1. Ổn định :
2. Bài cũ :
x + 5 = 10 x + 8 = 19
Giải bài toán theo tóm tắt sau
Có : 35 học sinh
Nam : 20 học sinh
Có : học sinh nữ ?
19 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1120 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tuần 10 Buổi 1 Lớp 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
“Làm theo hiệu lệnh” (1 phút )
- GV nhận xét và công bố điểm kiểm tra: 2 phút.
- Giao bài tập về nhà.
- Nhận xét tiết học.
- HS thực hiện .
- HS thực hiện .
- Cả lớp tham gia trò chơi .
- Những HS được GV gọi tên , lên đứng vào vị trí chuẩn bị khi có lệnh hô của GV, HS đồng loạt thực hiện động tác theo nhịp
- Học sinh thực hiện.
- Học sinh thực hiện.
- Học sinh thực hiện trò chơi.
- Thực hiện bài GV giao ở nhà .
***************************************
Toán
Tiết 49: 31 – 5
I. Mục tiêu :
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 31 – 5
- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 31 – 5
- Nhận biết giao điểm của 2 đoạn thẳng.
II. Đồ dùng dạy học:
- 3 bó 1 chục que tính và 1 que tính rời .
III. Hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. ổn định:
2. Bài cũ:
Tính 11- 1 – 5 = 11 – 9 – 1 =
11 – 6 = 10 – 10 =
- Đọc bảng trừ 11 trừ đi một số
- Nhận xét, cho điểm.
3. Bài mới :
a. Giới thiệu bài, ghi bảng
b. Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ 31-5
- GV tổ chức cho học sinh hoạt động với 3 bó một chục que tính và một que tính rời để tự tìm kết quả của 31- 5=…
H: Vậy 31 – 5= ?
- Giáo viên yêu cầu học sinh nêu cách đặt tính và cách thực hiện
c. Hoạt động 2: Thực hành
*Bài 1(dòng 1):
- Gọi HS nêu y/c sau đó làm vào vở
*Bài 2(a, b): Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ là
- Yc HS làm vào vở.
- Giáo viên nhận xét sửa sai
*Bài 3: Bài toán
- Gọi HS đọc bài toán, 1 HS lên bảng tóm tắt và giải, lớp làm vào vở
Tóm tắt
Có : 51 quả trứng
Lấy : 6 quả trứng
Còn :….quả trứng?
- Giáo viên cho học sinh sửa bài trên bảng
*Bài 4: C B
0 D
A
Giáo viên nhận xét sửa sai
4. Củng cố, dặn dò :
- Học sinh nhắc lại cách thực hiện phép trừ 31 – 5?
- Giáo viên nhận xét tiết học
- Dặn HS về hoàn thành bài tập còn lại
*Chú ý: Đối với 3 HS học hoà nhập bỏ BT4
- Hát
- 2 HS lên bảng làm, HS khác làm nháp.
- 2 HS đọc.
- Học sinh thao tác trên các bó que tính và que tính rời để tìm hiệu (31-5=26) ,
- Vậy 31 – 5 =26
- Học sinh nêu cách đặt tính
- Học sinh nêu cách thực hiện
- 1 không trừ được 5 , lấy 11 trừ
-
5 bằng 6 , viết 6 nhớ 1
26 - 3 trừ 1 bằng 2 viết 2
- Học sinh làm bài vào bảng con
- 2 HS nêu y/c, lớp làm vào vở
- HS làm vào vở, lên bảng làm
- Học sinh nêu cách đặt tính và nêu cách tính
51
-
4
47
- Học sinh sửa bài trên bảng
- Học sinh đọc đề bài toán , tóm tắt rồi giải bài toán vào vở.
Bài giải
Số quả trứng còn lại là:
51 – 6 = 45(quả)
Đáp số: 45 quả trứng
Học sinh quan sát hình vẽ và trả lời:
Đoạn thẳng AB cắt đoạn thẳng CD tại điểm O
- 1 HS nhắc lại
**************************************
Chính tả
Tiết 20: ÔNG Và CHáU
I. Mục đích yêu cầu :
- Nghe – viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng 2 khổ thơ.
- Làm được BT2, BT3 (a/b)
II. Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ viết bài tập 3
- Vở ghi
III. Hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. ổn định :
2. Bài cũ : Gọi 2 HS lên, lớp viết vào bảng con
Quốc tế, ngày lễ, Thiếu nhi.
- GV nhận xét, cho điểm
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài –ghi đề bài
b. Hoạt động 1: Hướng dẫn nghe viết
- GV đọc bài viết
H: Hai ông cháu chơi trò chơi gì?
H: Trong bài có dấu gì?
H: Trong bài có những chữ nào viết hoa?
H: Các dòng thơ viết thế nào ?
- Hướng dẫn HS viết từ khó
- GV đọc lại bài viết
- GV đọc từng câu cho HS viết
- GV chấm 1 số bài nhận xét
c. Hoạt động 2: Làm bài tập
*Bài 3: Điền vào chỗ trống n hay l?
GV chấm bài nhận xét.
4. Củng cố, dặn dò
- HS sửa bài tập
- Về viết lại các từ đã viết sai.
- Nhận xét giờ
- Hát
- 2 HS lên bảng viết, lớp viết bảng con
HS nghe , 1 HS đọc lại bài
…vật tay
…dấu hai chấm và dấu ngoặc kép .
…chữ cái đầu mỗi dòng thơ .
…lùi vào 2 ô so với lề kẻ
- keo, hoan hô, thủ thỉ, buổi.
- HS lần lượt viết bài
Học sinh làm bài
Lên non mới biết non cao
Nuôi con mới biết công lao mẹ thầy
******************************************************************
Thứ sáu ngày 30 tháng 10 năm 2009
Toán
Tiết 50: 51 – 15
I. Mục tiêu : Giúp học sinh
- Biết thực hiện phép trừ ( có nhớ) dạng 51 - 15
- Vẽ được hình tam giác theo mẫu (vẽ trên giấy ô li)
II. Đồ dùng dạy học:
bó chục que tính và 1 que tính rời.
III. Hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. ổn định :
2. Bài cũ: 3 HS đọc bảng trừ: 11 trừ đi 1 số
3. Bài mới :
a. Giới thiệu bài – ghi đề bài
b. Hoạt động 1 : Giới thiệu phép trừ 51 – 15
- GV tổ chức cho HS hoạt động với 5 bó 1 chục que tính và 1 que tính rời để tự tìm được kết quả của 51 – 15
- GV hướng dẫn cách đặt tính và thực hiện
c. Hoạt đông 2: Thực hành
*Bài 1(cột 1, 2, 3): Tính
- GV nhận xét sửa sai
*Bài 2(a, b): Đặt tính rồi tính hiệu
- Y/c HS làm bảng con
- Gọi HS lên bảng làm
- GVnhận xét sửa sai
*Bài 4: HS vẽ hình vào vở.
4. Củng cố, dặn dò:
- Nêu lại cách trừ 51 – 15 = ?
- Về nhà rèn tính toán thành thạo
- Hát
- 3 HS đọc
- HS tự nêu các thao tác thực hiện
- Vậy 51 – 15 = 36.
- HS nêu lại cách trừ .
51 1 không trừ được 5 lấy 11 trừ5
- 15 bằng 6 ,viết 6 nhớ 1
36 1 thêm 1 bằng 2
5 trừ 2 bằng 3 , viết 3.
51 trừ 15 bằng 36
- HS nêu yêu cầu .
- 2 em lên bảng cả lớp làm vào vở
- HS nêu cách đặt tính và tính
- HS làm bảng con
- 2 HS lên bảng làm
- 1 HS nêu lại
******************************************
Tự nhiên và xã hội
Tiết 10: ÔN TậP: CON NGƯờI Và SứC KHỏE
I. Mục tiêu :
- Khắc sâu kiến thức về các hoạt động của cơ quan vận động, tiêu hoá.
- Biết sự cần thiết và hình thành thói quen ăn sạch, uống sạch và ở sạch.
II.Đồ dùng dạy học:
- Hình vẽ SGK
- Vở ghi
III. Hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. ổn định:
2. Bài cũ:
H: Trứng giun và giun vào cơ thể bằng cách nào?
H: Làm thế nào để phòng tránh được bệnh giun ?
H: Bệnh giun sán có tác hại gì ?
- Cả lớp và GV nhận xét.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài –ghi đề bài
b. Hoạt động 1: Trò chơi “Xem cử động, nói tên các cơ xương và khớp tay”
*Bước 1: Hoạt động nhóm
*Bước 2: Trình bày theo nhóm
- HS và GV nhận xét –tuyên dương.
c. Hoạt đông 2: Trò chơi “ Thi hùng biện”
*Bước 1: Giáo viên chuẩn bị một số thăm để ghi các câu hỏi
*Bước 2: Trình bày
4. Củng cố, dặn dò:
- Các em vừa học bài gì ?
H: Tại sao chúng ta cần ăn uống sạch sẽ ?
- Nhận xét giờ, dặn HS về ôn tập bài.
Hát
- 3 HS lên bảng trả lời câu hỏi
- Các nhóm thực hiện sáng tạo 1 số động tác vận động và nói với nhau xem khi làm động tác đó thì vùng nào,cơ nào, xương nào, khớp nào phải cử động
- Các nhóm khác quan sát và viết nhanh tên các nhóm, cơ, xương, khớp xương thực hiện cử động .
- Nhóm nào viết nhanh đúng nhóm đó thắng cuộc
- Các nhóm bốc thăm.
- HS cử đại diện trình bày trước lớp
- Nhóm nào trình bày hay đúng sẽ thắng.
- 1 HS nhắc lại tên bài
- 1 HS nêu
***************************************
Thể dục
Tiết 20: ĐIểM Số 1-2, 1-2 THEO
ĐộI HìNH VòNG TRòN –TRò CHƠI “Bỏ KHĂN”
I. MụC TIÊU :
- Biết cách điểm số 1 – 2, 1 – 2 theo đội hình vòng tròn.
- Bước dầu biết cáh chơi và tham gia trò chơi được.
II. ĐịA ĐIểM PHƯƠNG TIệN :
- Địa điểm: Trên sân trường.
- Phương tiện: Chuẩn bị 1 khăn cho trò chơi và 1 còi
III. NộI DUNG Và PHƯƠNG PHáP :
Phần
Hoạt động của Gv
Hoạt động của HS
1. Phần mở đầu
2. Phần cơ bản
3. Phần kết thúc
- GV nhận lớp phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học
- Xoay các khớp cổ chân, đầu gối, hông
- Giâm chân tại chỗ đếm to theo nhịp
- Tập bài thể dục đã học: 1 lần
- Ktra số HS tiết trước chưa đạt yêu cầu .
- GV nhận xét
*Điểm số 1-2, -2 theo vòng tròn: 2-3lần theo chiều kim đồng hồ.
- Chọn HS bắt đầu điểm số ở hai vị trí khác nhau cho mỗi đợt
- Tổ chức cho HS thi điểm số
- Thi theo tổ GV điều khiển tổ nào thực hiện động tác và điểm số đúng số rõ ràng tổ đó được tuyên dương .
-Tròchơi: “ bỏ khăn”
- GV nêu tên trò chơi vừa giải thíchvừa đóng vai người bỏ khăn bằng cách đi chậm - Chọn 1 HS bỏ khăn.GV chỉ dẫn em này chạy theo vòng tròng rồi bỏ khăn rồi giải thích các tình huống của trò chơi .
- Lúc đầu tổ chức cho HS chơi thử : 2 lần
- Cho HS chơi chính thức 2-3 lần .
- Sau khi kết túc trò chơi cho chuyển thành đội hình hàng dọc .
* Cúi người thả lỏng và hít thở sâu :5-6lần
- Nhảy thả lỏng : 5-6 lần
- Hệ thống lại bài
- Nhận xét tiết học .
-HS thực hiện
- HS thực hiện.
- HS thực hiện.
- Những em điểm yếu lên thực hiện .
- HS thực hiện .
- Ban cán sự điều khiển .
- HS thực hiện thi theo tổ .
- HS thực hiện trò chơi .
- Chơi thử 2 lần
- Chơi chính thức 2-3 lần, sau đó chuyển thành hàng dọc .
- HS thực hiện .
- HS thực hiện.
Thứ bảy ngày 31 tháng 10 năm 2009
Tập làm văn
Tiết 10: Kể Về NGƯờI THÂN
I. Mục đích yêu cầu :
- Biết kể về ông bà hoặc người thân dựa theo câu hỏi gợi ý (BT1)
- Viết được đoạn văn ngắn từ 3 đến 5 câu về ông bà hoặc người thân (BT2)
II. Đồ dùng dạy học
- Tranh sách giáo khoa phóng to .
- Vở ghi
III. Hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. ổn định :
2. Bài cũ :
- Đặt câu theo mẫu: Ai (cái gì, con gì) là gì ?
- GV nhận xét, ghi điểm
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài –ghi đề bài
b. Hoạt động 1: Kể về ông bà( hoặc người thân)
của em
*Bài 1: Cho HS đọc yêu cầu
- Giáo viên nêu câu hỏi gợi ý:
- Y/c đại diện các nhóm trình bày
- Cả lớp và GV nhận xét
c. Hoạt động 2: Viết đoạn văn ngắn 3 đến 5 câu
- Gọi HS đọc yêu cầu bài 2
- GV cho HS đọc bài viết của mình
- Giáo viên và HS nhận xét bổ sung.
- Giáo viên chấm bài. Nhận xét – tuyên dương.
4. Củng cố, dặn dò:
- Giáo viên đọc 1 vài bài viết hay cho HS cả lớp nghe .
- Về làm bài cho hoàn chỉnh.
- Hát
- 2 HS lên bảng đặt câu, HS khác làm nháp
- 1 em nêu lại đề
- Kể về ông bà, người thân của em.
- HS suy nghĩ, thảo luận theo nhóm 2
- Đại diện các nhóm trình bày
- 2 HS đọc yêu cầu
- Dựa vào lời kể bài 1, viết 1 đoạn văn ngắn (3 – 5 câu) kể về ông, bà hoặc người thân của em.
- HS đọc.
- Lắng nghe.
******************************************************************
Ban giám hiệu kí duyệt:
File đính kèm:
- TUAN 10 BUOI 1 LOP 2.doc