TẬP ĐỌC NHỮNG CON SẾU BẰNG GIẤY
A. Mục đích yêu cầu:
- Đọc trôi chảy, lưu loát toàn bài:
+ Đọc đúng các tên người, tên địa lý nước ngoài.
+ Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng trầm, buồn; nhấn giọng ở những từ ngữ miêu tả hậu quả nặng nề của chiến tranh hạt nhân, khát vọng sống của cô bé Xa-da-cô, mơ ước hòa bình của thiếu nhi.
- Hiểu ý chính của bài: Tố cáo tội ác chiến tranh hạt nhân, nói lên khát vọng sống, khát vọng hòa bình của trẻ em toàn thế giới.
- Giáo dục hs yêu hòa bình.
*Trọng tâm
Hs đọc đúng, diễn cảm và hiểu được tác hại của chiến tranh hạt nhân.
B. Đồ dùng dạy – học:
- Tranh minh họa bài đọc trong sgk. Tranh ảnh về thảm họa chiến tranh hạt nhân.
- Bảng phụ ghi sẵn đoạn văn cần hướng dẫn hs luyện đọc diễn cảm.
31 trang |
Chia sẻ: ngocnga34 | Lượt xem: 489 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Tuần 04 - Khối 5, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ọc:
- Mẫu thêu dấu nhân.
- Một số sản phẩm may mặc trang trí bằng mũi thêu dấu nhân.
- Một mảnh vải trắng, kim, chỉ, phấn màu, bút màu, kéo, thước kẻ.
- Khung thêu.
- Vải, thước, chỉ, kim, phấn, kéo.
C. Các hoạt động dạy học:
I. Kiểm tra bài cũ:
? Nêu cách thêu dấu nhân?
- 2 hs nêu.
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Giới thiệu ghi bảng.
2. Hướng dẫn hs:
- Gọi hs nêu lại cách thêu dấu nhân.
- Gv nêu lại cách thêu, lưu ý một số thao tác thêu.
- Kiểm tra sự chuẩn bị của hs.
- Yêu cầu hs nêu các yêu cầu của sản phẩm và thời gian thực hành.
- Yêu cầu hs thực hành theu theo nhóm, gv theo dõi uốn nắn cho hs.`
- 1 hs nêu.
- HS theo dõi.
- 2 hs nêu.
- Mỗi bàn 1 nhóm.
III. Củng cố:
- Nhận xét sản phẩm đang làm của hs.
- Nhận xét tiết học.
IV. Dặn dò:
- Tập thêu đổi giờ sau hoàn thành sản phẩm.
KHOA HỌC
TỪ TUỔI VỊ THÀNH NIÊN ĐẾN TUỔI GIÀ
A. Mục tiêu: Giúp hs:
- Kể được một số đặc điểm chung của của tuổi tuổi vị thành niên, tuổi trưởng thành, tuổi già.
- Xác đinh được bản thân mình đang ở giai đoạn nào.
- Nhận thấy được ích lợi của việc biết được các giai đoạn phát triển cơ thể của con người.
-*Trọng tâm Kể được một số đặc điểm chung của của tuổi tuổi vị thành niên, tuổi trưởng thành, tuổi già
B. Đồ dùng dạy – học:
- Các hình minh họa 1, 2, 3, 4 phôtô và cắt rời từng hình; các tờ giấy ghi đặc điểm của các lứa tuổi.
- Hs sưu tầm tranh ảnh của người lớn ở các lứa tuổi khác nhau và nghề nghiệp khác nhau.
C. Các hoạt động dạy – hoc chủ yếu:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi hs bắt thăm các hình vẽ 1, 2, 3, 5 của bài 6. Yêu cầu nói về lứa tuổi đó ?
- Gv nhận xét, cho điểm hs.
- 5 hs bắt thăm và nói.
II. Bµi míi:
1. Giới thiệu bài: Giới thiệu ghi bảng.
2. Tìm hiểu bài :
Hoạt động 1: Đặc điểm của con người ở từng giai đoạn: vị thành niên, trưởng thành, tuổi già:
- Gv chia cho hs thành các nhóm nhỏ, phát mỗi nhóm 1 bộ các hình 1, 2, 3, 4 ( như sgk ) và nêu yêu cầu.
- Gv tổ chức cho hs báo cáo kết quả.
- Gv cho hs kết hợp cả kết quả thảo luận và sgk nêu từng giai đoạn, hình minh họa, đặc điểm nổi bật.
Hoạt động 2: Sưu tầm và giới thiệu người trong ảnh:
- Chia lớp thành 4 nhóm, yêu cầu hs giới thiệu về bức ảnh mà mình sưu tập với bạn: Họ là ai ? Làm nghề gì ? Họ đang ở giai đoạn nào của cuộc đời? Giai đoạn này có đặc điểm gì ?
Hoạt động 3: Ích lîi cña viÖc biÕt ®îc c¸c giai ®o¹n ph¸t triÓn cña con ngêi:
- Yªu cÇu hs lµm viÖc theo nhãm (bµn)
? BiÕt ®îc c¸c giai ®o¹n ph¸t triÓn cña con ngêi cã lîi Ých g× ?
- Gv nhËn xÐt, khen ngîi hs lµm tèt.
- Hs th¶o luËn, d¸n h×nh, ghi ý kiÕn vµo phiÕu.
- 1 nhãm hs hoµn thµnh nhanh nhÊt yªu cÇu d¸n b¶ng líp vµ tr×nh bµy.
- 7 hs nèi tiÕp nhau giíi thiÖu.
- 3 hs ngåi cïng 1 bµn, trao ®æi, th¶o luËn.
- Hs nèi tiÕp nhau nªu ý kiÕn.
+ BiÕt ®îc ®Æc ®iÓm cña tuæi dËy th× gióp chóng ta kh«ng e ng¹i, lo sî.
+ BiÕt ®îc ®Æc ®iÓm cña tuæi trëng thµnh tr¸nh ®îc nh÷ng sai lÇm, n«ng næi cña tuæi trÎ.
+ BiÕt ®îc ®Æc ®iÓm cña tuæi giµ gióp con ngêi cã chÕ ®é ¨n uèng, lµm viÖc
III. Củng cố-Dặn dò:
- Từ Nêu kết luận chung của bài.
- Chuẩn bị bài sau: “ Vệ sinh ở tuổi dậy thì
Thứ 6 ngày18 tháng 9 năm 2009
TẬP LÀM VĂN:
TẢ CẢNH ( KIỂM TRA VIẾT)
A. Mục đích yêu cầu:
- Giúp hs thực hiện một số bài văn hoàn chỉnh.
- Hs biết dựa vào dàn ý các bài trước đã học để viết được bài văn tả cơn mưa.
- Giáo dục hs yêu thích hoàn chỉnh về tả cảnh.
* Trọng tâm Hs viết được bài văn hoàn chỉnh về tả cảnh cơn mưa.
B. Đồ dùng dạy – học:
- B¶ng líp viÕt s½n ®Ò bµi, cÊu t¹o bµi v¨n t¶ c¶nh.
+ Më bµi: Giíi thiÖu bao qu¸t c¶nh sÏ t¶.
+ Th©n bµi: T¶ tõng bé phËn cña c¶nh hoÆc sù thay ®æi cña c¶nh theo thêi gian.
+ KÕt bµi: Nªu lªn nhËn xÐt hoÆc c¶m nghÜ cña ngêi viÕt.
- Vë viÕt v¨n
C. Các hoạt động dạy – hoc chủ yếu:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I. KiÓm tra bµi cò:
- Nêu 1 số dàn ý bài trước đã lập.
II. Bµi míi:
1. Giới thiệu bài: Giới thiệu ghi bảng
2. Hs thực hành viết:
- Gv ghi 3 đề như sgk trang 44.
- Gv theo dõi, giúp đỡ hs yếu.
- Gv thu, chấm 1 số bài tập tại lớp còn để về nhà chấm
- Hs lựa chọn 1 trong 3 đề để viết bài văn.
- Hs viết bài.
III. Củng cố- Dặn dò
- Nêu nhận xét bài làm của hs.
- Tập hợp báo cáo, thống kê như sgk.
____________________________________________
TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG
A. Mục tiêu: Giúp hs củng cố về:
- Giải bài toán tìm hai số khi biết tổng ( hiệu ) hoặc tỉ số của hai số đó.
+ Các mối quan hệ tỉ lệ đã học.
- Giải các bài toán có liên quan đến các mối quan hệ tỉ lệ đã học.
- Giáo dục hs yêu thích loại toán tỉ lệ.
*Trọng tâm Củng cố cho hs về giải toán tỉ lệ.
B. Đồ dùng dạy học:
- Vở bài tập in, sách giáo khoa.
- Vở bài tập in
- Sách giáo khoa.
C. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 3 hs lên chữa 3 bài 1, 2, 3
- Gv nhận xét < như đã giải vở bài tập cho điểm hs.
- Hs mở vở bài tập toán in trang 25.
- 3 hs chữa bài.
II Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Giới thiệu.
2. Hướng dẫn hs luyện tập:
Bài 1:
- Yêu cầu hs đọc đề bài.
- Yêu cầu hs nêu dạng bài toán.
- Yêu cầu nêu bước giải bài toán tìm 2 số khi biết tổng và tỉ số của 2 số đó.
- Gv yêu cầu hs làm bài.
- HS chữa bài, Gv nhận xét cho điểm.
Bài 2: - Gv tổ chức cho hs làm bài tập 2 tương tự như tổ chức bài tập 1.
Bài 3: - Gọi hs đọc đề bài toán.
- Bài toán thuộc loại gì?
- Gv yêu cầu hs làm bài.
- Gọi hs nhận xét bài làm của bạn.
- Gv nhận xét cho điểm hs.
Bài 4: - Gọi hs đọc đề toán trước lớp.
- Gv yêu cầu hs tóm tắt, giải bài toán.
- Gọi hs nhận xét bài.
- Gv nhận xét, cho điểm hs.
- 1 hs đọc to.
- 1 hs nêu.
- 1 hs làm bảng, cả lớp làm vở.
Đáp số: Nam: 8 cm ; Nữ : 20 cm
- 1 hs làm bảng, cả lớp làm vở.
Tóm tắt:
CD:
15 cm
CR:
Giải
Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:
2 – 1 = 1 phần
Chiều rộng của mảnh đất hình chữa nhật là:
15 : 1 = 15 m
Chiều dài của mảnh đất hình chữa nhật là:
15 + 15 = 30 m
Chu vi của mảnh đất hình chữ nhật là:
( 15 + 30 ) x 2 = 90 cm
Đáp số: 90 cm
- 1 hs đọc.
- Toán tỉ lệ nghịch.
- 1 hs làm bảng lớp, cả lớp làm vở.
Đáp số: 6l
- 1 hs đọc to.
- 1 hs làm bảng, cả lớp làm vở.
Tóm tắt.
Mỗi ngày 12 bộ: 30 ngày
Mỗi ngày 18 bộ: . ngày ?
Giải
Số bộ bàn ghế xưởng đó đóng theo kế hoạch là:
12 x 30 = 360 (bộ)
Nếu mỗi ngày đóng 18 bộ thì đóng trong số ngày là:
360 : 18 = 20 (ngày)
Đáp số: 20 ngày
III. Củng cố- Dặn dò
- Nêu nội dung ôn tập.
- Nhận xét tiết học.
- Làm bài tập 1, 2, 3, 4 ( trang 27, 28– Vở bài tập )
- Chuẩn bị bài sau “ Ôn tập: Bảng đơn vị đo độ dài ”
___________________________________________________________
KHOA HỌC
VỆ SINH Ở TUỔI DẬY THÌ
A. Mục tiêu:
Giúp hs:
- Biết cách giữ gìn vệ sinh và làm vệ sinh cơ quan sinh dục (theo giới),
- Biết cách lựa chọn quần áo lót hợp vệ sinh (theo giới).
- Nêu được những việc nên làm và không nên làm để bảo vệ sức khỏe thể chất và tinh thần ở tuổi dậy thì.
* Trọng tâm: Luôn có ý thức giữ gìn vệ sinh cá nhân và nhắc nhở mọi người cùng thực hiện.
B. Đồ dùng dạy học:
- Các minh họa trang 18, 19; SGK.
- Phiếu học tập cá nhân.
- Một số quần áo lót phù hợp và không phù hợp với lứa tuổi.
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I.Kiểm tra bài cũ:
- Gọi hs trả lời:
- Nhận xét, cho điểm hs.
- 4 hs lên bảng:
+ Nêu đặc điểm của con người ở vị thành niên?
+ Nêu đặc điểm của con người ở giai đoạn trưởng thành?
+ Nêu đặc điểm con người ở giai đoạn tuổi già?
+ Giai đoạn đó có ích lợi gì?
II. Bµi míi:
1. Giới thiệu bài: Giới thiệu ghi bảng.
2. Tìm hiểu bài:
Hoạt động 1: Những việc nên làm để giữ vệ sinh cho cơ thể ở tuổi dậy thì:
? Em cần làm gì để giữ vệ sinh cơ thể?
- Gv phát phiếu cho từng hs:
* Phiếu dùng cho hs nữ:
Ghi Đ vào trước câu đúng, ghi S vào trước câu sai.
1. Cần rửa bộ phận sinh dục nữ:
a.2 ngày một lần.
b.Hằng ngày.
c.Khi thay đồ trong những ngày có kinh nguyệt.
2. Rửa bộ phận sinh dục cần chú ý:
a. Dùng nước sạch.
b. Dùng xà phòng tắm.
c. Dùng xà phòng giặt.
d. Rửa bên trong âm đạo.
3. Sau khi vệ sinh cần chú ý:
a. Lau từ phía trước ra phía sau.
b. Lau từ phía sau ra phía trước.
4. Khi có kinh nguyệt cần thay băng vệ sinh.
a. ít nhất 4 lần một ngày.
b. ít nhất 3 lần một ngày.
c. its nhất 2 lần một ngày.
Hoạt động 2: Trò chơi: Cùng mua sắm.
- Chia lớp 4 nhóm: 2 nhóm nam, 2 nhóm nữ.
- Gv cho đồ lót của từng giới vào rổ cho hs mua sắm.
? Tạo sao em lại cho rằng đồ lót này phù hợp?
? Như thế nào gọi là chiếc quần lót tốt?
? Có những điều gì cần chú ý khi sử dụng quần lót?
? Nữ giới cần chú ý gì khi mua và sử dụng quần áo lót?
Hoạt động 3: Những việc nên làm và không nên làm để bảo vệ sức khỏe tuổi dậy thì.
- Chia hs thành nhóm, mỗi nhóm 6 hs.
- Yêu cầu hs quan sát hình vẽ trang 19 SGK nêu những việc nên làm và không nên làm.
- Gọi hs báo cáo kết quả trước lớp.
- Thường xuyên tắm giặt gội đầu.
+ Thường xuyên thay quần áo lót.
+ Thường xuyên rửa bộ phận sinh dục.
- HS nhân phiếu và làm bài:
* Dùng cho hs nam:
Ghi Đ vào trước câu đúng, ghi S vào trước câu sai.
1. Cần rửa sạch bộ phận sinh dục:
a. Hai ngày một lần.
b. Mỗi ngày một lần.
2. Khi rửa bộ phận sinh dục nam cần chú ý:
a. Dùng nước sạch.
b. Dùng xà phòng tắm.
c. Dùng xà phòng giặt.
d. Kéo bao quy đầu về phía người, rửa sạch bao quy đầu và quy đầu.
3. Khi thay quần lót cần chú ý:
a. Thay hai ngày một lần.
b. Thay mỗi ngày một lần.
c. Giặt và phơi quần áo lót ngoài nắng.
Chia cùng giới.
- HS thảo luận, chọn đồ lót phù hợp.
- Bảng chất coton, mềm mại, vừa với cơ thể.
- Vừa với cơ thể, mềm mại, thấm ẩm.
- Chú ý kích cỡ, chất liệu, thay giặt hàng ngày.
- Vừa thoáng khí, thấm ẩm.
- 3 bàn thành 1 nhóm.
- HS thảo luận ghi những điều không, nên vào phiếu.
- 1 hs nêu, hs khác nêu nhận xét.
III. Cñng cè:
- 2 hs nêu lại những điều cần biết (SGK).
- Nhận xét tiết học
IV. DÆn dß:
- HS thuộc mục “Bạn cần biết”.
- Sưu tầm sách báo, tranh ảnh nói về tác hại của rượu, bia, thuốc lá.
- Chuẩn bị bài sau: “Thực hành: Nói không! đối với cách chất gây nghiện”.
File đính kèm:
- TUẦN 4-L5 (That).doc