Giáo án Tuần 08 - Khối 5

Tập đọc

KÌ DIỆU RỪNG XANH

A. Mục đích yêu cầu:

- Đọc diễn cảm bai văn với cảm xúc ngưỡng mộ trước vẻ đẹp của rừng.

+ Hiểu nội dung bài: Tình cảm yêu mến, ngưỡng mộ của tác giả đối với vẻ đẹp của rừng, từ đó cảm nhận được vẻ đẹp kì thú của rừng.

* HS đọc đúng, diễn cảm và hiểu được nội dung của bài.

B. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa trang 75, SGK.

- Tranh ảnh về rừng và con vật sống trong rừng.

C. Các hoạt động dạy – học:

 

doc23 trang | Chia sẻ: ngocnga34 | Lượt xem: 520 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Tuần 08 - Khối 5, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hân áo. - HS đánh dấu vào vở bài tập. - 1 hs đọc. - 3 hs cùng bàn trao đổi. - 3 hs phát biểu. - 1 hs đọc. - 3 hs làm bảng, mỗi hs 1 phần. HS khác làm vở bài tập. - 3 hs đọc. III. Củng cố-dặn dò: - Nhận xét tiết học. “Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên”. Toán LUYỆN TẬP CHUNG A. Mục tiêu:Giúp hs củng cố về: - Đọc, viết, so sánh các số thập phân. - Tính nhanh bằng cách thuận tiện. - Giúp hs phát triển tư duy toán học và yêu thích học toán say mê tìm tòi, khám phá.. * Củng cố cho hs cách đọc, viết, so sánh và tính về số thập phân. B. Đồ dùng dạy học: - SGK, vở bài tập. - SGK, vở bài tập. - Xem trước bài. C. Các hoạt động dạy học: I. ổn định tổ chức: - hát. II. Kiểm tra bài cũ: - HS mở vở bài tập trang 49 - Gọi hs chữa bảng bài 1,4,5 (trang 49). - Bài 2,3 nêu miệng. - Gv nhận xét như đã làm ở VBT trang 49 . - Mỗi hs làm 1 bài. - Mỗi hs nêu 1 bài. III. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Ghi bảng. 2. Hướng dẫn hs luyện tập: Bài 1: - Yêu cầu hs đọc nôi dung yêu cầu bài tập. - Gv hướng dẫn mẫu, yêu cầu hs tự làm bài. Bài 2: - Gọi hs đọc yêu cầu và nội dung bài tập. - Gọi 1 hs làm bảng, gv đọc cả lớp ghi số vào vở. Bài 3: - Gọi hs đọc yêu cầu và nội dung bài tập. - Yêu cầu hs thi đua viết các số theo thứ tự từ bé à lớn. Bài 4: - Gọi hs đọc yêu cầu và nội dung bài tập. - Yêu cầu hs tự làm bài. - Quan sát kèm hs yếu. - 1 hs đọc. - 2 hs làm bảng, hs khác làm vở. - 1 hs đọc. - 1 hs làm bảng, cả lớp làm vở. VD: 5,7; 32,85. - 1 hs đọc to. - Mỗi dãy 1 hs thi đua. - HS khác làm vở. - 2 hs làm bảng, mỗi em 1 phần cả lớp làm vở. IV. Củng cố: - Nh¾c l¹i néi dung bµi. - Nhận xét tiết học. V. Dặn dò: - Làm bài tập tiết 39 – vbt trang 50. - Chuẩn bị bài sau: “Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân”. Khoa học PHÒNG BỆNH VIÊM GAN A A. Mục tiêu: Giúp hs: - Nêu được tác nhân gây bệnh, con đường lây bệnh truyền bệnh viêm gan A. - Hiểu được sự nguy hiểm của bệnh viêm gan A. + Biết được cách phòng bệnh viêm gan A. - Luôn có ý thức thực hiện phòng tránh bệnh viêm gan A, luôn vận động tuyên truyền mọi người cùng tích cực thực hiện. B. Đồ dùng dạy học: Tranh minh họa trang 32,33 SGK. C. Các hoạt động dạy học: I. Kiểm tra bài cũ: ? Tác nhân gây bệnh viêm não là gì? ? Bệnh viêm não nguy hiểm như thế nào? ? Cách tốt nhất để phòng bệnh viêm não? - 3 hs nêu. II. Bài mới: * Hoạt động 1: Chia sẻ kiến thức. - Tổ chức cho hs hoạt động nhóm. - Các nhóm thảo luận. - Gọi đại diện nhóm dán phiếu lên bảng để trình bày. * Hoạt động 2: Tác nhân gây bệnh và con đường lây truyền bệnh . - Chia hs thành nhóm, đọc SGK, tham gia đóng vai các nhân vật trong hình 1. - Gọi các nhóm lên diễn kịch. - Nhận xét, khen ngợi nhóm diễn tốt. ? Viên gam A lây truyền qua đường nào? *Hoạt động 3: Cách đề phòng bệnh viêm gan A. ? Bệnh viêm gan A nguy hiểm ntn? - Tổ chức hs hoạt động theo cặp quan sát tranh minh họa SGK và trình bày. ? Người trong hình minh họa đang làm gì? ? Làm như vậy để làm gì? ? Theo em người bệnh viêm gan A cần làm gì? *Giáo viên liên hệ môi trường. - Gọi hs đọc mục “Bạn cần biết”. - Nêu kết luận: SGK. - Nhóm tổ. - HS thảo luận, ghi phiếu. - Dán phiếu, đọc phiếu, bổ sung: Bệnh viêm gan A: + Rất nguy hiểm. + Lây qua đường tiêu hóa. + Người bị viêm gan A: gầy, yếu, sốt nhẹ, đau bụng, chán ăn - Chia nhóm, đọc thông tin, phân vai, tập diễn. - 3 nhóm diễn kịch. - Qua đường tiêu hóa. - Chưa có thuốc đặc trị: làm cho cơ thể mệt mỏi; chán ăn, gầy, yếu. - Mỗi bàn 1 nhóm trao đổi. - 4 hs tiếp nối nhau nêu. - Cần nghỉ ngơi, ăn thức ăn lỏng chứa nhiều chất đạm, vi-ta-min, không ăn mỡ, không uống rượu. - 2 hs đọc. III. Củng cố - Dặn dò: - Nêu tình huống về cách phòng bệnh viêm gan A. - 2hs nêu. - Chuẩn bị bài sau: “Phòng tránh HIV/AIDS”. - Học thuộc mục “Bạn cần biết”. Thứ 6 ngày 16 tháng 10 năm 2009 Tập làm văn LUYỆN TẬP TẢ CẢNH DỰNG ĐOẠN MỞ BÀI, KẾT BÀI A. Mục đích yêu cầu: - Củng cố về cách viết đoạn mở bài, kết bài trong bài văn miêu tả. - Thực hành viết mở bài theo lối gián tiếp, kết bài theo lối mở rộng cho bài văn tả cảnh thiên nhiên ở địa phương em. - Giúp hs học tốt loại văn tả cảnh và yêu thích học môn này. * HS viết được đoạn mở bài và đoạn kết bài của bài văn tả cảnh. B. Đồ dùng dạy học: - Giấy khổ to, bút dạ. Vở bài tập. C. Các hoạt động dạy học: I. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 3 hs đọc phần thân bài của bài văn tả cảnh thiên nhiên ở địa phương em. - Nhận xét cho điểm từng hs. - 3 hs đọc. II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Ghi bảng 2. Hướng dẫn luyện tập: Bài 1: - Yêu cầu hs đọc yêu cầu và nội dung. - Yêu cầu hs thảo luận. - Gọi hs trình bày. ? Đoạn nào mở bài trực tiếp, đoạn nào mở bài kiểu gián tiếp? Vì sao? ? Em thấy kiểu nào hấp dẫn hơn, tự nhiên hơn? Bài 2: - Gọi hs đọc nội dung bài. - Yêu cầu hs hoạt động nhóm, phát giấy khổ to để viết. - Gọi hs nêu kết quả thảo luận. - Gv nhận xét như đã làm vở bài tập trang 55. Bài 3: - Gọi hs đọc yêu cầu của bài tập. - Yêu cầu hs tự làm bài. - Gọi hs làm giấy khổ to dán lên bảng. - Gọi hs đọc đoạn mở bài, kết bài. - Nhận xét cho điểm. - HS mở vở bài tập in trang 54. - 2 hs đọc. - 3 hs cùng bàn trao đổi. - HS nêu. - Đoạn a là mở bài theo kiểu trực tiếp vì giới thiệu ngay con đường. - Đoạn b là mở bài kiểu gián tiếp vì nói đến kỉ niệm tuổi thơ với những cảnh vật quê hương. - Mở bài kiểu gián tiếp sinh động, hấp dẫn hơn. - 2 hs đọc. - Mỗi bàn 1 nhóm. - HS làm vở bài tập, 1 hs làm giấy khổ to. - 1 hs đọc. - 2 hs viết vào giấy khổ to đoạn mở bài và đoạn kết bài. - Cả lớp làm vở. - Đọc bài, nhận xét. - Nhiều hs đọc. IV. Củng cố-. Dặn dò - Nêu cách viết mở bài, kết bài. - CBBS“Luyện tập thuyết trình, tranh luận”. - 1HS nêu. Toán VIẾT CÁC SỐ ĐO ĐỘ DÀI DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN A. Mục tiêu: giúp hs: - Ôn về bảng đơn vị đo độ dài; mỗi quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài liền kề và quan hệ giữa các đơn vị đo thông dụng. - Luyện cách viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân theo các đơn vị đo khác nhau. - Giúp hs đọc tốt và yêu thích học Toán đo độ dài đưới dạng số thập phân. * HS nắm vững bảng đơn vị đo độ dài, mỗi quan hệ và cách viết đơn vị đo độ dài dưới dạng số thập phân. B. Đồ dùng dạy học: - Kẻ sẵn bảng đơn vị đo độ dài nhưng để trống trên các đơn vị đo. - SGK, vở bài tập C. Các hoạt động dạy học: I. Kiểm tra bài cũ: - Bài 1: Gọi hs nêu miệng. - Bài 2,3,4: Gọi hs chữa trên bảng. - Gv nhận xét như đã làm vbt – 50. - Mỗi hs chữa 1 bài trong vở bài tập Toán in trang 50 II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Ghi bảng. 2. Ôn tập về các đơn vị đo độ dài: a. Bảng đơn vị đo độ dài: - Gv treo bảng, yêu cầu hs nêu tên các đơn vị đo độ dài từ bé đến lớn. - Gọi hs viết các đơn vị đo độ dài vào bảng. b. Quan hệ giữa các đơn vị đo liền kề: - Gọi hs nêu quan hệ giữa dam, m, dm? - Tương tự các đơn vị đo khác. ? Em hãy nêu mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài liền kề nhau? c. Quan hệ giữa các đv đo thông dụng - Gv yêu cầu hs nêu mối quan hệ giữa m với km, cm với mm. 3. Hướng dẫn viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân: a. Ví dụ 1: - Gv nêu bài toán: 6m4dm = m - Gv yêu cầu hs tìm số tp thích hợp. - Gọi hs nêu cách làm. b. Ví dụ 2: - Cho hs làmVD 2 tương tự VD 1. 4. Luyện tập: Bài 1: - Yêu cầu hs đọc đề bài và tự làm bài. - Gọi hs nhận xét bài làm của bạn trên bảng. - Gv nhận xét cho điểm. Bài 2: - Gọi hs đọc đề bài toán. - Gọi 1 hs nêu phép tính mẫu. - Yêu cầu hs làm bài. - Gv nhận xét cho điểm. Bài 3: - Yêu cầu hs đọc đề bài. - HS làm bài. - 1 hs nêu. - 1 hs viết bảng. - HS nêu: - HS nêu: Mỗi đơn vị đo độ dài gấp 10 lần đơn vị bé hơn đơn vị tiếp liền nó và bằng đơn vị lớn hơn tiếp liền nó. - HS lần lượt nêu. 1000m = 1km; - HS trao đổi rồi nêu. - HS nêu: B1: B2: - - 2 hs làm bảng, mỗi hs làm 2 phần, cả lớp làm vào vở. a. - 1 hs đọc. - 1 hs nêu: a. - 2 hs làm bảng, mỗi hs làm 1 phần, cả lớp làm vở. - 1 hs đọc. - 3 hs làm bảng, cả lớp làm vở. a. III. Củng cố: - Yêu cầu hs nêu lại các bước viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân, - Nhận xét tiết học. - 1HS nêu. IV. Dặn dò: - Học bài, làm bài tập ở vbt trang 51. - Chuẩn bị bài sau: “Luyện tập”. Khoa học PHÒNG TRÁNH HIV/ AIDS A. Mục tiêu: Giúp hs: - Giải thích được một cách đơn giản khái niệm HIV là gì, AIDS là gì. - Hiểu được sự nguy hiểm của đại dich HIV/AIDS. + Nêu được các con đường lây nhiễm và cách phòng tránh nhiểm HIV. - Luôn có ý thức tuyên truyền vận động mọi người cùng phòng tránh nhiễm HIV. B. Đồ dùng dạy học: - Bảng câu hỏi và trả lời SGK.(tr34) - Hình minh họa SGK. _ Sưu tầm thông tin, tranh ảnh về phòng tránh HIV/AIDS. C. Các hoạt động dạy học: II. Kiểm tra bài cũ: ? Bệnh viêm gan A lây truyền qua đường nào? ? Nêu cách phòng? ? Bệnh nhân mắc viêm gan A cần làm gì? - 3 hs trả lời. III. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Ghi bảng. 2. Tìm hiểu bài: * Hoạt động 1: Chia sẻ kiến thức. - Kiểm tra việc sưu tầm của hs. - Em đã biết gì về căn bệnh này? Hãy chia sẻ điều đó với bạn? * Hoạt động 2: HIV/AIDS là gì? Các con đường lây truyền HIV/AIDS. - Tổ chức cho hs chơi trò chơi “Ai nhanh, ai đúng”. - Gv phát phiếu học tập cho các nhóm có nội dung câu hỏi. - Gọi đại diện nhóm dán phiếu, nêu. * Hoạt động 3: Cách phòng tránh HIV/AIDS. - Cho hs quan sát tranh minh họa tr 35 và đọc thông tin. ? Em biết những biện pháp nào để phòng tránh HIV/AIDS? - Chia nhóm, mỗi nhóm 4 hs tuyên truyền. - Tổ chức cho hs thi tuyên truyền. - Tổ trưởng kiểm tra. - 5 hs trình bày: VD: Bệnh là do loại vi rút có tên là HIV gây nên, nhập vào cơ thể bằng đường máu. - Mỗi tổ 1 nhóm, hs thảo luận, đại diện ghi phiếu. VD: (1): HIV là gì - (Là hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải do vi rút HIV gây nên) - 4 hs tiếp nối đọc. + Thực hiện nếp sống lành mạnh, thủy chung. + Không nghiện hút, tiêm chích ma túy. - HS viết lời tuyên truyền, vẽ tranh, diễn kịch. - Các nhóm tham gia thi. IV. Củng cố: - HS đọc kết luận SGK. - Nhận xét tiết học. - 1HS đọc. V. Dặn dò: - Học thuộc mục “Bạn cần biết”. -/CBBS“Thái độ đối với người nhiễm AIDS”.

File đính kèm:

  • docTuan 8 ( that).doc
Giáo án liên quan