Giáo án Tuần 1 - Tiết 1: Dế mèn bênh vực bạn yếu

Mục tiêu:

- Nghe viết trình bày đúng bài chính tả, không mắc quá 5 lỗi trong bài.

- Làm đúng bài tập CT phương ngữ; BT (2) a hoặ (b).

- HS viết đúng sạch, đẹp.

II. Chuẩn bị:

1. Giáo viên:

- 3 tờ giấy khổ to viết sẵn nội dung bài tập a.

2. Học sinh:

- vở, SGK.

III Các hoạt động dạy học chủ yếu:

 

doc40 trang | Chia sẻ: badger15 | Lượt xem: 672 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Tuần 1 - Tiết 1: Dế mèn bênh vực bạn yếu, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nữ bên hoa sen, điện Biên Phủ. - Đoạn văn nói điều gì? - Đọc từng câu ngắn trong bài cho HS viết.- GV đọc lại toàn bài. - Chấm, chữa 7-10 bài. - Nhận xét chung. * Bài tập 2: - GV yêu cầu HS nêu bài tập. - dán 3-4 từ phiếu mời HS lên bảng thi làm bài. - Nhận xét chốt lại lời giải đúng. *Bài 3: - Gọi HS đọc yêu cầu bài. - Phát giấy cho một số HS. - Nhận xét chốt lại lời giải đúng. - Nhận xét tiết học. - Yêu cầu HS ghi nhớ những từ ngữ vừa luyện tập để không viết sai lỗi chính tả. - chuẩn bị bài sau. - Theo dõi SGK, xem chân dung Tô Ngọc Vân. - Đọc thầm. - Trả lời. - HS viết - Soát bài. - Soát lỗi cho nhau. - HS làm bài tập 2a trên SGK. - HS đọc. - Làm vào vở nháp. - Dán kết quả lên bảng, giải thích. - Nhận xét. - Lắng nghe. - Thực hiện. - HS khá giỏi làm được bài tập 3. Duyệt BGH TUẦN 25: KHUẤT PHỤC TÊN CƯỚP BIỂN. I. Mục tiêu: - Nghe- viết đúng bài CT, trình bày đúng đoạn văn trích. - Làm đúng bài tập CT phương ngữ 2 a. II. Chuẩn bị: - Ba, bốn tờ phiếu khổ to viết sẵn bài tập 2 a. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1. Ổn định. 2. Bài cũ: - GV mời 1 HS đọc nội dung bài tập 2 a cho 2 bạn viết trên bảng lớp, cả lớp viết vào nháp. - Nhận xét chung. 3. Bài mới: - Giới thiệu bài. Hoạt động Hoạt động thầy Hoạt động trò Điều chỉnh * Hoạt động 1: Hướng dẫn HS nghe- viết. MT: Nghe- viết đúng chính tả, trình bày đúng một đoạn trong truyện. HT: cá nhân. * Hoạt động 2: Hướng dân làm bài tập chính tả. MT: Làm đúng bài tập chính tả. HT: nhóm. * Hoạt động 3: củng cố- dặn dò. - GV đọc đoạn văn viết chính tả. - Nhắc các em chú ý cách trình bày đoạn đối thoại, những từ ngữ trong bài chính tả dễ sai: đứng phắt, rút soạt, quả quyết, nghiêm nghị - GV đọc từng bộ phận ngắn trong câu cho HS viết. - Đọc lại toàn bài chính tả.. - GV chấm chữa một số bài. - Nhận xét chung. * Bài tập 2 a: - Tiếng điền vào chỗ trống phải hợp với nghĩa của câu, phải viết đúng chính tả. - Muốn tìm được tiếng thích hợp em dựa vào nội dung của câu, dựa vào nghĩa của các từ đứng trước hoặc đứng sau ô trống.. - Dán 3- 4 tờ phiếu viết nội dung bài tập, mời các nhóm lên bảng thi tiếp sức. + Đoạn a: không gian, bao giờ, dãi dầu, đứng gió, rõ ràng, khu rừng. - Nhận xét ghi điểm nhóm thắng cuộc. - Nhận xét tiết học. - Nhắc HS ghi nhớ cách viết những từ ngữ vừa được ôn luyện trong bài . - Chuẩn bị bài sau. - cả lớp đọc thầm. - HS gấp sách. - HS viết bài. - HS soát lỗi. - Trao đổi vở soát lỗi. - HS đọc bài. - Trao đổi nhóm. - Đại diện nhóm lên điền. - Nhận xét bình chọn nhóm thắng cuộc. - Lắng nghe. - Thực hiện. TUẦN 26: THẮNG BIỂN. I. Mục tiêu: - Nghe- viết đúng bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn trích. - Làm đúng bài tập 2a. II. Chuẩn bị: - Một số tờ phiếu khổ to viết bài tập 2 a. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1. Ổn định. 2. Bài cũ: - GV đọc, 2 HS lên bảng lớp, cả lớp viết nháp những từ ngữ luyện viết ở bài tập 2 tiết trước. - Nhận xét. 3. Bài mới: - Giới thiệu bài: Hoạt động Hoạt động thầy Hoạt động trò Điều chỉnh * Hoạt động 1: Hướng dẫn HS nghe- viết. MT: Nghe- viết đúng chính tả, trình bày đúng đoạn văn. HT: cá nhân. * Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập chính tả. MT: Làm đúng bài tập 2 a. HT: nhóm. * Hoạt động 3: củng cố- dặn dò. - Gọi 1 HS đọc 2 đoạn văn cần viết. - GV nhắc HS cách trình bày 2 đoạn văn, những từ ngữ dễ viết sai: lan rộng, vật lộn, dữ dội, điên cuồng - GV đọc từng câu hoặc từng bộ phận ngắn trong câu cho HS viết - Đọc lại toàn bài cho HS soát . - Chấm một số vở. - Nhận xét chung. - GV nêu yêu cầu bài tập. - Chọn bài tập cho HS. - GV dán một số tờ phiếu, mời các nhóm HS thi tiếp sức ( Mỗi nhóm khoảng 5 em để điền vào 14 chỗ trống trong bài tập 2 a ). - GV chốt lại lời giải đúng. + Nhìn lại, khổng lồ, ngọn lửa, búp nõn, ánh nến, long lánh, lung linh, trong nắng, lũ lũ, lượn lên, lượn xuống. - Nhận xét tiết học. - Yêu cầu HS về nhà tìm và viết vào vở 5 từ bắt đầu bằng n, 5 từ bắt đầu bắng l. - Chuẩn bị bài sau. - Theo dõi SGK. - Cả lớp đọc thầm. - HS gấp SGK. - HS viết. - Soát lại bài. - Đổi vở soát lỗi. - Hoạt động nhóm. - Đại diện nhóm đọc kết quả. - Lắng nghe. - thực hiện. TUẦN 27: NHỚ - VIẾT : BÀI THƠ VỀ TIỂU ĐỘI XE KHÔNG KÍNH I. Yêu cầu: - Nhớ viết đúng bài chính tả; biết trình bày các dòng thơ theo thể tự do và trình bày các khổ thơ. - Làm đúng BTCT phương ngữ 2 a, 3 II. Chuẩn bị: - Một số tờ phiếu khổ rộng kẻ bảng nội dung bài tập 2 a, viết nội dung bài tập 3a. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1. Ổn định. 2. Bài cũ: - GV đọc 2 HS lên bảng viết cả lớp viết vào nháp các từ ngữ đã được luyện viết ở BT 2. - Nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới: - Giới thiệu bài: Hoạt động Hoạt động thầy Hoạt động trò Điều chỉnh * Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS nhớ viết. MT: Nhớ viết đúng chính tả 3 khổ thơ cuối của bài. HT: cá nhân. * Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập. MT: Luyện viết đúng các tiếng có âm đầu, vần , thanh dễ lẫn. HT; nhóm. * Hoạt động 3: củng cố dặn dò. - Yêu cầu HS đọc thầm để ghi nhớ 3 khổ thơ. - Nhắc hS cách trình bày thể thơ tự do, chú ý những chữ viết dễ sai chính tả. - GV chấm chữa bài nêu nhận xét. * Bài tập 2: - GV cho HS làm bài tập 2 a. - Giải thích yêu cầu bài học. - Phát phiếu kẻ sẵn bảng nội dung để các nhóm làm bài, nhắc các em lưu ý: + Bài tập yêu cầu tìm 3 trường hợp chỉ viết s chứ không viết x. + Chỉ tìm những tiếng có nghĩa. * Bài 3a: - Cho HS xem tranh minh họa. - GV dán 2 tờ phiếu lên bảng lớp, mời 2 HS lên bảng thi làm bài, gạch bỏ những tiếng viết sai chính tả, viết lại tiếng thích hợp để hoàn chỉnh câu văn. - Nhận xét chốt lại lời giải đúng. - GV nhận xét tiết học. - Yêu cầu HS về nhà hoàn chihn3 bài tập 2 a. - HS đọc yêu cầu. - Đọc thuộc 3 khổ thơ cuối. - HS gấp sách nhớ 3 khổ thơ tự viết - Soát lỗi. - HS đọc yêu cầu. - HS làm bài . - Dán lên bảng - Kết luận nhóm thắng cuộc. - HS đọc thầm doạn văn. - HS làm vào vở nháp. - Từng HS đọc bài sa mạc đỏ đã điền tiếng hoàn chỉnh. - Nhận xét. - Lắng nghe. - Thực hiện. TUẦN 28: ( SOẠN Ở QUYỂN KỂ CHUYỆN ) TUẦN 29: AI ĐÃ NGHĨ RA CÁC CHỮ SỐ 1, 2, 3, 4 ? I. Mục tiêu: - Nghe- viết đúng bài CT, trình bày đúng bài báo ngắn có các chữ số. - Làm đúng bài tập 3 ( kết hợp đọc lại mẩu chuyện sau khi hoàn chỉnh BT ) hoặc bài tập CT phướng ngữ (2) a/ b. II. Chuẩn bị: - Bốn tờ phiếu viết nội dung BT2 a. - Bốn tờ phiếu viết nội dung bài tập 3. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1. Ổn định: 2. Bài cũ: - HS viết lại một số từ ngữ khó ở tiết trước. - Nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới: - Giới thiệu bài: Hoạt động Hoạt động thầy Hoạt động trò Điều chỉnh * Hoạt động 1: Hướng dẫn hS nghe viết. MT: HS viết đúng bài chính tả. HT: cá nhân. * Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập chinh tả. MT: Luyện viết đúng những chữ có âm đầu, vần dễ lẫn. HT: cá nhân. * Hoạt động 3: củng cố- dặn dò - GV đọc bài chính tả : Ai đã nghỉ ra các chữ số 1, 2, 3, 4? - GV hỏi nội dung chính của đoạn văn. - Hướng dẫn HS phân tích và viết các từ khó vào nháp. - Yêu cầu HS viết vào vở. - GV nhắc HS chú ý cách trình bày bài chính tả, cách viết các chữ số, tự viết vào nháp tên riêng nước ngoài. - GV đọc từng câu ngắn trong đoạn cho HS viết. - Đọc lại cho HS soát lỗi. - Yêu cầu HS đổi vở để soát lỗi. - GV chấm một số vở. - Nhận xét lấy chất lượng. * Bài tập 2: - GV nêu yêu cầu bài tập. Chọn bài 2 a. - Nhắc HS: Có thể thêm dấu thanh để tạo thành nhiều tiếng có nghĩa. - GV phát 4 tờ phiếu cho 4 cặp HS thực hiện. - Nhận xét, dán lên bảng bài làm tốt của 1, 2 cặp HS. Chốt lời giải đúng. * Bài tập 3: - GV nêu yêu cầu bài tập 3. - GV dán tờ phiếu viết nội dung truyện mời 4 HS thi làm bài. - Hãy nêu tínhh khôi hài của truyện vui? + Lời giải: Nghếch mắt, châu Mĩ, kết thúc, nghệch ra mặt, trầm trồ, trí nhớ. - Nhận xét giờ học. - Yêu cầu ghi nhớ các từ đã ôn luyện. - Kể lại truyện vui cho người thân nghe. - Theo dõi SGK. - HS đọc thầm. - Trả lời. - Thực hiện. - Lắng nghe. - HS viết vào vở. - Soát lỗi. - HS đọc yêu cầu bài tập. - HS thực hiện. - Phát biểu. - Nhận xét. - HS đọc thầm và làm vào vở. - Trả lời. - Lắng nghe. - Thực hiện. TUẦN 30: ĐƯỜNG ĐI SA PA. ( NHỚ- VIẾT ) I. Mục tiêu: - Nhớ- viết đúng bài chính tả, biết trình bày đúng đoạn văn trích. - Làm đúng bài tập CT phương ngữ ( 2 ) a, 3 a. II. Chuẩn bị: - Một số tờ phiều khổ rộng viết nội dung bài tập 2 a, 3 a. III. Các hoạt động dạy học chũ yếu: 1. Ổn định: 2. Bài cũ: - GV mời HS tự tìm và đố viết trên bảng lớp, cả lớp viết nháp 5- 6 tiếng có nghĩa bắt đầu bằng âm ch/ tr. - Nhận xét . 3. Bài mới: - Giới thiệu bài: Hoạt động Hoạt động thầy Hoạt động trò Điều chỉnh * Hoạt động 1: Hướng dẫn HS nhớ viết. MT:Nhớ viết lại chính xác, trình bày đúng đoạn văn. HT: cá nhân.. * Hoạt động 2: Hướng dẫn hS làm bài tập chính tả. MT: Làm đúng bài tập chính tả phân biệt tiếng , âm đầu dễ lẫn. HT: nhóm. * Hoạt động 3: củng cố- dặn dò. - GV nêu yêu cầu của bài. - GV nhắc các em chú ý cách trình bày đoạn văn, những chữ cần viết hoa, những chữ dễ lẫn. - Cho HS soát lỗi. - GV chấm chữa bài. - Nhận xét lấy chất lượng chung. * Bài tập 2: - GV nêu yêu cầu của bài tập, chọn bài tập cho HS. - Nhắc các em chú ý thêm dấu thanh cho vần để tạo ra nhiều tiếng có nghĩa. - GV dán 3 tờ phiếu lên bảng mời các nhóm thi tiếp sức - Nhận xét ghi điểm. * Bài tập 3 a: - Gọi HS đọc yêu cầu của bài. - Lưu ý HS một số điểm trước khi thực hiện - GV dán các tờ phiếu lên bảng lớp mời các nhóm lên thực hiện. - Các nhóm còn lại làm nháp. - Gọi các nhóm trình bày. - Nhận xét kết luận: a. Thế giới, biêngiới, biên giới, dài. - GV nhận xét tiết học. - nhắc HS ghi nhớ những thông tin thú vị qua bài tập 3. - Chuẩn bị bài sau. - 1 HS đọc thuộc lòng đoạn văn. - HS đọc thầm đoạn văn, tự viết bài - HS đổi vở soát lỗi. - HS đọc yêu cầu bài. - HS thực hiện theo nhóm . - Đại diện các nhóm trình bày kết quả. - Nhận xét, bổ sung. - HS đọc yêu cầu. - Lắng nghe. - HS thực hiện. - Trình bày. - Nhận xét bổ sung. - Lắng nghe. - Thực hiện.

File đính kèm:

  • docgiao an tieng viet 4.doc