh vần mẫu - Vị trí của các chữ và dấu thanh trong tiếng khóa: rìu trong từ khóa: lưỡi rìu - Giáo viên chỉnh sửa nhịp đọc *êu (tương tự) c. Đọc từ ngữ ứng dụng - GV giải thích từ, đọc mẫu d. Hướng dẫn viết: - GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu. 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: - GV đọc mẫu đoạn thơ ứng dụng b. Luyện nói: - Hs k- g luyện nói từ 5 + 6 câu theo chủ đề. - GV nhận xét - bổ sung câu hỏi c. Luyện viết: - GV chấm bài và nhận xét. III. Củng cố dặn dò - HS đọc lại bài. - Tìm chữ có vần vừa học. - Học bài và làm bài tập, xem trước bài 41. Hoạt động của HS - HS nêu cấu tạo - So sánh iu với au - HS đánh vần, cài bảng - HS trả lời, cài bảng - Đánh vần và đọc trơn tiếng, cài bảng - Đọc trơn từ khóa, cài bảng - Luyện đọc CN, N, CL - So sánh êu với iu - HS đọc thầm, gạch chân từ có vần mới học. - HS luyện đọc cá nhân - HS luyện đọc lại: CN, N, CL - HS viết trên bảng con - HS luyện đọc bài trên bảng - Nhận xét tranh minh họa - HS luyện đọc đoạn thơ ứng dụng - Luyện đọc lại - HS đọc tên bài luyện nói. - Luyện nói trong nhóm - Luyện nói trước lớp - Đọc sách giáo khoa - HS luyện viết trong vở tập viết: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu. Thứ tư ngày 10 tháng 11 năm 2010 Tiết 1: Thể dục Giáo viên chuyên dạy Tiết 1+2: Học vần ÔN TẬP I. Mục tiêu: - Giúp HS ôn tập lại các kiến thức đã học từ đầu năm đến tuần 10. - Đọc lại tất cả các bài học vần đã học. - Tự viết chính tả được một số âm, từ, câu ứng dụng. Làm lại một số bài tập điền từ và nối từ tạo câu có nghĩa . II.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV 1. Luyện đọc: - Chỉnh sửa các từ HS phát âm sai 2. Luyện viết: - Giáo viên đọc cho HS viết một số: + Âm: b, k, d, th, gh, ngh, tr, .... + từ: diều sáo, yêu quý, lưỡi rìu, cái phễu, cây cau, cái cầu, chú mèo, ngôi sao. . . + Tập chép câu: suối chảy rì rào gió reo lao xao bé ngồi thổi sáo - Chấm bài- nhận xét 3. Bài tập * Nối từ tạo câu có nghĩa (bài 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40,) - Nhận xét - chỉnh sửa III. Củng cố - dặn dò : - Ôn lại các bài đã học . Hoạt động của HS - Đọc bài trong nhóm đôi - Đọc nối tiếp trước lớp - Đọc đồng thanh - HS viết bài - HS đọc lại các câu đã nối Tiết 4: Toán Bài 37: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học. - Biết biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp. - Làm đúng các bài tập: Bài 1, bài 2 (dòng 1), Bài 3, bài 5(a). II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV 1. Kiểm tra: - Đọc bảng trừ trong p. vi 3 , p.vi 4 - Thực hiện các phép tính 3 - 1 = 4 - 2 = - Nhận xét, ghi điểm 2. Luyện tập: Bài 1: Tính Bài 2: Số ? Bài 3: Tính - Nêu yêu cầu - Hướng dẫn HS cách làm Bài 4 : > < = ? - Cho HS tự làm bài - Chữa bài - nhận xét - Chấm vở, n. xét Bài 5: Viết phép tính thích hợp - Nhận xét - kết luận III. Củng cố - dặn dò: - Học thuộc bảng trừ trong phạm vi 3 và 4. - Xem trước bài 38. Hoạt động của HS - 2 HS - Bảng con: 3 - 1 = 2 4 - 2 = 2 - HS nêu yêu cầu - Tự làm bài - Chữa bài - nhận xét - Nêu yêu cầu, nêu cách làm - Tự làm bài - Đổi vở kiểm tra kết quả, nhận xét - Tự làm bài và chữa bài 4 - 1 - 1 = 2 4 - 2 - 1 = 1 3 - 1 = 2 3 - 1 > 3 - 2 4 - 1 > 2 4 - 3 < 4 - 2 4 - 2 = 2 4 - 1 < 3 + 1 - Quan sát tranh vẽ, nêu bài toán - Nêu câu trả lời, nêu phép tính - Viết phép tính, đọc bài 3 + 1 = 4 4 - 3 = 1 Thứ năm ngày 11 tháng 11 năm 2010 KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I: MÔN TOÁN + TIẾNG VIỆT Thứ sáu ngày 12 tháng 11 năm 2010 Tiết 1+2: Học vần Bài 41: iêu - yêu A. Mục tiêu: - HS đọc và viết được: iêu, yêu, diều sáo, yêu quí. - Đọc được câu ứng dụng: Tú hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về. - Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề : Bé tự giới thiệu. B. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói. C. Các hoạt động dạy học: I. Kiểm tra bài cũ: - Đọc bài 40 - Viết: líu lo, cây nêu. II. Dạy học bài mới: 1. Giới thiệu bài: - Hôm nay chúng ta học vần mới: iêu, yêu 2. Dạy vần: Hoạt động của GV * iêu a) Nhận diện vần : - Giáo viên giới thiệu vần iêu - Giới thiệu vần iêu in thường với vần iêu viết thường . b) Đánh vần: - Giáo viên đánh vần mẫu - Vị trí của các chữ và dấu thanh trong tiếng khóa: diều trong từ khóa: diều sáo . - Giáo viên chỉnh sửa nhịp đọc *yêu (tương tự) c. Đọc từ ngữ ứng dụng - GV giải thích từ, đọc mẫu d. Hướng dẫn viết: - GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết: iêu, yêu, diều, yêu. 3. Luyện tập a. Luyện đọc: - GV đọc mẫu đoạn thơ ứng dụng b. Luyện nói: - Hs k- g luyện nói từ 5, 6 câu theo chủ đề. - GV nhận xét - bổ sung câu hỏi c. Luyện viết: - GV chấm bài và nhận xét. III. Củng cố dặn dò: - HS đọc lại bài - Tìm chữ có vần vừa học - Học bài và làm bài tập, xem trước bài 42 Hoạt động của HS - HS nêu cấu tạo - So sánh iêu với êu - HS đánh vần, cài bảng - HS trả lời, cài bảng - Đánh vần và đọc trơn tiếng, cài bảng - Đọc trơn từ khóa, cài bảng - Luyện đọc: CN, N, CL - So sánh yêu với iêu - HS đọc thầm, gạch chân từ có vần mới học. - HS luyện đọc cá nhân - HS luyện đọc lại: CN, N, CL - HS viết trên bảng con - HS luyện đọc bài trên bảng - Nhận xét tranh minh họa - HS luyện đọc đoạn thơ ứng dụng - Luyện đọc lại - HS đọc tên bài luyện nói. - Luyện nói trong nhóm - Luyện nói trước lớp - Đọc sách giáo khoa - HS luyện viết trong vở tập viết: iêu, yêu, diều, sáo, yêu quý . Tiết 3: Tự nhiên và xã hội Giáo viên chuyên dạy Tiết 4: Toán Bài 38: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5 I. Mục tiêu: - Thuộc bảng trừ, biết làm trong phạm vi 5 . - Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - Làm đúng các bài tập: bài 1, bài 2 (cột 1), bài 3, bài 4 (b). II. Đồ dùng dạy học: - Sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán lớp 1, các mô hình phù hợp với bài học. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV 1. Kiểm tra: 4 + 1 = 3 + 2 = 3 - 1 = - Nhận xét, ghi điểm. 2. Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 5. a) Phép trừ 5 - 1 = 4 - Nhắc lại bài toán: "Có năm quả cam bớt đi một quả cam. Hỏi còn lại mấy quả cam? "Ta viết năm bớt một bằng bốn như sau: 5 - 1 = 4 Đọc là "năm trừ một bằng bốn " b) Phép trừ: 5 - 2 = 3 (tương tự) c) Phép trừ: 5 - 3 = 2 (tương tự ) d) Phép trừ: 5 - 4 = 1 (tương tự) đ) Học thuộc bảng trừ - GV giúp HS nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ 3. Thực hành Bài 1: Tính * Củng cố các bảng trừ đã học Bài 2: Tính * Củng cố bảng trừ trong phạm vi 5. Bài 3: Tính * Củng cố bảng trừ trong p. vi 5, cách đặt tính. - Lưu ý : viết thẳng cột Bài 4 : Viết phép tính thích hợp - Nhận xét- kết luận 4. Củng cố - dặn dò: - Học thuộc bảng trừ trong phạm vi 5. - Xem trước bài 39. Hoạt động của HS 4 + 1 = 5 3 + 2 = 5 3 - 1 = 2 - Quan sát hình vẽ, nêu bài toán - Trả lời: Có năm quả cam bớt đi một quả cam, còn lại bốn quả cam. (vài HS nêu lại) - HS thực hiện trên đồ dùng - HS đọc lại. Viết bảng con: 5 - 1 = 4 - Quan sát và tự nêu bài toán và phép tính - Học thuộc bảng trừ - Nêu yêu cầu - Tự làm bài - Chữa bài - nhận xét 2 - 1 = 1 3 - 2 = 1 4 - 3 = 1 3 - 1 = 2 4 - 2 = 2 5 - 3 = 2 4 - 1 = 3 5 - 2 = 3 - Tự làm bài - Chữa bài - nhận xét 5 - 1 = 4 1 + 4 = 5 2 + 3 = 5 5 - 2 = 3 4 + 1 = 5 3 + 2 = 5 5 - 3 = 2 5 - 1 = 4 5 - 2 = 3 5 - 4 = 1 5 - 4 = 1 5 - 3 = 2 - Nêu yêu cầu - Tự làm bài- chữa bài - nhận xét - Quan sát tranh - nêu bài toán - Nêu câu trả lời, viết phép tính - Đọc bài - nhận xét 5 - 2 = 3 5 - 1 = 4 .

File đính kèm:

  • docTuần 10.doc