Học vần:
 Tiết 1+2: Ổn định tổ chức
A- Mục tiêu:
Giúp học sinh:Nắm được nội quy học tập trong lớp học.
- Nhớ được vị trí chỗ ngồi và cách chào hỏi giáo viên khi ra vào lớp.
- Biết được các kí hiệu, hiệu lệnh của giáo viên đã quy định trong giờ học.
- Bầu ban cán sự lớp, giúp cán sự lớp làm quen với nhiệm vụ được giao.
- Biết được các loại sách vở và đồ dùng cần có.
- Biết cánh bọc, ghép dán và giữ gìn sách vở sạch đẹp.
 
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                 69 trang
69 trang | 
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 2375 | Lượt tải: 5 
              
           
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án tuần 1 lớp 1 + Giáo án sinh hoạt cả năm, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
uẩn bị đồ dùng tương đối đầy đủ.
- Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến XD bài
2. Nhược điểm: 
- Còn một số em chưa có ý thức học bài và làm bài ở nhà như em: Dân
- Chưa mang đủ đồ dùng, sách vở theo buổi học 
- Một số em còn nói chuyện trong lớp ( Tiên ) 
3. Phương hướng:
- Duy trì mọi nề nếp.
- Đi học đều, đúng giờ, mang đầy đủ đồ dùng học tập.
- Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến XD bài.
- Tiếp tục thi đua học tập giữa các tổ
- Thực hiện đúng các quy định của trường lớp
 sinh hoạt lớp
 Nhận xét cuối tuần 29
A. Mục tiêu:
 - Qua tiết sinh hoạt học sinh nhận ra những ưu, khuyết điểm để khắc phục và phát huy.
 - Tuyên dương, nhắc nhở những em có cố gắng và chưa cố gắng.
- Phương hướng tuần sau
B- Nhận xét chung:
1. Ưu điểm: 
- Duy trì tốt các hoạt động học tập
- Đi học đều, đúng giờ, quần áo gọn gàng.
- Các em đã có sự chuẩn bị đồ dùng tương đối đầy đủ.
- Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến XD bài
2. Nhược điểm: 
- Còn một số em chưa có ý thức học bài và làm bài ở nhà như em: Tiên, Đoàn.
- Chưa mang đủ đồ dùng, sách vở theo buổi học 
* Tuyên dương: Đại, Phương, Quang.
* Phê bình: Dân ( chưa có cố gắng )
3. Phương hướng:
- Duy trì mọi nề nếp.
- Đi học đều, đúng giờ, mang đầy đủ đồ dùng học tập.
- Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến XD bài.
- Tiếp tục thi đua học tập giữa các tổ
- Ren luyện chữ viết để thi cấp trường.
- Thực hiện đúng các quy định của trường lớp
 sinh hoạt lớp
 Nhận xét cuối tuần 30
A. Mục tiêu:
 - Nhận xét các hoạt động trong tuần
 - Tuyên dương, nhắc nhở những em có cố gắng và chưa cố gắng để phát huy và khắc phục.
 - Đề ra phương hướng tuần sau
B. Nhận xét chung:
1. Ưu điểm: 
- Thực hiện tương đối tốt giờ truy bài.
- Đi học đầy đủ, đúng giờ 
 - Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu xây dựng bài, chuẩn bi bài đầy đủ trước khi đến lớp.
 - Ngoan ngoãn, lễ phép, biết giúp đỡ bạn bè. Vệ sinh cá nhận tương đối sạch sẽ.
 - Trong tuần đã tiến hành thi “Giữ vở sạch, viết chữ đẹp” cấp trường đạt em Sen giải ba.
2. Tồn tại: 
- ý thức giữ gìn sách vở chưa tốt, còn bẩn, nhàu, quăn mép
- Còn một số em chưa cố gắng trong học tập 
3. Tuyên dương- Phê bình:
 + Tuyên dương: Tiên, Kiến. ( có nhiều tiến bộ trong học tập)
 + Phê bình: Quang ( mất trật tự)
B. Kế hoạch tuần 31: 
- Duy trì nề nếp học tập
- Tiếp tục đẩy mạnh phong trào thi đua học tốt giữa các tổ trong lớp.
- Tìm biện pháp khắc phục tồn tại của tuần qua. 
 - Tiếp tục thu các loại quỹ
 sinh hoạt lớp
 Nhận xét cuối tuần 31
A- Mục tiêu:
- Giúp HS nắm được các hoạt động diễn ra trong tuần
- Thấy được những ưu nhược điểm, tìm ra nguyên nhân và cách khắc phục.
- Nắm được kế hoạch tuần 32
B-chuẩn bị:
 - Nội dung sinh hoạt
c- Lên lớp:
1- Nhận xét chung:
 + Ưu điểm: 
 - Các em đều ngoan ngoãn, lễ phép, đoàn kết, vâng lời thầy cô giáo.
 - Đi học đầy đủ, đúng giờ, có sự chuẩn bị bài trước khi đến lớp
 - Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài
Nhiều em đã có sự tiến bộ đọc viết có nhiều cố gắng như em Đoàn, Tiên, Thùy. 
 - Trang phục sạch sẽ, vệ sinh đúng giờ.
 + Tồn tại: 
	- Vẫn còn học sinh quên đồ dùng: Kiến
	- Chữ viết còn xấu, bẩn, chậm ( Kế )
	- Còn lười học ở nhà: Dân
+ Phê bình: Dân
+Tuyên dương: Phương, Đại, 
2- Kế hoạch tuần 32:
- Duy trì nề nếp của lớp, trường
 - Duy trì các nề nếp học tập
- Phấn đấu giữ vở sạch, viết chữ đẹp
- 100% đến lớp có đầy đủ đồ dùng, sách vở.
 - Vệ sinh sạch sẽ, đúng giờ
- Trang phục sạch sẽ, gọn gàng.
sinh hoạt lớp
 Nhận xét cuối tuần 32
A. Mục tiêu:
 - Qua tiết sinh hoạt học sinh nhận ra những ưu, khuyết điểm để khắc phục và phát huy.
 - Tuyên dương, nhắc nhở những em có cố gắng và chưa cố gắng.
- Phương hướng tuần sau
B- Nhận xét chung:
1. Ưu điểm: 
- Duy trì tốt các hoạt động học tập
- Đi học đều, đúng giờ, quần áo gọn gàng.
- Các em đã có sự chuẩn bị đồ dùng tương đối đầy đủ.
- Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến XD bài
2. Nhược điểm: 
- Còn một số em chưa có ý thức học bài và làm bài ở nhà như em: Dân
- Chưa mang đủ đồ dùng, sách vở theo buổi học 
- Một số em còn nói chuyện trong lớp ( Sen ) 
* Tuyên dương: Đoàn, Thùy
* Phê bình: Nhắc nhở những em chưa có cố gắng.
3. Phương hướng:
- Duy trì mọi nề nếp.
- Đi học đều, đúng giờ, mang đầy đủ đồ dùng học tập.
- Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến XD bài.
- Tiếp tục thi đua học tập giữa các tổ
- Thực hiện đúng các quy định của trường lớp
 sinh hoạt lớp
 Nhận xét cuối tuần 33
A- Mục tiêu:
- Giúp HS nắm được các hoạt động diễn ra trong tuần
- Thấy được những ưu nhược điểm, tìm ra nguyên nhân và cách khắc phục.
- Nắm được kế hoạch tuần 34
B-chuẩn bị:
 - Nội dung sinh hoạt
c- Lên lớp:
1- Nhận xét chung:
 + Ưu điểm: 
 - Các em đều ngoan ngoãn, lễ phép, đoàn kết, vâng lời thầy cô giáo.
 - Đi học đầy đủ, đúng giờ, có sự chuẩn bị bài trước khi đến lớp
 - Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài
Nhiều em đã có sự tiến bộ đọc viết có nhiều cố gắng như em Học, Vinh, Minh. 
 - Trong tuần đã tiến hành kiểm tra toán
 - Trang phục sạch sẽ, vệ sinh đúng giờ.
 + Tồn tại: 
	- Vẫn còn học sinh quên đồ dùng: Toản, Bích
	- Chữ viết còn xấu, bẩn, chậm ( Học, Vinh)
+ Phê bình: Toản
+Tuyên dương: Phòng, vinh, Thắng, Linh, Anh, 
2- Kế hoạch tuần 34:
- Duy trì nề nếp của lớp, trường
- 100% đi học đầy đủ, đúng giờ.
- Duy trì các nề nếp học tập
- Phấn đấu giữ vở sạch, viết chữ đẹp
- 100% đến lớp có đầy đủ đồ dùng, sách vở.
 - Vệ sinh sạch sẽ, đúng giờ
- Trang phục sạch sẽ, gọn gàng.
 sinh hoạt lớp
 Nhận xét cuối tuần 34
A- Mục tiêu:
- Giúp HS nắm được các hoạt động diễn ra trong tuần
- Thấy được những ưu nhược điểm, tìm ra nguyên nhân và cách khắc phục.
- Nắm được kế hoạch tuần 26
B-chuẩn bị:
 - Nội dung sinh hoạt
c- Lên lớp:
1- Nhận xét chung:
 + Ưu điểm: 
 - Các em đều ngoan ngoãn, lễ phép, đoàn kết, vâng lời thầy cô giáo.
 - Đi học đầy đủ, đúng giờ, có sự chuẩn bị bài trước khi đến lớp
 - Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài
Nhiều em đã có sự tiến bộ đọc viết có nhiều cố gắng như em Tiên, Kiến 
 - Trang phục sạch sẽ, vệ sinh đúng giờ.
 + Tồn tại: 
	- Vẫn còn học sinh quên đồ dùng: Hùng, Đạt
	- Chữ viết còn xấu, bẩn, chậm: Đạt, kiến
	- Còn lười học ở nhà: Dân
+ Phê bình: Dân
+Tuyên dương: Đại , Quang, Kế
2- Kế hoạch tuần 35:
- Duy trì nề nếp của lớp, trường
- 100% đi học đầy đủ, đúng giờ.
- Duy trì các nề nếp học tập
- Phấn đấu giữ vở sạch, viết chữ đẹp
- 100% đến lớp có đầy đủ đồ dùng, sách vở.
 - Ôn tập Kiểm tra cuối năm.
- Vệ sinh sạch sẽ, đúng giờ
- Trang phục sạch sẽ, gọn gàng.
- Tiếp tục thu các loại quỹ
hoạt lớp
 Nhận xét cuối tuần 35
A. Mục tiêu:
 - Qua tiết sinh hoạt học sinh nhận ra những ưu, khuyết điểm để khắc phục và phát huy.
 - Tuyên dương, nhắc nhở những em có cố gắng và chưa cố gắng.
- Tổng kết năm học
B- Nhận xét chung:
 - Duy trì tốt các hoạt động học tập
- Đi học đều, đúng giờ, quần áo gọn gàng.
- Các em đã có sự chuẩn bị đồ dùng tương đối đầy đủ.
- Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến XD bài
- Trong tuần đã tiến hành kiểm tra cuối năm môn Tiếng việt, toán kết quả tương đối cao.
* kết quả: 
 + Hạnh kiểm: Đạt: 12 em
 + Học lực:
 G: 2 em
 K: 5 em
 TB: 5 em
 Y: 0
 * Danh hiệu:
 - Học sinh giỏi: 2 em
 - Học sinh tiên tiến: 5 em
 - Cháu ngoan Bác Hồ: 7 em
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt nam
Độc lập - Tư do - Hạnh phúc
Biên bản rà soát học sinh tháng 9
Thời gian: 15 giờ 00, ngày 30/05/2010
Địa điểm: Văn phòng trường Tiểu học Lý Tự Trọng
Thành phần: BGH nhà trường, các tổ trưởng CM.
Thư ký : Bà: La Thị Hòa
Nội dung:
Rà soát chất lượng học sinh.
Tiến hành:
1. Bà: Đặng Thị Thanh Phương triển khai nội dung rà soát.
2. Bà: Trần Thị Thơm Tổ trưởng tổ 1 báo cáo.
 + Hạnh kiểm: Đạt:…………em
 Chưa đạt:……………em
 + Học lực: 
 Giỏi:…………em
 Khá:……………em
 T.Bình:…………….em
 Yếu:………………em
3. Bà: Vi Thị Kim Thảo Tổ trưởng tổ 2+ 3 báo cáo:
 + Hạnh kiểm: Đạt:………………em
 Chưa đạt:……………em
 + Học lực: 
 Giỏi:………………em
 Khá:……………….em
 T.Bình:…………….em
 Yếu:………………em
4. Bà: Nguyến Thị Kim Ngọc Tổ trưởng tổ 4+ 5 báo cáo:
 + Hạnh kiểm: Đạt:………………em
 Chưa đạt:………………em
 + Học lực: 
 Giỏi:………………em
 Khá:………………em
 T.Bình:…………….em
 Yếu:………………em
* Tổng: + Hạnh kiểm: Đạt:…………em, đạt…………..%
 C.Đạt: ……… ..em, đạt…………..%
 + Học lực: Giỏi:…………..em, đạt…………..%
 Khá:…………em, đạt…………..%
 T.Bình:…………em, đạt…………..%
 Yếu:…………em. Chiếm………….%
 Biển bản kết thúc vào hồi 16 giờ 30 phút cùng ngày.
 Người viết biên bản:
 La Thị Hòa
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt nam
Độc lập - Tư do - Hạnh phúc
Biên bản rà soát học sinh tháng 4
Thời gian: 15 giờ 00, ngày 28/04/2011
Địa điểm: Văn phòng trường Tiểu học Lý Tự Trọng
Thành phần: BGH nhà trường, các tổ trưởng CM.
Thư ký : Bà: La Thị Hòa
Nội dung:
Rà soát chất lượng học sinh.
Tiến hành:
1. Bà: Vi Thị Kim Thảo P. Hiệu trưởng triển khai nội dung rà soát.
2. Bà: Trần Thị Thơm Tổ trưởng tổ 1 báo cáo.
 + Hạnh kiểm: Đạt:…………em
 Chưa đạt:……………em
 + Học lực: 
 Giỏi:…………em
 Khá:……………em
 T.Bình:…………….em
 Yếu:………………em
3. Bà: Nông Thị ái Tổ trưởng tổ 2+ 3 báo cáo:
 + Hạnh kiểm: Đạt:………………em
 Chưa đạt:……………em
 + Học lực: 
 Giỏi:………………em
 Khá:……………….em
 T.Bình:…………….em
 Yếu:………………em
4. Bà: Nguyễn Thị Kim Ngọc Tổ trưởng tổ 4+ 5 báo cáo:
 + Hạnh kiểm: Đạt:………………em
 Chưa đạt:………………em
 + Học lực: 
 Giỏi:………………em
 Khá:………………em
 T.Bình:…………….em
 Yếu:………………em
* Tổng: + Hạnh kiểm: Đạt:…………em, đạt…………..%
 C.Đạt: ……… ..em, đạt…………..%
 + Học lực: Giỏi:…………..em, đạt…………..%
 Khá:…………em, đạt…………..%
 T.Bình:…………em, đạt…………..%
 Yếu:…………em. Chiếm………….%
So với tháng trước: + Hạnh kiểm: Đạt:………..em, tăng……….em.
 C. Đạt:………..em, giảm……….em.
 + Học lực: Giỏi: …………em, tăng…………em.
 Khá:…………em, tăng…………em.
 T.Bình:……….em. tăng………..em.
 Yếu:…………em,giảm…………em.
 Biển bản kết thúc vào hồi 16 giờ 30 phút cùng ngày.
 Người viết biên bản:
	 La Thị Hòa	
            File đính kèm:
 Tuan 03 lop 1 van (2013-2014).doc Tuan 03 lop 1 van (2013-2014).doc